caracter trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ caracter trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ caracter trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ caracter trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là ký tự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ caracter
ký tự(signo o símbolo) Define el cursor para que coincida con el color del caracter sobre el que está Đặt con chạy để khớp với màu của ký tự dưới nó |
Xem thêm ví dụ
Al no validarse la longitud de la cadena, se sobrescribe el valor de B: A pesar de que el programador no quería cambiar el contenido del búfer B, el valor de éste ha sido reemplazado por un número equivalente a parte de la cadena de caracteres. Vì không kiểm tra độ dài xâu, nên xâu ký tự mới đã đè lên giá trị của B: Tuy lập trình viên không có ý định sửa đổi B, nhưng giá trị của B đã bị thay thế bởi một số được tạo nên từ phần cuối của xâu ký tự. |
En vista de la magnitud y el carácter internacional del fenómeno, muchas naciones se han unido rápidamente para combatirlo. Trước tình trạng nạn khủng bố lan rộng và có tính cách toàn cầu, các quốc gia trên thế giới đã mau lẹ liên kết với nhau để chống lại khủng bố. |
Pero el Reino propiamente dicho es un gobierno celestial de carácter divino que cumplirá la voluntad de Dios, eliminando los efectos del pecado y la muerte y restableciendo la justicia en la Tierra. Đành rằng có sự hiểu biết chính xác về Nước Trời khiến những người thực hành đức tin nơi đó có những sự thay đổi lớn trong đời sống. |
“En nuestro mundo, parece que muchas veces el carácter moral se pone en segundo lugar después de la belleza o del encanto personal. “Trong thế giới của chúng ta, thường thì đạo đức dường như ít quan trọng hơn vẻ đẹp hoặc nhan sắc. |
Querían mejorar la ciudad pero manteniendo su carácter su historia. Họ muốn phát triển thành phố nhưng vẫn giữ tính cách cũ, lịch sử cũ. |
Al usar las comillas como carácter de escape para una celda, el número de comillas debe estar equilibrado. Khi thoát một ô bằng dấu ngoặc kép, số dấu ngoặc kép phải được cân bằng. |
Aún se encuentran superficies arquitectónicas de gran individualidad y carácter en edificios en Riga y Yemen, viviendas sociales en Viena, en los pueblos Hopi en Arizona, las casas de piedra rojiza en Nueva York, las casas de madera en San Francisco. Bạn có thể nhìn ra sự khác biệt trong thiết kế và chất liệu của các căn hộ ở Riga và Yemen, các khu nhà ở xã hội ở Vienna, các ngôi nhà của người Hopi ở Arizona, các toà nhà bằng đá nâu ở New York, các ngôi nhà gỗ ở San Francisco. |
(Joel 2:19; Mateo 11:8.) Algunas de estas riquezas podían pudrirse o ‘apolillarse’, pero lo que Santiago recalca es la inutilidad de las riquezas, no su carácter perecedero. Một số vật này có thể mục nát hoặc “bị mối-mọt ăn”, nhưng Gia-cơ đang nhấn mạnh rằng sự giàu có là vô dụng, chứ không nhấn mạnh rằng nó dễ mục nát. |
□ ¿Qué es el carácter razonable, y por qué es distintivo de la sabiduría divina? □ Tính phải lẽ là gì, và tại sao đức tính đó là dấu hiệu của sự khôn ngoan đến từ Đức Chúa Trời? |
No debemos tratar asuntos comerciales de carácter personal en el Salón del Reino ni explotar a los compañeros cristianos para conseguir ganancia material. Chúng ta không nên làm ăn cá nhân tại Phòng Nước Trời, và chúng ta cũng không nên lợi dụng anh em tín đồ đấng Christ. |
El mal carácter de David afectaba su forma de hablar. Thái độ của anh David ảnh hưởng đến cách nói năng của anh. |
[No se permite] Anuncios o extensiones que superen el límite de caracteres en idiomas de dos bytes [Không được phép] Quảng cáo hoặc tiện ích vượt quá giới hạn ký tự đối với các ngôn ngữ có ký tự 2 byte |
A partir de esto podemos aprender a cambiar la trama, el resultado y el carácter de nuestras historias personales. Từ điều này, Chúng ta biết được làm thế nào để thay đổi cốt truyện, kết quả và nhân vật trong câu chuyện mỗi người. |
