채 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 채 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 채 trong Tiếng Hàn.

Từ trong Tiếng Hàn có các nghĩa là cơ cấu, nhà, tòa nhà, toà nhà, công trình kiến trúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 채

cơ cấu

nhà

tòa nhà

toà nhà

công trình kiến trúc

Xem thêm ví dụ

그러나 우리가 돌아왔을 때 소는 땅에 쓰러진 죽어 있었습니다.
Tuy nhiên, khi chúng tôi trở lại, tôi thấy nó đã nằm chết trên mặt đất.
갑자기 12마리 정도의 가리알이 죽은 로 강 위에 나타났습니다.
Hàng tá con bất ngờ chết nổi lên mặt sông.
라헬이 레아의 아들이 가져온 합환를 얻는 데 그토록 관심을 보인 이유는 무엇이었습니까?
Tại sao Ra-chên rất muốn những trái phong già của con trai Lê-a?
하고 부르는 것이었습니다. 뒤를 돌아보니 아내는 진흙 구덩이에 무릎까지 빠진 서 있더군요.
Tôi quay lại và thấy Edith đang lún bùn sâu đến đầu gối.
다음 날 아침 난 숙취에 절어서 나 자신에 부끄러워하며 잠에서 깼다 내 인생이 영원히 바뀌게 될 날이라는 것도 모르는
Rồi sáng hôm sau tôi tỉnh dậy, đầu óc phê phê, cảm thấy nhục nhã và không hề nhận ra rằng đó là ngày sẽ thay đổi cuộc đời tôi mãi mãi.
의 주택을 가진 부부가 하나를 팔려고 하는 경우, 이혼을 하면 특정 조건하에 세금이 면제되기 때문이다.
Nếu ly dị, họ sẽ không phải đóng mức thuế này khi bán căn nhà thứ hai.
하지만 방향이 잘못된 자기 검토라면, 다시 말해 자신만의 “정체성”(正體性)을 추구하려 하거나 여호와와의 관계 또는 그리스도인 회중과의 관계는 도외시한 답을 찾으려 하는 자기 검토라면 무의미하고 영적으로 치명적인 것이 될 수 있습니다.
Tuy nhiên, nếu không được hướng dẫn đúng đắn, việc tự xét mình có thể khiến chúng ta muốn “tự khẳng định mình” hoặc tìm giải đáp bên ngoài mối quan hệ với Đức Giê-hô-va hoặc ngoài hội thánh đạo Đấng Christ, việc đó sẽ vô nghĩa và có thể tai hại về thiêng liêng.
하지만 들이 남북 방향을 향하고 있어서 휘장이 와 평행을 이루고 있었다면 그처럼 튀어나온 부분이 없었을 것입니다.
Nhưng không thể như thế nếu các đòn nằm về hướng bắc-nam, song song với màn che.
마지막 카타리파 신자가 1330년 랑그도크에서 기둥에 매달린 화형당하였다고 합니다.
Theo lời tường trình, năm 1330 ở Languedoc người Cathar cuối cùng bị thiêu ở cọc.
어떤 일이 벌어지는지 눈치챈다고 확신합니다. 항상 알아차리지 못할 수도 있지만,
Có thể chúng ta không nhận ra nó mọi lúc, nhưng chúng ta đều hiểu là nó có xảy ra.
나발에게는 말하지 않은 , 양 다섯 마리와 풍부한 음식을 포함하여 가져갈 것을 모은 다음, 광야에 있는 다윗을 만나러 떠났습니다.—사무엘 상 25:18-20.
Không cho Na-banh biết, bà thu góp lương thực—kể cả năm con chiên và nhiều thức ăn—rồi đi gặp Đa-vít nơi đồng vắng (I Sa-mu-ên 25:18-20).
미안하지만 젖은로 한나의 집에 들어올수는 없어
Không thể để các cậu vào nhà Hannah mà ướt như vậy được.
남아프리카 공화국 지부 사무실에서 돌보고 있는 지역에서는 현재 수천 의 왕국회관을 필요로 합니다.
