campagna trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ campagna trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ campagna trong Tiếng Ý.

Từ campagna trong Tiếng Ý có các nghĩa là tỉnn, chiến dịch, cuộc vận động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ campagna

tỉnn

noun

chiến dịch

noun

Il signor Wilson ha appena dato un considerevole contributo alla mia campagna.
Anh Wilson vừa đóng góp rất lớn cho chiến dịch tranh cử của mẹ.

cuộc vận động

noun

Ho alcune idee su come potrei contribuire alla sua campagna.
Tôi có một vài ý tưởng về cách tôi có thể hỗ trợ cuộc vận động của anh.

Xem thêm ví dụ

Le motivazioni che lo spinsero a ciò non sono del tutto chiare, ma una probabile spiegazione risiede nel fatto che sperava di utilizzare la flotta ateniese nella sua campagna contro la Persia, dal momento che la Macedonia non possedeva una flotta consistente; egli aveva pertanto bisogno di rimanere in buoni rapporti con gli Ateniesi.
Người ta không chắc chắn về chủ ý của Philippos II, nhưng một lý giải thích hợp là ông mong muốn sử dụng thủy binh Athena trong chiến dịch phạt Ba Tư của ông, bởi do Macedonia không có một lực lượng thủy quân hùng hậu; do đó ông phải giữ những điều khoản tốt đẹp với người Athena.
Quindi, nell’adempimento della profezia, l’infuriato re del nord dirige una campagna contro il popolo di Dio.
Như vậy, trong sự ứng nghiệm của lời tiên tri, vua phương bắc trong cơn giận dữ sẽ huy động một chiến dịch chống lại dân sự của Đức Chúa Trời.
È possibile che questa straordinaria campagna di predicazione adempia la profezia di Gesù?
Phải chăng công việc phổ biến tin mừng đáng kinh ngạc này là sự ứng nghiệm lời tiên tri của Chúa Giê-su?
Così i brasiliani, durante la prima partita dei Mondiali contro la Corea del Nord, hanno messo in giro quella battuta, lanciando la campagna su Twitter cercando di convincere tutti noi a rilanciare su Twitter la frase:
Nên khi các khán giả Brazil tới trận đấu đầu tiên với Bắc Triều Tiên, họ lập khẩu hiệu này, khởi xướng chiến dịch Twitter và thuyết phục tất cả chúng ta tweet cụm từ:
Certi cristiani potrebbero sentirsi liberi di accettare il premio se l’estrazione non implica il gioco d’azzardo, come accetterebbero campioni gratuiti o altri regali che una ditta o un negozio distribuisce nella sua campagna pubblicitaria.
Có lẽ có những tín đồ đấng Christ cảm thấy rằng họ có thể lãnh giải thưởng của cuộc rút số không dính líu đến cờ bạc, giống như họ có thể nhận những mẫu hàng hoặc những món quà khác mà cơ sở thương mại hay tiệm bán hàng dùng để tặng khách hàng trong chương trình quảng cáo của họ.
Fra i territori scelti per la campagna c’erano due città vicine della contea di Miaoli.
Hai thành phố sát nhau ở Huyện Miao-li nằm trong số những khu vực được chọn cho đợt rao giảng này.
" Manal al- Sharif si ritira dalla campagna ".
" Manal al- Sharif từ bỏ chiến dịch. "
Adoravo vedere gli aerei fare acrobazie sopra la nostra casa in campagna.
Tôi say mê xem máy bay nhào lộn bay qua ngôi nhà chúng tôi ở vùng đồng quê.
3 L’anno dopo Nabucodonosor — adesso intronizzato re di Babilonia — riprese le sue campagne militari in Siria e in Palestina.
3 Năm sau, Nê-bu-cát-nết-sa—nay là vua Ba-by-lôn—một lần nữa chú ý đến chiến dịch quân sự của ông ở Sy-ri và Pha-lê-tin.
Quindi propongo questa campagna.
Vì vậy tôi đề nghị chiến dịch này:
Fare campagna elettorale?
Vận động tranh cử ấy?
Ciò significa che se la rete AdMob o un'altra rete pubblicitaria ha un valore eCPM con un tasso di riempimento del 100% o vicino al 100%, le altre origine degli annunci comprese le campagne di annunci autopromozionali verranno pubblicate meno frequentemente.
Điều đó có nghĩa là, nếu mạng AdMob hoặc mạng quảng cáo khác có giá trị eCPM cao hơn với tỷ lệ thực hiện 100% hoặc gần bằng 100%, thì các nguồn quảng cáo khác bao gồm chiến dịch quảng cáo cho cùng một công ty sẽ được phân phát ít thường xuyên hơn.
