caramella trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ caramella trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ caramella trong Tiếng Ý.
Từ caramella trong Tiếng Ý có các nghĩa là kẹo, Kẹo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ caramella
kẹonoun In quella strada danno sempre le caramelle piu'buone. Nhà ở đây luôn cho ta bánh và kẹo nhúng. |
Kẹonoun (thức ăn ngọt) In quella strada danno sempre le caramelle piu'buone. Nhà ở đây luôn cho ta bánh và kẹo nhúng. |
Xem thêm ví dụ
Aiutami a prendere delle caramelle. Giúp tớ lấy kẹo nào. |
L'esempio più semplice è chiediere a un gruppo di persone di fare qualcosa come immaginare quante caramelle alla frutta ci sono in un vasetto. Ví dụ đơn giản nhất cho điều này là, nếu yêu cầu một nhóm người làm một việc, như đoán xem có bao nhiêu viên kẹo dẻo trong cái lọ. |
Le caramelle? Cho một viên kẹo để gạt muội đi theo? |
Come rubare caramelle ad un bambino. Giống như trộm kẹo của đứa trẻ không bằng. |
Il problema e'che non puoi semplicemente andare li'e appiccicare la faccia al vetro come un bambino in un negozio di caramelle. Vấn đề là em không thể đơn giản mà bước lại đó rồi chỏ mũi sát vào nó như đứa trẻ ở tiệm bánh kẹo. |
In quella strada danno sempre le caramelle piu'buone. Nhà ở đây luôn cho ta bánh và kẹo nhúng. |
Voglio essere sepolto da caramelle entro la fine della serata. Tớ muốn kẹo ngập tới đầu gối vào cuối buổi tối |
Vuole delle caramelle alla frutta? Anh muốn một hộp kẹo trái cây cuộn sao? |
Mi sembra di rubare una caramella a un bambino. Tôi cứ cảm thấy mình đang cướp đi từ tay cậu vậy |
Il motivo per cui ho qui una ridicola pignatta è che uno dei gruppi ha fatto una colletta e ha comprato una pignatta, ci si sono messi attorno colpendola e facendo cadere tutte le caramelle. Lý do tôi để hình một con ngựa đầy kẹo ở đây là vì một nhóm dùng số tiền đó và mua một con ngựa kẹo rồi họ xúm lại và đập tan con ngựa kẹo để cho đống kẹo văng ra tứ tung rồi làm đủ trò khác |
Che si tratti di auto o di caramelle, il messaggio è: ‘Compra questo prodotto e sarai più felice’. Dù quảng cáo xe hơi hoặc bánh kẹo đi chăng nữa, ý tưởng tiềm ẩn trong lời quảng cáo vẫn là: ‘Hãy mua sản phẩm này, thì bạn sẽ hạnh phúc hơn’. |
Le figurine sono morte da un pezzo, e il mercato delle caramelle è piuttosto locale. Những chiếc thẻ đã chết từ lâu, và thị trường kẹo thường khá địa phương. |
Per ribadire questo consiglio scritturale fece loro comprare delle caramelle da regalare alla maestra. Khi bắt chúng mua kẹo rồi trả lại cho giáo viên, anh đã làm cho lời khuyên trong Kinh Thánh có thêm hiệu lực. |
Camminando fra le spaziose dune che costeggiavano il litorale, procedeva con molta cautela fra una gran quantità di bottiglie vuote, lattine, sacchetti di plastica, involucri di caramelle e di gomme da masticare, giornali e riviste. Đi ngang qua dải cát khoảng khoát dọc theo mé biển, ông cẩn thận nhón từng bước qua đống đồ phế thải: chai, lon, túi ny-lông, giấy gói kẹo cao su và kẹo đủ loại, giấy báo và tạp chí. |
" Caramella e Biscottino "? " Kẹo và bánh "? |
Infatti io so che lei è sua sorella, e anche voi capite che lui sta dicendo " Ok lo stiamo facendo per la foto, e subito dopo rubi la mia caramella e mi colpisci in faccia. " ( Risate ) Thực ra, kia là cô chị, và bạn có thể đoán cậu bé đang nghĩ: " Hừ, chị cười tươi chụp hình, rồi lại cướp kẹo của em, rồi đấm em chứ gì. " ( Cười ) |
Dovrebbe essere come rubare le caramelle ad un bambino. Sẽ là một cuộc tàn sát đây. |
Sai quelle caramelle nascoste nella credenza sopra al frigo? Cháu có biết bố mẹ giấu hũ kẹo trong cái giá đỡ trên đầu tủ lạnh không? |
La caramella! Cục kẹo! |
Forse dovremmo soltanto rubare le caramelle ai bambini. Chúng ta nên đi chơi trò khác thôi. |
Cosi', quando sara'il momento, subentrare al posto suo sara'come rubare le caramelle ad un bambino. Đến khi thời điểm tới, chiếm lĩnh tổ chức của lão sẽ dễ như trở bàn tay. |
Un agente è rimasto meravigliato per la pulizia del posto e per il fatto che, con tanti bambini fra i presenti, in terra non ci fosse neppure una carta di caramella. Một người bảo vệ ấn tượng vì nơi hội nghị rất sạch sẽ, và ngạc nhiên khi thấy nhiều trẻ em tham dự nhưng không có bất cứ giấy kẹo nào vứt bừa bãi. |
E'vero, in tanti hanno pensato fossi R2-D2, ma ho comunque ricevuto moltissime caramelle. Hầu hết mọi người tưởng tao là R2-D2, nhưng tao vẫn có rất nhiều kẹo |
Di nuovo come pilota, il fratello Halvorsen lascia cadere caramelle da un aeroplano come ha fatto durante il Ponte aereo di Berlino. Anh Halvorsen vẫn còn là một phi công, ông thả kẹo xuống từ một chiếc máy bay như ông đã làm trong hãng hàng không Berlin sau chiến tranh. |
E un pacchetto di caramelle. Và một hộp Twizzlers. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ caramella trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới caramella
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.