छूट~जाना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ छूट~जाना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ छूट~जाना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ छूट~जाना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là thiếu nữ, sự thiếu, không trông thấy, hỏng, bỏ quên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ छूट~जाना
thiếu nữ(miss) |
sự thiếu(miss) |
không trông thấy(miss) |
hỏng(miss) |
bỏ quên(miss) |
Xem thêm ví dụ
और आपका भाषण जितना लम्बा है, उतना ही उसे सरल बनाया जाना चाहिए और आपके मुख्य मुद्दों को उतना ही मज़बूत और स्पष्ट होना चाहिए। Bài giảng của bạn càng dài, thì bạn càng phải làm cho thật giản dị và càng phải làm nổi bật rõ ràng các điểm chính. |
भाई स्विंगल ने कहा: “यहाँ आकर उपदेश सुनने में काफी समय बिताने से हम और भी ज़्यादा नम्र हो जाते हैं। आप जब यहाँ से जाते हैं तब आप यहोवा का गुणगान करने के लिए और भी बेहतर रूप से काबिल होते हैं।” Anh Swingle nói: “Đến đây và bỏ thời giờ ra nghe giảng là một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”. |
तूफान आने पर जो पेड़ झुक जाते हैं, वे टूटते नहीं। Một cái cây có thể cong lại trước cơn gió thì dễ sống sót hơn khi gặp bão. |
जल्द-से-जल्द खाने-पीने की चीज़ों, रहने की जगह और इलाज का इंतज़ाम किया जाता है। साथ ही, सबकी हिम्मत बँधायी जाती है और उपासना से जुड़े इंतज़ाम किए जाते हैं Cung cấp càng sớm càng tốt thức ăn, nước uống, chỗ ở, sự chăm sóc y tế cũng như sự trợ giúp về tinh thần và thiêng liêng |
कई संस्कृतियों में अपने से बड़ों का नाम लेकर उन्हें पुकारना अच्छा नहीं माना जाता। लेकिन अगर वे हमें इसकी इजाज़त देते हैं, तो हम ऐसा कर सकते हैं। Trong một số nền văn hóa, gọi người lớn tuổi hơn bằng tên bị xem là khiếm nhã trừ khi được phép. |
शुक्र है कि अब इंगर की सेहत काफी अच्छी हो गयी है और हम फिर से राज्य घर में मसीही सभाओं में जा पाते हैं।” Vui mừng thay vợ tôi đã bình phục, và chúng tôi có thể trở lại tham dự các buổi nhóm tại Phòng Nước Trời”. |
इसके अतिरिक्त Google Ads API (AdWords API) का उपयोग करके स्थानांतरित किए जाने वाले समस्त डेटा को कम से कम 128 बिट SSL एन्क्रिप्शन का, या सीधे Google से ट्रांस्मिशन के लिए, कम से कम Google Ads API (AdWords API) सर्वर द्वारा स्वीकार किए जाने वाले प्रोटोकॉल के समान सुरक्षित एन्क्रिप्शन उपयोग करके सुरक्षित किया जाना चाहिए. Ngoài ra tất cả các dữ liệu được chuyển bằng cách sử dụng Google Ads API (AdWords API) phải được bảo đảm sử dụng mã hóa SSL tối thiểu 128 Bit hoặc ít nhất là an toàn như giao thức được chấp nhận bởi máy chủ Google Ads API (AdWords API) trong trường hợp truyền trực tiếp tới Google. |
जब हम दूसरों को सहारा देते हैं, तो न सिर्फ उनकी मदद करते हैं, बल्कि हमें भी खुशी और संतोष मिलता है जिससे अपनी तकलीफों का बोझ उठाना हमारे लिए ज़्यादा आसान हो जाता है।—प्रेरितों 20:35. Khi quên mình vì người khác, không những chúng ta giúp họ mà còn cảm thấy hạnh phúc và mãn nguyện ở mức độ nào đó, khiến gánh nặng của chúng ta dễ chịu đựng hơn.—Công-vụ 20:35. |
और यही वह समय है, और ये लम्हें छूटते जा रहे हैं, ये लम्हे हमेशा, हमेशा, हमेशा, पल भर में बिखर जाते हैं. Và mỗi khoảnh khắc hiện tại, và mỗi khoảnh khắc bạn đang dần qua đi, những phút giây đều luôn luôn trôi chảy. |
तो फिर, इस बात को मद्देनज़र रखते हुए पूरे यकीन के साथ कहा जा सकता है कि मरियम का कोई और बच्चा नहीं था।” Vì vậy, chắc chắn là Ma-ri không có người con nào khác”. |
18 फिर मूसा अपने ससुर यित्रो+ के पास गया और उससे कहा, “मैं मिस्र जाने की इजाज़त चाहता हूँ ताकि जाकर देखूँ कि मेरे भाई खैरियत से हैं या नहीं।” 18 Vậy, Môi-se quay về với cha vợ mình là Giê-trô+ và nói: “Thưa cha, con muốn trở về cùng anh em con tại Ai Cập để xem họ còn sống hay không”. |
% # पर सहेजा नहीं जा सकता Không thể lưu vào: % |
