चहेता trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ चहेता trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ चहेता trong Tiếng Ấn Độ.
Từ चहेता trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là yêu, đáng yêu, người yêu dấu, người thân yêu, thân yêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ चहेता
yêu(darling) |
đáng yêu(darling) |
người yêu dấu(darling) |
người thân yêu(darling) |
thân yêu(darling) |
Xem thêm ví dụ
हम किसके चहेते होना चाहते हैं? Chúng ta muốn được ai ưu đãi? |
वॆब्स्टर्स् नाईंथ न्यू कॉलीजिअट डिक्शनरी “बालगमन” को “काम-विकृति जिसमें चहेते लैंगिक शिकार बच्चे होते हैं” के तौर पर परिभाषित करती है। Cuốn Webster’s Ninth New Collegiate Dictionary định nghĩa việc “hành dâm trẻ am” là “tình dục đồi trụy mà người ta chọn trẻ em làm đối tượng”. |
यूसुफ अपने पिता का चहेता था, जिस वजह से उसके भाई उससे ईर्ष्या करते थे। Mười người anh của Giô-sép ghen tị khi thấy chàng được cha thương yêu hơn. |
(यिर्मयाह 1:6) कुछ जवान तो पूरी-पूरी कोशिश करते हैं कि स्कूल में टीचरों का ध्यान उन पर न जाए। वे डरते हैं कि कहीं टीचर उन्हें कुछ कहने या करने के लिए न बुला ले और उन्हें सबके सामने शर्मिंदा होना पड़े। या वे टीचरों के चहेते न बन जाएँ जिससे उनका अच्छा-खासा मज़ाक उड़ाया जाए। Một số em tìm mọi cách để tránh sự chú ý của các thầy cô giáo. Những em này sợ bị gọi tên, sợ bị chú ý đặc biệt, sợ bị người khác chế giễu. |
लेकिन याद कीजिए कि कामयाबी का एक मतलब है, ‘चहेता होना।’ Nhưng hãy nhớ rằng một định nghĩa của sự thành công là ‘được ưu đãi’. |
एक शब्दकोश के मुताबिक “कामयाब इंसान वह है जिसने खूब दौलत कमायी हो, शोहरत हासिल की हो या जो बहुत चहेता हो।” MỘT tự điển định nghĩa thành công là “đạt được sự giàu sang, ưu đãi, hoặc địa vị”. |
शायद आप में से किसी ने भी एक राज-द्रोही फ्रेंच-यहूदी फौजी पर ज़ुल्म नही किए, लेकिन शायद खेलों में या राजनीति में आपने देखा होगा अगर रेफ़री आपके चहेते टीम को "फाउल" सुनाता है तब आप उस रेफरी को गलत ठहराने के लिए उतावले हो जाते है Chắc hầu hết các bạn chưa từng lấn lướt một sĩ quan Pháp gốc Do Thái nào vì tội phản quốc, tôi nghĩ thế, nhưng khi xem thể thao hay chính trị, chắc bạn thấy được mỗi khi trọng tài tuyên bố rằng đội mà bạn thích phạm lỗi, đó là ví dụ, vậy là bạn hào hứng tìm cho ra lý do tại sao anh ta sai. |
तो लोग चाहे हमारा संदेश सुनें या ठुकरा दें, हम यहोवा की नज़रों में चहेते होते हैं। Chúng ta được Ngài ưu đãi dù người ta nghe thông điệp hay không. |
+ 26 मगर दूसरी तरफ, लड़का शमूएल डील-डौल में बढ़ता गया और यहोवा और लोगों का चहेता बनता गया। + 26 Trong lúc đó, cậu bé Sa-mu-ên tiếp tục lớn lên và càng được Đức Giê-hô-va cùng mọi người quý mến. |
लेकिन उन्हें इस बात से खुश होना चाहिए कि अगर वे यहोवा के वफादार रहेंगे, तो वे हमेशा यहोवा के चहेते होंगे। Nhưng nếu trung thành, họ sẽ luôn luôn được Đức Giê-hô-va chấp nhận. |
ये बक्स देखिए: पेज 30 पर “पतरस—वह मछुवारा जो जोशीला प्रेषित बना” और पेज 33 पर “यूहन्ना—यीशु का चहेता चेला।” Xem khung “Phi-e-rơ—Từ một ngư dân trở thành sứ đồ năng nổ”, và khung “Giăng—Môn đồ mà Chúa Giê-su yêu thương”. |
पर इस से पहले कि मैं ये करूँ - और ये भी मेरा चहेता विषय है -- मैं इस बारे में बात करूँगी कि वास्तव में गरीब का क्या अर्थ है। Nhưng trước khi tôi làm vậy -- và đây là một việc nữa khiến tôi khó chịu -- Tôi muốn nói một chút về việc ai là người nghèo. |
दाऊद, शोहरत की बुलंदियाँ छूता हुआ लोगों का चहेता राजा बन गया। Đa-vít trở thành vị vua xuất chúng và được thần dân yêu mến. |
23 शाऊल और योनातान+ सारी ज़िंदगी सबके चहेते* और प्यारे थे, 23 Sau-lơ và Giô-na-than,+ khi sống thật đáng quý mến, |
(दानिय्येल 9:23) “अति प्रिय” के लिए इब्रानी शब्द का मतलब “बेहद प्यारा,” “अत्यंत सम्मानित,” यहाँ तक कि “चहेता” भी हो सकता है। (Đa-ni-ên 9:23) Từ nguyên thủy tiếng Hê-bơ-rơ được dịch ra là người “được yêu-quí lắm” cũng có nghĩa là người “được yêu nhiều”, “được coi trọng”, và thậm chí “một người được ưa nhất”. |
राहेल और याकूब का चहेता बेटा यूसुफ, छोटी उम्र में ही परमेश्वर का भय माननेवाले अपने पिता के आशियाने से दूर हो गया था। Khi còn niên thiếu, Giô-sép, con trai yêu quý của Gia-cốp và Ra-chên, đã phải xa lìa tổ ấm dưới sự bảo vệ của người cha biết kính sợ Đức Chúa Trời. |
यीशु के चहेते प्रेरित, यूहन्ना ने लिखा: “प्रेम यह है, कि हम उस की आज्ञाओं के अनुसार चलें।” Giăng, một sứ đồ yêu dấu của Chúa Giê-su, đã viết: “Sự yêu-thương là tại làm theo các điều-răn của Đức Chúa Trời”. |
जैसे ही ढाल पर तलवार का पहला वार पड़ता है, पागल भीड़ अपने-अपने चहेते ग्लैडियेटर का हौसला बढ़ाने के लिए ज़ोर-ज़ोर से चिल्लाने लगती है। Ngay khi đường gươm đầu tiên chém vào khiên, đám đông điên cuồng đã la hét để cổ vũ đấu thủ họ ưa chuộng. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ चहेता trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.