cilindro trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cilindro trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cilindro trong Tiếng Ý.
Từ cilindro trong Tiếng Ý có các nghĩa là hình trụ, hình trụ tròn, trục cán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cilindro
hình trụnoun Il cilindro di Ciro torna visibile al pubblico Và hình trụ Cyrus lại xuất hiện trong suy nghĩ của công chúng |
hình trụ trònnoun |
trục cánnoun |
Xem thêm ví dụ
Sembra uno dei cilindri. Nghe có vẻ như một trong những cái xy-lanh. |
Da quale stracazzo di cilindro l'hai tirato fuori questo piccolo miracolo? Anh làm thế quái nào mà thần kỳ thế này? |
Ogni cilindro, per circa il 10%, è composto di aria antica, una capsula del tempo incontaminata di gas serra - anidride carbonica, metano, ossido nitrico - immutati dal giorno in cui la neve si è formata ed è caduta per la prima volta. Mỗi ống chứa khoảng 10 phần trăm là khí cổ đại, một cỗ máy thời gian tinh khiết cho khí nhà kính -- các- bô- nic, mê tan, ni- tơ ô- xít -- tất cả không thay đổi gì từ ngày chỗ băng đó được hình thành và lần đầu sụp đổ. |
E così lo Scià inventa una storia iraniana, o un ritorno alla storia iraniana, che lo mette al centro di una grande tradizione e conia monete che lo mostrano con il cilindro di Ciro. Và thế là vua Shah sáng tác ra một lịch sử Iran, hay là sự trở về lịch sử Iran, đặt ông vào vị trung tâm của một truyền thống cao quý và sản xuất những đồng tiền in hình ông cùng với vật hình trụ Cyrus. |
Per quanto riguarda la pratica, se un signore entra nella mia stanza odore di iodoformio, con un macchia nera di nitrato d'argento al suo indice destro, e un rigonfiamento sulla destra lato del suo cappello a cilindro per dimostrare dove ha secreto lo stetoscopio, devo essere noioso, anzi, se non lo dichiarerà di essere un membro attivo della professione medica ". Thực hành của bạn, nếu một người đàn ông bước vào phòng của tôi có mùi của iodoform, với một đen dấu hiệu của nitrat bạc khi ngón trỏ phải, và lồi ra phía bên phải bên của chiếc mũ hàng đầu của mình để hiển thị, nơi ông đã tiết ống nghe của ông, tôi phải được ngu si đần độn, quả thật vậy, nếu tôi không phát âm được một thành viên tích cực của nghề y tế. " |
È di argilla ed è stato modellato a forma di cilindro, ricoperto di scritte molto fitte e poi cotto con il calore del sole. Nó được làm từ đất sét, và đã được tạo thành hình trụ, được khắc lên những dòng chữ và được nung khô dưới mặt trời. |
Sono molecole di carbonio cave che possono assumere la forma di sfere microscopiche o di cilindri chiamati nanotubi. Những phân tử các-bon rỗng liên kết tạo thành nhiều hình dạng khác nhau, chẳng hạn như hình những quả bóng cực nhỏ và hình các ống thường gọi là ống nano. |
Dopo che ci siamo detti per così tanto tempo che i nostri strumenti e la tecnologia riesce a controllare la natura, improvvisamente ci siamo trovati faccia a faccia con le nostre debolezze, con la nostra mancanza di controllo, mentre il petrolio sgorgava nonostante i tentativi di contenerlo -- cappelli a cilindro, birilli e, memorabili, l'iniezione di rifiuti Sau khi tự nhủ với bản thân chúng ta rằng những công cụ và công nghệ có thể điều khiển tự nhiên, đột nhiên ta phải đối mặt với điểm yếu của chính mình, với sự thiếu kiểm soát, khi mà dầu vẫn cứ tràn trong mọi nỗ lực nhằm ngăn nó lại. |
Più importante, preparano il cilindro per ispezioni e analisi da parte di 27 laboratori indipendenti negli USA e in Europa che lo esamineranno per trovare 40 diverse tracce chimiche collegate al clima, alcune in concentrazioni di una parte per milione di miliardi. Quan trọng hơn, Họ chuẩn bị cho nó được nghiên cứu và phân tích bởi 27 phòng thí nghiệm hoạt động độc lập ở Mỹ và châu Âu, các phòng thí nghiệp này sẽ kiểm tra 40 vi hóa chất trong ống băng có liên quan đến khí hậu, vài vi hóa chất được đo bằng đơn vị một trên nghìn triệu triệu. |
Gli assiri, e in seguito i babilonesi, registravano le loro vicende storiche su tavolette di argilla, cilindri, prismi e monumenti. Người A-si-ri, và sau này người Ba-by-lôn, ghi lại lịch sử của họ trên những bảng đất sét cũng như trên ống hình trụ, lăng trụ và bia tưởng niệm. |
