chiacchierare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chiacchierare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chiacchierare trong Tiếng Ý.
Từ chiacchierare trong Tiếng Ý có các nghĩa là nói chuyện phiếm, nói xấu, tán gẫu, buôn dưa lê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chiacchierare
nói chuyện phiếmverb Vuoi chiacchierare... o vuoi darci dentro con me? Cậu muốn nói chuyện phiếm hay muốn vào việc luôn đây? |
nói xấuverb |
tán gẫuverb Lei voleva parlare del tempo, o solo chiacchierare? Rốt cuộc bà muốn bàn về thời tiết hay chỉ tán gẫu qua loa? |
buôn dưa lêverb |
Xem thêm ví dụ
Mostriamo buone maniere anche evitando di chiacchierare, inviare SMS, mangiare o passeggiare lungo i corridoi durante il programma senza necessità. Ngoài ra, chúng ta cũng cư xử lịch sự khi không nói chuyện, nhắn tin, ăn uống hoặc đi lại không cần thiết ngoài hành lang khi chương trình đang diễn ra. |
O forse solo chiacchierare Có thể chỉ nói chuyện |
Sapete che iniziano sempre a chiacchierare. Bạn biết đấy chúng luôn ngọ nguậy và ồn ào. |
E due di loro, due ricercatori poco più che ventenni del laboratorio sono al tavolo della mensa a chiacchierare con degli altri colleghi. Và 2 trong số họ, 2 nhà nghiên cứu cỡ 20 mấy tuổi tại APL đang ngồi ở bàn ăn căn- tin đang trò chuyện với 1 đám đồng nghiệp. |
“Vedendomi sorridere e chiacchierare tutto il giorno nel negozio, chi poteva immaginare che la sera a casa mi addormentavo piangendo?” Thấy tôi cứ cười, nói vui vẻ suốt ngày ở tiệm, có ai biết đâu về đến nhà vào buổi tối là tôi lại khóc cho đến lúc thiếp đi?” |
La piccola Haneul, di dieci anni, racconta: “I miei compagni di scuola vogliono chiacchierare, non ascoltare una lunga spiegazione”. Em Haneul, 10 tuổi, cho biết: “Bạn bè em thích đối thoại chứ không thích nghe giảng đạo”. |
6 Il rispetto per la tavola di Geova ci spingerà a seguire il programma con la massima attenzione e a evitare di chiacchierare, mangiare o passeggiare durante le sessioni. 6 Lòng tôn trọng bàn tiệc của Đức Giê-hô-va thúc đẩy chúng ta chăm chú vào chương trình và tránh nói chuyện với người khác, ăn hoặc đi lại trong hành lang nếu không cần thiết. |
Sono in ritardo di un'ora e se ne stanno lì a chiacchierare. Họ đến muộn 1 tiếng rồi mà vẫn đứng ngoài kia tán phét. |
Chiacchierare. Tán nhảm ấy mà. |
Charlie voleva solo chiacchierare. Giusto, Charlie? Charlie đang bắt chuyện thôi mà, phải không, Charlie? |
Temo di essere terribile a chiacchierare. Sợ rằng tôi rất kém khoản này. |
Vorrei poter chiacchierare, ma non e'una chiamata di piacere. Ước gì tám với anh nhiều hơn nhưng đây không phải chuyện chơi. |
E'stato bello chiacchierare un po'con te. Rất vui vì nói chuyện với anh |
Vuoi chiacchierare o scommettere? Ông muốn lý sự hay muốn đánh cá? |
Posso restare a chiacchierare? Em có thể ở lại và nói chuyện được không? |
L’insegnante deve ricordare agli studenti di ascoltare gli altri e di non chiacchierare, quando qualcun altro sta parlando. Các giảng viên nên nhắc các học viên cũng nên lắng nghe lẫn nhau và không nên lên tiếng khi người khác đang nói. |
Sono appena stato a chiacchierare con Bobbie, la signora Cardew. " Tôi đã chỉ cần được trò chuyện với Bobbie, bà Cardew. " |
Lei voleva parlare del tempo, o solo chiacchierare? Rốt cuộc bà muốn bàn về thời tiết hay chỉ tán gẫu qua loa? |
Un gruppo dopo l’altro attraversa la spiaggia, soffermandosi per socializzare e “chiacchierare” con i vicini prima di incamminarsi verso casa. Hết nhóm này đến nhóm khác băng qua bờ biển theo cách này, tạm ngừng để trà trộn và “tán gẫu” với chim hàng xóm trước khi lững thững đi về tổ. |
Se stanno insieme, i proclamatori potrebbero mettersi a chiacchierare e non prestare attenzione ai passanti che forse sono disposti ad ascoltare il messaggio del Regno. Những người công bố đứng gần nhau có thể có khuynh hướng để thì giờ nói chuyện với nhau mà không để ý đến những người qua lại có lẽ sẵn lòng nghe thông điệp Nước Trời. |
Resistete alla tentazione di chiacchierare o di alzarvi durante il programma. Tránh việc trò chuyện một cách không cần thiết hoặc rời khỏi chỗ ngồi trong lúc chương trình đang diễn ra. |
Chiacchierare non è il mio forte. Buôn chuyện có lẽ không phải sở thích của tớ rồi. |
Ma più ancora, a nessun uomo piace restare seduto a chiacchierare con voi come se fossimo la vostra migliore amica. Không người đàn ông nào muốn ngồi quanh huyên thuyên với bạn như thể chúng tôi là một trong các cô bạn gái của bạn. |
Non si impartisce la debita disciplina se si permette ai figli di giocare, chiacchierare, piangere o fare altre cose che disturbano quelli seduti vicino. Cha mẹ thiếu sự sửa trị đúng cách khi cho phép con cái chơi, nói chuyện, khóc hoặc làm những điều khác làm phiền những người chung quanh. |
Vi lascio chiacchierare, noi ne riparliamo piu'tardi. Thôi tôi để hai người nói chuyện còn chuyện này tớ nói với cậu sau ha? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chiacchierare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới chiacchierare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.