No obstante, algunos especialistas bíblicos señalan que tal reacción encaja con el carácter cambiante y supersticioso de esas culturas antiguas. Tuy nhiên, những học giả Kinh Thánh ghi nhận rằng điều đó phù hợp với bản chất mê tín và tính khí thất thường của các dân thuộc nền văn hóa cổ như thế. |
Un estudiante de secundaria de 15 años llamado Philip tenía que hacer para la clase de Geografía un estudio sobre alguna agrupación de carácter deportivo, político, cultural o religioso de su ciudad natal —Sydney (Australia)—, y redactar un informe sobre dicho grupo. Trong giờ địa lý ở trường trung học, em Philip 15 tuổi được giao nghiên cứu và tường trình về một trong các nhóm thể thao, chính trị, văn hóa hoặc tôn giáo ở Sydney, Úc, thành phố quê hương em. |
Los vídeos de carácter educativo, documental o artístico que hablan sobre drogas, fármacos o sustancias peligrosas suelen ser adecuados para incluir anuncios, siempre y cuando no ensalcen ni muestren de forma gráfica el consumo de drogas o el abuso de sustancias. Những video thảo luận về ma túy hoặc chất kích thích nguy hiểm nhằm mục đích giáo dục, cung cấp tư liệu và phục vụ nghệ thuật thường phù hợp để tham gia quảng cáo, miễn là việc sử dụng ma túy hoặc lạm dụng chất kích thích không gây phản cảm hoặc không nhằm mục đích tán dương. |
Si las preguntas se refieren al carácter de José, podríamos compartir las palabras de miles que lo conocieron personalmente y que dieron su vida por la obra que José ayudó a establecer. Đối với những câu hỏi về cá tính của Joseph, chúng ta có thể chia sẻ những lời nói của hàng ngàn người biết rõ ông và đã hy sinh mạng sống của họ cho công việc ông đã giúp thiết lập. |
De ahí que The Jewish Encyclopedia mencione “el carácter inconfundiblemente babilónico de la mayoría de los elementos mitológicos que incorpora esta literatura [apocalíptica judía]”. Vì thế, sách The Jewish Encyclopedia nói: “Hầu hết yếu tố thần thoại du nhập vào văn chương [Do Thái nói về tận thế] có đặc tính rõ nét của Ba-by-lôn”. |
Por lo tanto, al comparar la Ley mosaica con un tutor, Pablo destacó su función protectora y su carácter temporal. Vì thế, khi ví Luật Pháp Môi-se với gia sư, Phao-lô muốn nhấn mạnh vai trò bảo vệ và tính chất tạm thời của Luật Pháp. |
Calvin observa: “Aparte de la preparación para la estación invernal y la cópula, de carácter hormonal, los animales dan muy escasas muestras de planificar con más de unos pocos minutos de antelación”. Calvin nhận xét: “Ngoài việc giao phối và sửa soạn cho mùa đông, là khả năng do kích thích tố thúc đẩy, điều khiến ta ngạc nhiên là thú vật biểu hiện rất ít bằng chứng về khả năng trù liệu trước, dù chỉ là vài phút”. |
Euler también fue pionero en el uso de métodos analíticos para resolver problemas teóricos de carácter numérico. Euler là người tiên phong sử dụng phương pháp giải tích để giải các vấn đề trong lý thuyết số. |
Incluso en su aspecto exterior, parece dar una idea de sus fines de carácter profundamente espiritual. Ngay cả hình thức bên ngoài của đền thờ dường như cũng cho thấy các mục đích thuộc linh một cách nổi bật. |
Te pregunto por su carácter, y tú me hablas de su profesión. Ta hỏi về nhân phẩm còn ngươi trả lời về khả năng của ông ta. |
El Papa Pío XII, en 1951, después de la definición del dogma de la Asunción, en 1950, proclamó la casa como «lugar santo», privilegio que, más adelante, le conferiría, con carácter permanente, el Papa Juan XXIII. Giáo hoàng Piô XII, vào năm 1951 - theo định nghĩa của tín điều Đức Mẹ Hồn Xác Lên Trời năm 1950 – đã nâng ngôi nhà này lên cương vị một Thánh Địa, một đặc quyền sau đó được Giáo hoàng Gioan XXIII làm cho trở thành cố định. |
Es sobre carácter, y eso es para otra serie de lecciones. Đó là về vấn đề nhân cách mỗi người và đó là một tập hợp các bài học khác. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ caracter trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới caracter
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.