provisional trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ provisional trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ provisional trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ provisional trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dự định, tạm thời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ provisional
dự địnhadjective |
tạm thờiadjective Las leyes no existían, así que hicieron patentes provisionales de todo. Không có luật pháp gì hết nên ai cũng xin cả đống bản quyền tạm thời. |
Xem thêm ví dụ
Un Gobierno Provisional... Chính phủ lâm thời... |
Fue solo un recurso provisional. Những vấn đề đó chỉ là nhất thời thôi. |
Era una tumba provisional, donde podía depositarse a los muertos hasta que pasara el peligro. Đó là một ngôi mộ tạm, nơi người chết có thể được lưu giữ cho đến khi tình thế nguy hiểm đã qua. |
El juego presenta tres tipos de moneda de juego:Créditos, experiencia, y oro (los tokens eran una forma de moneda provisional dentro del juego utilizados en lugar de oro durante etapa de testaeo en la Beta pública). Trò chơi có bốn loại tiền tệ chính gồm: tín dụng, kinh nghiệm, tiền xu (since version 1.9.4), và vàng (các loại đồng xu khác là tiền tệ tạm thời được sử dụng trong game thay vì vàng trong suốt giai đoạn thử nghiệm Open Beta). |
El Honolulu zarpó al día siguiente, al llegar a Manus el 29 de octubre para realizar reparaciones provisionales, y luego se dirigió a Norfolk, Virginia, el 19 de noviembre, a donde arribó el 20 de diciembre tras realizar la ruta Pearl Harbor, San Diego, California, y el Canal de Panamá. Honolulu khởi hành vào ngày hôm sau, về đến Manus vào ngày 29 tháng 10 để được sửa chữa tạm thời, rồi lại lên đường vào ngày 19 tháng 11 đi Norfolk, Virginia, ngang qua Trân Châu Cảng, San Diego, California và kênh đào Panama, đến nơi vào ngày 20 tháng 12. |
El 29 de julio de ese año, Haumea recibió la designación provisional 2003 EL61, con el «2003» basado en la fecha de la imagen del descubrimiento por los españoles. Ngày 29/7/2005 Haumea được đánh mã 2003 EL61, với 2003 là ngày trong bức ảnh phát hiện của nhóm Tây Ban Nha. |
El estado provisional existió por poco más de dos años y nunca fue reconocido por el gobierno federal de los Estados Unidos. Tiểu bang lâm thời này tồn tại trong hai năm và chưa từng được Quốc hội Hoa Kỳ chấp thuận. |
Si al migrar de HTTP a HTTPS por partes no quieres que se indexen las URL provisionales todavía, te recomendamos que utilices rel=canonical como elemento de enlace en lugar de redireccionamientos. Nếu bạn đang di chuyển từ HTTP sang HTTPS theo phần và bạn muốn tránh việc lập chỉ mục sớm các URL được di chuyển theo giai đoạn này, chúng tôi khuyên bạn nên sử dụng rel=canonical thay vì chuyển hướng. |
Las fronteras provisionales y las decididas por tratado, que son temporales, se marcan con una línea de puntos. Ranh giới theo hiệp ước và ranh giới tạm thời được hiển thị dưới dạng đường chấm chấm. |
Bueno, nuestra tregua es provisional, cuando mucho. Lúc này thỏa thuận ngừng chiến là tốt nhất. |
Terminamos viviendo en una pequeña habitación de un campamento provisional para personas sin hogar. Cuối cùng chúng tôi phải sống trong một căn phòng nhỏ ở khu trại dành cho người vô gia cư. |
La prisión espiritual es un lugar provisional en el mundo después de la muerte para quienes fallezcan sin el conocimiento de la verdad y para los que sean desobedientes en la vida terrenal. Ngục tù linh hồn là một chỗ tạm thời trong thế giới sau khi chết dành cho những người chết mà không biết lẽ thật và những người không vâng lời trên trần thế. |
El proyecto fue finalmente cancelado como una liberación completa de Windows, Windows 95 OSR2 que se envía como una libertad provisional en su lugar. Dự án cuối cùng đã bị hủy bỏ như là một phiên bản đầy đủ của Windows, Windows 95 OSR2 được ra mắt như là một phiên bản tạm thời thay thế. |
La capital territorial fue trasladada desde la capital provisional de Genoa a Carson City. Thủ phủ lãnh thổ được chuyển từ thủ phủ tạm thời Genoa đến Carson City. |
