ligero trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ligero trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ligero trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ ligero trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhẹ, nhẹ nhàng, nhanh chóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ligero
nhẹadjective Me gustaría comer algo ligero. Tôi muốn ăn nhẹ. |
nhẹ nhàngadjective La amistad de Saruman no se desprecia a la ligera. Tình bằng hữu với Saruman không bị vứt bỏ nhẹ nhàng. |
nhanh chóngadverb en sueño profundo, ligero, REM. ngủ sâu, ngủ nhẹ, ngủ chuyển động mắt nhanh chóng. |
Xem thêm ví dụ
No deberíamos pensar que esto es demasiado difícil, pues, recuerde, Jesús también dijo: “Mi yugo es suave y mi carga ligera.” Ta không nên nghĩ rằng việc này quá khó, vì hãy nhớ rằng Giê-su cũng nói: “Vì ách ta dễ chịu và gánh ta nhẹ-nhàng” (Ma-thi-ơ 11:30). |
No debería tratar la situación a la ligera. Người đó không nên xem nhẹ những vấn đề như thế. |
Ligero y ágil para viajar a gran velocidad. Nó nhẹ và đi nhanh, vì thế đi lại rất nhanh chóng. |
Así que nos hicimos una pregunta: ¿qué productos de consumo se pueden comprar en una tienda de electrónica que sean de bajo costo, ligeros, que hagan detección a bordo y computación? Vì thế chúng tôi tự hỏi: sản phẩm nào chúng ta có thể mua trong một cửa hàng điện tử không mắc tiền lại nhẹ mà có trang bị cảm biến và chức năng tính toán? |
Luego el tipo le dio un ligero golpe. Khi đó hắn tặng ông một đòn chớp nhoáng. |
El Stout Skycar fue una serie de cuatro aviones ligeros estadounidenses de los años 30 del siglo XX. Stout Skycar là một chuỗi cà máy bay hạng nhẹ của Hoa Kỳ trong thập niên 1930. |
Este es el ciclo vital de la ardilla, con ligeras variaciones dependiendo de la especie. Dù có một ít khác biệt giữa các giống sóc, nhưng nói chung đó là chu kỳ sống của nó. |
Si tenemos vidas en las que conscientemente dejamos la huella ecológica más ligera posible, si compramos las cosas que son éticas para nosotros y no compramos lo que no lo es, podemos cambiar el mundo de la noche a la mañana. Nếu chúng ta dẫn dắt sự sống nơi chúng ta cố ý để lại một dấu ấn sinh học khả thi nhỏ nhất nếu chúng ta mua những thứ theo đạo đức cho phép và không mua những thứ chúng ko cho phép, chúng ta có thể thay đổi thế giới qua một đêm. |
Las investigaciones demuestran que una enzima que las abejas añaden al néctar confiere a la miel ligeras propiedades antibacterianas y antibióticas. Các cuộc nghiên cứu cho thấy rằng nhờ loài ong trộn lẫn chất enzym vào mật hoa, nên mật ong có các đặc tính chống khuẩn và kháng sinh nhẹ. |
La flota viró al sur y a las 05:47 encontró por segunda vez la Fuerza Harwich, que para entonces había sido atacada por los seis cruceros ligeros de la fuerza de cobertura. Chúng quay đầu trở lại hướng Nam, và đến 05 giờ 47 phút lại bắt gặp Lực lượng Harwich lần thứ hai, vốn đã bị đối đầu bởi sáu chiếc tàu tuần dương hạng nhẹ theo hộ tống. |
A partir de ese momento, los ejércitos romanos estarían siempre acompañados por un gran número de jinetes no itálicos: caballería ligera númida y más tarde caballería pesada gala. Kể từ đó, Quân đội La-mã thường xuyên duy trì một lượng lớn kỵ binh đến từ bên ngoài Bán đảo Ý: kỵ binh hạng nhẹ Numidia và sau này là kỵ binh hạng nặng đến từ Gaul. |
“Me siento mucho más ligero y más libre sin el miedo que acompaña a la deuda y al caos financiero”, dice. Anh nói: “Tôi cảm thấy nhẹ nhõm và tự do hơn một cách đáng kể mà không còn nỗi sợ hãi liên quan tới nợ nần và xáo trộn tài chính. |
Pero nadie debe tomar el asunto a la ligera, pues la Biblia aconseja: “La esposa no debe irse de su esposo; [...] y el esposo no debe dejar a su esposa” (1 Corintios 7:10, 11). Tuy vậy, không nên xem nhẹ sự ly thân, vì Kinh Thánh khuyên: “Vợ không nên lìa-bỏ chồng,... còn chồng cũng không nên để vợ”. |