È significativo che il cilindro menzioni la politica di Ciro — ben diversa da quella di altri antichi conquistatori — di lasciar tornare in patria coloro che erano stati tenuti prigionieri dalla precedente potenza. Điểm có ý nghĩa đặc biệt là trụ đá này nói đến chính sách của Si-ru—khác hẳn những người chiến thắng khác vào thời xưa—đó là thả những người đã bị cường quốc trước bắt làm phu tù để họ trở về xứ sở. |
Ad Ascot si indossa il cilindro. Đi Ascot thì cần mũ chóp nữa. |
(Sotto) Cilindro babilonese in cui compaiono i nomi del re Nabonedo e di suo figlio Baldassarre (Bên dưới) Ống hình trụ trong một đền thờ ở Ba-by-lôn có khắc tên Vua Na-bô-nê-đô và con trai ông là Bên-xát-sa |
Signori, dentro questo cilindro di alluminio ci sono 55 litri di alcol al malto. Các quý ngài, bên trong chiếc thùng nhôm này, là 55 lít bia lên men. |
E in quale storia del Medio Oriente, in quale storia del mondo, volete vedere riflesso quello che viene detto, quello che viene espresso in questo cilindro? Và câu chuyện nào về Trung Đông, câu chuyện nào về thế giới các bạn muốn thấy phản ánh những điều được ghi lại trên vật hình trụ này? |
Egli aggiunse delle nuove guide lineari di movimento per i pistoni, aggiunse un radiatore per raffreddare il vapore all'esterno dei cilindri, raddoppiò la potenza del motore rendendolo a doppia azione. Ông đã thêm hướng dẫn chuyển động tuyến tính mới tới các piston 1 bình ngưng tụ để làm mát hơi nước bên ngoài xi-lanh ông đã làm cho động cơ hoạt động kép và tạo công suất kép |
Perché il resoconto del cilindro e il resoconto della Bibbia ebraica differiscono per un aspetto chiave. Bởi vì văn bản trên vật hình trụ và trong Kinh Thánh Cựu Ước khác nhau ở một điểm mấu chốt. |
Il Cilindro di Ciro menziona la politica di restituire i prigionieri ai loro luoghi di origine Trụ Đá của Vua Si-ru có đề cập đến chính sách cho phép dân phu tù trở về quê hương |
Non possiamo aprire il cilindro così nient'altro. Cậu không thể mở chiếc hộp. |
Generosa macchina sportiva con motore a 12 cilindri a V da 300 CV Một xe đua rất mạnh, động cơ V-12 300 mã lực |
Un errore che facciamo noi tutti quando scegliamo la combinazione di un lucchetto da bicicletta, per esempio tendiamo a ruotare i cilindri solo poco dal loro stato iniziale oppure riusiamo una parola chiave molto comune tendiamo a ruotare i cilindri solo poco dal loro stato iniziale oppure riusiamo una parola chiave molto comune tendiamo a ruotare i cilindri solo poco dal loro stato iniziale oppure riusiamo una parola chiave molto comune tendiamo a ruotare i cilindri solo poco dal loro stato iniziale oppure riusiamo una parola chiave molto comune Chúng ta cũng làm phải lỗi lầm này mỗi khi chúng ta dùng khóa số để khóa xe đạp Bởi vì chúng ta quen chỉ chuyển trục lăn của khóa chỉ vài khứa từ vị trí ban đầu |
A intervalli regolari tolgono un cilindro di ghiaccio, come i guardacaccia esaminano i bossoli dei proiettili, dall'interno del trapano. Theo chu kì, họ lấy ra một ống trụ băng, như trọng tài bắn súng lấy ra một ống đạn đã dùng hết từ ống khoan. |
Si tratta di un piccolo cilindro qui sotto contenente il generatore e tutto il cablaggio che ha una sommità calda -- il cilindro riscaldato in testa -- questa parte si riscalda, quest'altra è fredda e viene prodotta l'elettricità. Một xi lanh nhỏ dưới này giữ máy phát bên trong với các liên kết và cái nắp bịt nóng--xi lanh nóng bên trên phần này bị làm nóng, phần này bị làm lạnh và điện được tạo ra |
Resti di un gran numero di cilindri sono stati rinvenuti in un’antica area urbana (nota adesso come Tel Rehov) nella valle del Giordano. Người ta tìm được một lượng lớn tàn tích của những tổ ong này giữa một thành phố (nay được biết đến là Tel Rehov) nằm ở thung lũng Giô-đanh. |
Risucchierà facilmente la microbomba dal suo collo in questo cilindro con un singolo colpo ad alta potenza. Cái này sẽ dễ dàng hút quả micro-bom ra khỏi cổ của cô ấy và chui vào cái ống này chỉ với một phát bắn cực mạnh. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cilindro trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới cilindro
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.