체하다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 체하다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 체하다 trong Tiếng Hàn.
Từ 체하다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là giả vờ, giả cách, giả bộ, giả đò, vờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 체하다
giả vờ(affect) |
giả cách(pretend) |
giả bộ(affect) |
giả đò(pretend) |
vờ(pretend) |
Xem thêm ví dụ
스코틀랜드 국교회에 충성스러운 사람들은, “베를 짜고 재봉질이나 하고 쟁기질이나 하며 자란” 교육받지 못한 사람들이 성서를 이해하는 체하며 성서의 소식을 전파하는 것은 “신성 모독이나 다름없는 짓”이라고 생각하였습니다. Riêng những người trung thành với Giáo hội Scotland thì cho rằng điều này “gần như xúc phạm đến Đức Chúa Trời” vì những người ít học “sinh trưởng trong những gia đình thợ dệt, thợ may, hoặc cày bừa” lại làm ra vẻ mình hiểu Kinh-thánh và giảng dạy thông điệp của Kinh-thánh. |
8 이러한 소규모적인 실례는 우리의 창조주께서 악을 못본 체하시지 않는다는 사실을 알려 줍니다. 8 Những biến cố điển hình này dù xảy ra trong một vùng nhỏ hẹp nhưng đủ cho thấy rằng Đấng Tạo hóa của chúng ta không nhắm mắt trước sự gian ác. |
오늘날 그리스도교국의 교회들은 제멋대로인 양 떼의 비위를 맞추기 위해 그저 부도덕을 못 본 체하면서 자기들이 합리적이라고 생각할지 모릅니다. Ngày nay, các giáo hội của các đạo tự xưng theo đấng Christ có thể nghĩ là họ biết điều khi nhắm mắt làm ngơ trước những sự vô luân chỉ vì họ muốn lấy lòng các con chiên bướng bỉnh của họ. |
심지어 변태적인 성인이 대화방에서 청소년인 체하면서 당신을 꾀어 함정에 걸려들게 할 수도 있습니다. Khi tán gẫu trên mạng, những người lớn đồi trụy có thể giả làm người trẻ để dụ dỗ các em vào bẫy. |
우리는 하나님에 관해서 이야기하는 집회에 갈 때에만 그리스도인인 체하고 다른 때에는 나쁘게 되어서는 안 되지요. Chúng ta không được tự xưng theo Giê-su nếu chúng ta chỉ thỉnh-thoảng đi nhóm họp nói về Đức Chúa Trời, còn ngoài ra làm nhiều điều xấu. |
7 부자인 체하지만 가진 것이 전혀 없는 자가 있고,+ 7 Có người ra vẻ giàu mà chẳng có gì,+ |
그게, 엄청 큰거에요 우리가 해체하지 못할것 같군요 Và ồ, nó lớn lắm. |
라반은 삼촌으로서 선심을 쓰는 체하였지만, 야곱과의 혈족 관계를 고용 관계로 전락시킨 것입니다. Mặc dù giả vờ là người cậu nhân đức, La-ban biến mối quan hệ ruột thịt của mình thành giao kèo làm việc. |
오늘날 대부분의 사람들은 그냥 못 본 체해 버린다. Ngày nay đa số người ta chỉ lờ đi là việc đó xảy ra. |
정비공이 딱히 뭔가 보이지 않는데다가 찾아내려면 부품을 해체해봐야 한다고 했어요. " 라고 하더군요. " Anh ta không nhìn thấy bất cứ một thứ gì rõ rêt, và anh ta nói anh ta có thể phải tháo từng phần của chiếc xe ra " |
이 하나의 슬라이드가 ‘지적설계논쟁’을 완전히 해체하고 있습니다. Chỉ hình này thôi đã hoàn toàn xóa bỏ những tranh luận về thiết kế thông minh. |
그 사람이 율법을 어겼다고 혼을 내지도 않으셨고 그 사람을 모른 체하거나 피하지도 않으셨습니다. Chúa Giê-su không trừng phạt người đàn ông vì đã phạm Luật, ngài cũng không lờ đi hoặc tránh xa ông. |
이스라엘 왕 솔로몬은 인간 본성에 대한 이해를 보여 주는 이러한 말을 합니다. “부자인 체하지만 가진 것이 전혀 없는 자가 있고, 재산이 없는 체하지만 재물이 많은 자가 있다.” Cho thấy sự hiểu biết về bản chất của con người, vua Y-sơ-ra-ên nhận xét: “Có kẻ làm bộ giàu, mà chẳng có gì hết; cũng có người làm bộ nghèo, lại có của-cải nhiều”. |