Hasta 1994, la denominación sistemática de los cometas (el "viejo estilo") consiste primero en darles una denominación provisional según el año de su descubrimiento seguido de una letra minúscula que indica su orden de descubrimiento en ese año (por ejemplo, el primer cometa Bennett es 1969i , el cometa 9 descubierto en 1969). Cho đến năm 1994, sao chổi được đặt tên tạm khi mới phát hiện ra, bao gồm năm khám phá và sau đó là một chữ cái viết thường để chỉ thứ tự khám phá trong năm (ví dụ, sao chổi Bennett 1969i là sao chổi thứ 9 được tìm thấy vào năm 1969). |
Según los resultados provisionales ampliamente cuestionados anunciados el 20 de agosto, Kabila obtuvo el 45% de los votos; su principal oponente, el vicepresidente y ex líder rebelde Jean-Pierre Bemba, ganó el 20%. Sau khi kết quả bầu cử chính thức đầy tranh cãi được công bố ngày 20 tháng 8, Kabila đạt được 45% số phiếu; đối thủ chính của ông, phó tổng thống và nguyên là lãnh đạo phe chống đối Jean-Pierre Bemba, đạt được 20%. cuộc bầu cử vòng hai giữa Kabila và Bemba được tổ chức vào 29 tháng 10. |
Después de la rendición de los japoneses en 1945, la administración civil de Papúa y de Nueva Guinea fueron restauradas, bajo el Acta de Administración Provisional de Papúa Nueva Guinea (1945-46), Papúa y Nueva Guinea fueron combinadas en una unión administrativa. Nhật Bản đầu hàng vào năm 1945, chính quyền dân sự ở Papua và New Guinea đã được phục hồi, và theo Đạo luật Hành chính Tạm thời Papua New Guinea (1945–46), Papua và New Guinea được kết hợp trong một liên minh hành chính. |
Tenemos recuerdos lejanos de aquel templo provisional, que se erigía siempre que un adulto se sentaba. Chúng ta có những ký ức đang phai dần của ngôi đền lâm thời đó, dựng lên mỗi lần người lớn ngồi xuống. |
Fue un régimen provisional no reconocido por las Naciones Unidas. Serbia không công nhận giấy tờ được cấp bởi Liên Hợp Quốc. |
Te recomendamos utilizar la configuración de conversiones a nivel de campaña como solución provisional si tienes estrategias de puja dirigidas a optimizar las campañas para conseguir conversiones y prefieres probar y escalar la adopción de pujas por visitas a tienda en la cuenta a lo largo del tiempo. Bạn nên sử dụng tùy chọn cài đặt chuyển đổi cấp chiến dịch làm giải pháp tạm thời nếu bạn đang sử dụng một chiến lược giá thầu tối ưu hóa cho lượt chuyển đổi và muốn thử nghiệm cũng như mở rộng quy mô đặt giá thầu cho lượt ghé qua cửa hàng trong tài khoản theo thời gian. |
Orden del Gobierno Provisional. Lệnh của Chính phủ Lâm thời. |
Explique por qué la plaza fuerte que suministra Jehová no es un lugar provisional. Giải nghĩa tại sao thành trì của Đức Giê-hô-va không chỉ là một nơi tạm trú. |
El 3 de mayo de 2007, el gobierno australiano firmó un contrato de A $ 2.9 mil millones para adquirir 24 F/A-18Fs para la Royal Australian Air Force (RAAF) como un reemplazo provisional para los F-111 envejecidos. Vào ngày 3 tháng 5 năm 2007, Chính phủ Australia đã ký một hợp đồng mua 24 chiếc F/A-18F cho Không quân Hoàng gia Australia (RAAF), với chi phí khoảng 2.9 tỷ đôla Úc, đây là một sự thay thế tạm thời cho những chiếc F-111 đã già nua. |
Argumentaba que el Gobierno Provisional estaba defendiendo el derecho del pueblo y que continuaría haciéndolo. Ông lập luận là Chính phủ lâm thời đang bảo vệ 'quyền lợi của nhân dân' và sẽ tiếp tục làm như vậy. |
El 23 de febrero de 1966, un grupo de oficiales del ejército llevó a cabo un exitoso golpe intrapartidario y pusieron en prisión al presidente Hafiz, disolvieron el gabinete y la CNR, abrogaban a la constitución provisional, y diseñaron un gobierno regionalista y civil del Ba'ath el 1 de marzo. Ngày 23 tháng 2 năm 1966, một nhóm sĩ quan quân đội tiến hành một cuộc đảo chính nội bộ thành công, bỏ tù Tổng thống Hafiz, giải tán nội các và NCR, bãi bỏ hiến pháp lâm thời, và tạo lập một chính phủ Baath địa phương và dân sự ngày 1 tháng 3. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ provisional trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới provisional
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.