La noche de la pelea puede que sientas un ligero malestar. Cái đêm vào trận đấu, anh có thế thấy hơi chua chát. |
La primera contienda bajo su promoción fue por el campeonato de peso ligero entre Jack Delaney y Paul Berlenbach. Trận đấu đầu tiên là trận tranh đai vô địch hạng nhẹ (light-heavyweight championship) giữa Jack Delaney và Paul Berlenbach. |
Porque mi yugo es suave y mi carga es ligera.” (MATEO 11:28-30.) Vì ách ta dễ chịu và gánh ta nhẹ-nhàng” (MA-THI-Ơ 11:28-30). |
Por lo tanto, el traslado de este cofre sagrado no era una tarea que se pudiera tomar a la ligera. (Dân-số Ký 4:18-20; 7:89) Do đó, không nên xem nhẹ việc di chuyển hòm thánh. |
El 11 de mayo de 1912 abandonó Kiel, acompañado de los cruceros ligeros SMS Stettin y Bremen, arribando a Hampton Roads (Virginia) el 30 de mayo de 1912. Vào ngày 11 tháng 5 năm 1912, nó rời Kiel với sự tháp tùng của hai tàu tuần dương hạng nhẹ Stettin và Bremen, đi đến ngoài khơi Hampton Roads, Virginia vào ngày 30 tháng 5 năm 1912. |
Porque mi yugo es suave y mi carga es ligera” (Mateo 11:28, 30). Vì ách ta dễ chịu và gánh ta nhẹ-nhàng”. |
Las lluvias constantes pueden durar desde varias horas hasta días, y las tormentas de mayor duración suelen interrumpirse debido a los intervalos de lluvias más ligeras y la limpieza parcial. Mưa dai dẳng có thể kéo dài từ vài giờ đến vài ngày, với các trận bão kéo dài hơn thường bị gián đoạn bởi khoảng thời gian của mưa nhẹ và bầu trời trong sáng một phần. |
Fue reclasificado como portaaviones ligero clase Independence CVL-23, el 16 de febrero de 1942, cambiando el nombre a Princeton el 31 de marzo de 1942, fue botado el 18 de octubre de 1942, amadrinado por Margaret Dodds (esposa de Harold Dodds presidente de la Universidad de Princeton), y entró en servicio en Filadelfia el 25 de febrero de 1943 con el capitán George R. Henderson al mando. Đang khi chế tạo, nó được xếp lại lớp thành một tàu sân bay (CV-23) thuộc lớp Independence vào ngày 16 tháng 2 năm 1942, được đổi tên thành Princeton vào ngày 31 tháng 3 năm 1942, được hạ thủy vào ngày 18 tháng 10 năm 1942, được đỡ đầu bởi bà Margaret Dodds, phu nhân Chủ tịch Đại học Princeton Harold Dodds, và được đưa vào hoạt động tại Philadelphia ngày 25 tháng 2 năm 1943 dưới quyền chỉ huy của Đại tá George R. Henderson. |
" Bueno, el Modelo Estándar predice la frecuencia y el modo en que se desintegra el bosón de Higgs en varias partículas más ligeras. " Mô hình Chuẩn dự đoán hoạt độ và cách mà Higgs boson sẽ phân rã thành vô số các hạt nhẹ hơn. |
Por lo que necesitamos un método no invasor, ligero en cuanto a infraestructura sumamente específico que tampoco tenga falsas positivas, que no tenga radiación y adecuado para grandes poblaciones. Vì vây điều chúng tôi cần là phương pháp không tác động đến cơ thể, cơ sở hạ tầng gọn nhẹ, có độ chính xác cao, cũng không có những chẩn đoán sai, không sử dụng tia bức xạ và phải phù hợp với số đông bệnh nhân. |
Los primeros dreadnought tendían a portar muy poco armamento secundario ligero y estaba diseñado para proteger al buque de lanchas torpederas. Những chiếc dreadnought đầu tiên có dàn pháo hạng hai rất nhẹ, dùng để bảo vệ tàu trước các cuộc tấn công của tàu phóng lôi. |
Ustedes prometieron que ayudarían al Señor a hacer que sus cargas fueran ligeras y recibieran consuelo. Các chị em đã hứa là sẽ giúp Chúa làm cho gánh nặng của họ được nhẹ nhàng và an ủi. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ligero trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới ligero
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.