+ 5 너를 미워하는 사람의 나귀가 짐에 눌려 쓰러져 있는 것을 보면, 그것을 모른 체하고 지나쳐서는 안 된다. + 5 Nếu thấy lừa của người ghét ngươi bị ngã vì chở nặng thì chớ làm ngơ mà bỏ đi. |
하지만 실제로는 밭을 판 돈의 일부만 내면서 말로만 전부를 다 내는 체하려는 거예요. Thật ra, họ chỉ cho một phần thôi nhưng lại nói cho hết. |
예수께서는 그들이 그렇게 부르짖는데도 못 들은 체하시는 것 같습니다. 아마 그들이 얼마나 끈기 있는지 보시려는 것일지 모릅니다. Dường như Chúa Giê-su lờ đi tiếng kêu xin của họ, có lẽ để xem họ có kiên trì hay không, và quả là vậy. |
그런 것들은 감당할 수 있는 문제들입니다. 그래서 여러분은 모르는 체하죠. (웃음) (박수) 그래서 여러분이 이 부패를 모르는 척 하시는 겁니다. Đây là những vấn đề có thể kiểm soát được, do vậy các bạn đã lơ nó đi. (Cười)(Vỗ tay) Do vậy các bạn lơ đi sự tham nhũng này. |
서양에서는 공작이 살아가는 주된 목적이 깃털이나 과시하며 잘난 체하고 다니는 것이라고 생각하기 때문에, 이 새에게 다른 쓸모 있는 특성은 거의 없다고 여길지 모릅니다. Tại các nước Tây Phương, nơi mà mục đích chính trong đời công xem ra chỉ là ung dung đi khoe bộ lông của mình, người ta có thể cho rằng loại chim này không mấy hữu dụng. |
그런데도 상황의 심각성을 대수롭지 않게 보이게 하려는 듯이, 오락-연예 산업계에서는 천박하고 저속하며 흔히 부도덕하고 폭력적인 것들—다른 사람이 겪는 고난을 모른 체하도록 우리를 그릇 인도하기 위해 고안된 것들—을 예사로 보여 줍니다. Tuy nhiên, như thể là làm giảm sự nghiêm trọng của tình trạng đó, ngành giải trí thường đưa ra những trò nông cạn, thô bỉ, vô luân và hung bạo, có dụng ý đánh lạc hướng chúng ta để làm ngơ trước sự đau khổ của người khác. |
주력군은 북쪽으로 진군하여 바로 아이 외곽에 있는 골짜기에 이른 다음 정면 공격할 태세를 갖춘 체하였다. Cánh quân chính của ông di tản về hướng bắc trong một thung lũng ngay trước mặt cửa thành giả vờ tấn công mặt tiền. |
그러나 이방인인 적들에게도 합당하지 않은 이 법령과 새로운 칙령을 폐하께서 내리신 것이 아니라면, 더욱 간곡히 청하오니 폭도들에게 그처럼 불법으로 약탈당하고 있는 저희를 못 본 체하지 마시옵소서.” Sắc lệnh và chiếu chỉ mới ban ra quá khắt khe, ngay cả đối với những kẻ thù man rợ. Nhưng nếu do vua ban ra, thì chúng tôi lại càng thành khẩn xin vua đoái đến chúng tôi, chớ để chúng tôi trong tay những kẻ hung bạo, coi thường luật pháp”. |
각 세대는 어떤 체계를 만들고 그것을 해체하기 싫어하거나 때로는 해체할 수 없을 때도 있습니다. 하지만 글에서 제 입장에서 쓴 이야기는 달라지기 시작했고 저로부터 분리되었습니다. Mỗi thế hệ đều tự xây nên một công trình cái mà họ miễn cưỡng hoặc có lúc không thể tháo dỡ, nhưng trong văn viết, phiên bản câu chuyện của tôi đã bắt đầu thay đổi, và nó được tách ra khỏi tôi. |
그들은 실제보다 더 관대한 체하여 사람들에게 좋은 인상을 심어 주려고 했던 것입니다. Họ muốn tạo ấn tượng với người khác về tính rộng rãi. |
이 하나의 슬라이드가 " 지적설계논쟁" 을 완전히 해체하고 있습니다. Chỉ hình này thôi đã hoàn toàn xóa bỏ những tranh luận về thiết kế thông minh. |
여호와께서는 이러한 악의적인 위협을 못 본 체하지 않으셨습니다. Ngài không làm ngơ trước mối đe dọa tàn bạo này. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 체하다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.