अपनी खोज की ज़रूरत के हिसाब से आप खोज के लिए डाले जाने वाले अपने शब्दों को शब्दों या विषयों के रूप में तय कर सकते हैं. Bạn có thể xác định các từ tìm kiếm của mình dưới dạng cụm từ hoặc chủ đề tùy vào nhu cầu tìm kiếm của bạn. |
हम भली-भाँति कल्पना कर सकते हैं कि इस क़िस्म की यात्रा चिन्ता और अनिश्चितता उत्पन्न कर सकती थी, लेकिन इपफ्रुदीतुस (कुलुस्से के इपफ्रास के साथ नहीं गड़बड़ाया जाना चाहिए) उस कठिन कार्य को करने के लिए तैयार था। Chúng ta chắc hẳn hình dung được cuộc hành trình như thế có thể làm người ta lo lắng và ngần ngại, nhưng Ép-ba-phô-đích (không nên lầm với Ê-pháp-ra ở thành Cô-lô-se) sẵn sàng thi hành sứ mạng khó khăn đó. |
“हे मेरे भाइयो, जब तुम नाना प्रकार की परीक्षाओं में पड़ो, तो इस को पूरे आनन्द की बात समझो, यह जानकर, कि तुम्हारे विश्वास के परखे जाने से धीरज उत्पन्न होता है।”—याकूब १:२, ३. “Hỡi anh em, hãy coi sự thử-thách trăm bề thoạt đến cho anh em như là điều vui-mừng trọn-vẹn, vì biết rằng sự thử-thách đức-tin anh em sanh ra sự nhịn-nhục” (GIA-CƠ 1:2, 3). |
पिछले विश्व युद्ध में, मसीहियों ने ऐसे काम करने के बजाय जिस से परमेश्वर नाराज़ होते, दुःख उठाना और नज़रबन्दी-शिबिरों में मर जाना पसंद किया। Trong Thế Chiến thứ hai, các tín đồ đấng Christ thà chịu khổ và chết trong các trại tập trung còn hơn làm điều chi phật ý Đức Chúa Trời. |
(ख) कौन-से उपयुक्त सवाल पूछे जा सकते हैं? b) Chúng ta có thể hỏi những câu hỏi thích đáng nào? |
मसीही होने के नाते, हमारा न्याय “स्वतंत्रता की व्यवस्था”—नई वाचा में आत्मिक इस्राएल जिनके हृदयों में व्यवस्था बसी है—के द्वारा किया जाता है।—यिर्मयाह ३१:३१-३३. Với tư cách là tín đồ đấng Christ, chúng ta được xét đoán dựa trên “luật-pháp tự-do” của dân Y-sơ-ra-ên thiêng liêng trong giao ước mới, họ có luật pháp ghi trong lòng (Giê-rê-mi 31:31-33). |
नहीं, काम पर जाने के लिए देर हो रही है । Không, con trễ giờ đi làm rồi. |
एक मुख्य मुद्दे से अगले मुख्य मुद्दे की ओर जाते वक़्त एक ठहराव श्रोतागण को विचार करने का अवसर प्रदान करता है। Khi có sự chuyển tiếp từ một điểm chính sang một điểm khác, tạm ngừng giúp cho cử tọa có cơ hội suy nghĩ. |
१८ इस शानदार दिव्यदर्शी रूप में, यीशु के हाथ में एक छोटा लपेटवाँ कागज़ है, और यूहन्ना को वह लपेटवाँ कागज़ लेने और उसे खा डालने का आदेश दिया जाता है। 18 Trong sự hiện thấy rực rỡ này Giê-su cầm trong tay một cuốn sách nhỏ, và Giăng được lệnh lấy cuốn sách để ăn (Khải-huyền 10:8, 9). |
१२ यहोवा के धार्मिक सिद्धांतों के लिए इस प्रकार का मूल्यांकन केवल बाइबल का अध्ययन करने से ही नहीं परन्तु मसीही सभाओं में नियमित रूप से भाग लेने और मसीही सेवकाई में एक साथ जाने से कायम रहता है। 12 Chúng ta có thể gìn giữ lòng quý trọng đối với các nguyên tắc công bình của Đức Giê-hô-va, không phải chỉ bằng cách học hỏi Kinh-thánh nhưng cũng bằng cách tham dự đều đều các buổi nhóm họp của tín đồ đấng Christ và cùng nhau tham gia trong công việc rao giảng. |
उदाहरण के लिए, अमेरिका में, "उचित उपयोग " के सिद्धांत तक सीमित है, जिसके अंतर्गत आलोचना, टिप्पणी, समाचार रिपोर्टिंग, शिक्षण, छात्रवृत्ति या अनुसंधान, लेकिन इन तक सीमित नहीं, के कॉपीराइट सामग्री के कुछ उपयोग उचित माने जाते हैं. Ví dụ: ở Hoa Kỳ, các quyền của bản quyền bị hạn chế bởi các học thuyết về "sử dụng hợp pháp," trong đó một số mục đích sử dụng tài liệu có bản quyền nhất định, bao gồm nhưng không giới hạn đối với phê bình, nhận xét, báo cáo tin tức, giảng dạy, học bổng hoặc nghiên cứu có thể được xem là hợp pháp. |
शैतान को स्वर्ग से खदेड़ दिए जाने के बाद इस पृथ्वी पर जो भी उथल-पुथल हुई है, वह इसका एक सबूत है। Chúng ta có thể thấy ảnh hưởng của việc Sa-tan bị trục xuất khỏi trời. |
सो उसने वह पुस्तक ढूँढी, और मिल जाने पर उसे अपने पुत्र को दे दी। Cho nên ông đi tìm cuốn sách, và khi tìm được, ông đưa cho cậu con trai. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ छूट~जाना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.