Questa è una delle piazze più grandi del Guangdong. Qui arrivano dalle campagne molti lavoratori migranti.
Đây là hình một trong những quảng trường lớn nhất ở Quảng Đông và là nơi nhiều người lao động di cư đến từ các miền đất nước.
I libri che seguono, fino al LIV compreso, sono quasi tutti completi: riguardano il periodo dal 65 a.C. al 12 a.C., o dalla campagna orientale di Pompeo e la morte di Mitridate alla morte di Marco Vipsanio Agrippa.
Những tập tiếp theo, Quyển 37 đến 54, gần như đều trọn vẹn; chúng kể về giai đoạn từ năm 65 TCN đến 12 TCN, hoặc từ các chiến dịch phương Đông của Pompey và cái chết của vua Mithridates cho đến cái chết của Marcus Vipsanius Agrippa.
Il 28 maggio 1942 il Tama salpò dalla baia di Mutsu per partecipare all'"operazione AL", la cattura dell'isola di Attu e di Kiska, nell'ambito della campagna delle Isole Aleutine.
Ngày 28 tháng 5 năm 1942, Tama rời vịnh Mutsu tham gia "chiến dịch AL", cuộc chiếm đóng của quân Nhật trên các đảo Attu và Kiska trong Trận chiến quần đảo Aleut.
Se mi rivelero'un disastro, sara'un'ottima pubblicita'per la sua campagna.
Nếu tôi là một thảm họa, nó sẽ là một quảng cáo rất tốt cho chiến dịch tranh cử của anh.
Nonostante una campagna che si profilava sconfortante, ha esercitato la fede e ha raccolto le risorse per candidarsi.
Mặc dù có một tiến trình vận động đầy gay go, nhưng anh ấy đã thực hành đức tin và thu góp các phương tiện để ứng cử.
+ 36 Congedali, in modo che possano andare a comprarsi qualcosa da mangiare nelle campagne e nei villaggi dei dintorni”.
+ 36 Xin Thầy cho họ về để họ vào các thôn làng quanh đây mua thức ăn”.
SB Ventures gestisce anche campagne televisive, branding, accordi per licenze musicali e sponsorizzazioni di tour, tra cui il sostegno a Justin Bieber da parte di Calvin Klein per il suo tour mondiale Purpose World Tour 2016-2017.
SB Ventures cũng quản lý các chiến dịch truyền hình, xây dựng thương hiệu, các thương vụ cấp phép nhạc, và tài trợ cho các tour diễn—trong đó bao gồm cả hợp đồng của Justin Bieber với Calvin Klein cho chiến dịch quảng cáo Purpose World Tour giai đoạn 2016-2017.
Alla morte dell’imperatore romano Nerone, Vespasiano parte alla volta di Roma per assicurarsi il trono, lasciando a Tito il compito di portare a termine la campagna contro la Giudea.
Khi Hoàng Đế La Mã Nero qua đời, Vespasian lập tức quay về Rô-ma để bảo vệ ngai vàng, giao cho Titus trách nhiệm hoàn tất cuộc chinh phục xứ Giu-đê.
Era una campagna a livello mondiale.
Thực hiện một chiến dịch toàn cầu.
Ma la sua campagna contro i visigoti fu coronata dal successo quando, nel 507, li sconfisse a Vouillé nei pressi di Poitiers; con questa vittoria ottenne il controllo della maggior parte della Gallia sud-occidentale.
Nhưng chiến dịch chống dân Visigoth của ông đã thành công khi ông đánh thắng họ vào năm 507 CN tại Vouillé, gần Poitiers, nhờ đó ông đã kiểm soát được gần hết vùng tây nam Gaul.
Vive in una grande, grande, vecchia casa desolata in campagna e nessuno si avvicina lui.
Ông sống trong một lớn, lớn, ngôi nhà cũ hoang vắng trong nước và không ai đi gần anh ta.
Ha vissuto tranquillamente con me in campagna.
Ông đã sống lặng lẽ với tôi trong nước.
le battaglie legislative sono battaglie tra gruppi contrapposti di interessi economici di ricche società fanno a pugni per fare passare le leggi, e tra queste, le battaglie più incerte sono quelle in cui c'è un gruppo di interessi aziendali contro un altro gruppo di interessi aziendali ed essi sono finanziariamente allo stesso livello, in termini di contributi alle campagne e attività di lobbying.
Họ sẽ dùng mọi cách để vượt lên trên luật& lt; br / & gt; pháp và những cuộc chiến ở gay cấn nhất là khi anh có một nhóm các tập đoàn chiến đấu& lt; br / & gt; với một nhóm các tập đoàn khác về mặt lợi ích và khi cả hai bên đều đưa ra những chiến& lt; br / & gt; dịch hành lang và vận động ngang ngửa nhau.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ campagna trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.