Hiện nay, cần có vài ngàn Phòng Nước Trời trong khu vực dưới sự chăm sóc của trụ sở chi nhánh ở Nam Phi.
'아무것도'라고 했을 때, 정말 아무것도 하지 않은 말입니다.
Và khi tôi nói không làm gì cả, nó có nghĩa là KHÔNG GÌ CÀ.
그리고 염색에 관해서는 잠시후에 다시 돌아오겠습니다. 이제 줌 아웃해서 핵 구멍을
Chúng ta sẽ nói về nhiễm sắc thể sau một phút.
그 새처럼 우리도 때로는 하나님의 절대적인 사랑과 우리를 돕고자 하시는 그분의 바람을 이해하지 못한 두려워하며 신뢰하지 못할 때가 있습니다.
Giống như con chim đó, đôi khi chúng ta sợ tin cậy vì chúng ta không hiểu tình yêu thương tuyệt đối và ước muốn của Thượng Đế để giúp đỡ chúng ta.
다음 달에 미사에는 사랑하는 가족과 다른 병원의 의료진에게 둘러싸인 숨을 거두었습니다. 그 병원에서는 미사에의 진실한 신념을 이해하고 존중해 주었습니다.
Tháng sau thì bà Misae qua đời giữa những vòng tay trìu mến của gia đình và ban điều trị của một bệnh viện khác, nơi đó niềm tin chân thành của bà đã được người ta thông cảm và tôn trọng.
튼튼한 가정에서 흔히 볼 수 있는 한 가지 행동 방식은, “아무도 다른 가족 성원에 대해 분을 품은 잠자리에 들지 않는다”는 것이라고, 그 조사를 주관한 사람은 기술하였다.6 그런데 1900여 년 전에 성서는 이렇게 조언하였다. “격분하더라도 죄를 짓지 마십시오.
Người tổ chức cuộc thăm dò ý kiến ghi nhận rằng những gia đình lành mạnh thường theo biện pháp là “không ai đi ngủ khi còn giận người khác”.6 Tuy nhiên, cách đây hơn 1.900 năm, Kinh-thánh khuyên bảo: “Ví bằng anh em đương cơn giận, thì chớ phạm tội; chớ căm-giận cho đến khi mặt trời lặn” (Ê-phê-sô 4:26).
'구독한 널 수가 너무 많습니다'라는 오류 메시지가 표시되면 구독 한도에 도달한 것입니다.
Nếu bạn nhìn thấy thông báo lỗi cho biết "Quá nhiều kênh đăng ký", thì tức là bạn đã đạt đến giới hạn đăng ký.
불타는 나무토막을 무덤 위에 올려놓고, 술을 무덤에 뿌리며, 강아지를 산 로 무덤가에 묻어야 하였다.
Miếng gỗ cháy phải đặt trên ngôi mộ, phải rưới rượu trên mộ và phải chôn sống con chó con bên cạnh mộ.
창문도 하나 없는 깜깜한 연구실에서 눈 한번 깜빡이지 않은 로 꼼짝없이 앉아있었습니다.
Chúng tôi thấy con chuột đang cố gắng kích hoạt lại ký ức lần đầu tiên khi chúng tôi dùng công nghệ này.
일반 범죄자인 사람은 수심이 가득한 얼굴로 체념한 형을 살고 있습니다. 반면에 참그리스도인인 다른 사람은 충실한 행로 때문에 수감되어 있습니다.
Một người là tội phạm, cam chịu ngồi tù với nỗi phẫn uất và buồn bã lộ rõ trên gương mặt.
(히브리 9:1-7) 따라서 열왕기 첫째 8:8에 나오는 이러한 내용은 이해하기 어려워 보일 수 있습니다. “그 들은 길어서, 채 끝이 맨 안쪽 방 앞에 있는 성소에서도 보였으나, 밖에서는 보이지 않았다.”
(Hê-bơ-rơ 9:1-7) Do vậy, 1 Các Vua 8:8 có vẻ khó hiểu: “Các đòn khiêng dài, đến nỗi người ta, từ nơi thánh ở trước nơi chí-thánh, có thể thấy được, nhưng ở ngoài thì chẳng thấy”.
그러나 환각성 약물에 취한 전투를 할 수는 없었기 때문에, 출격 전에는 마약을 사용하지 않겠다고 스스로 맹세하였습니다.
Dù vậy chiến trường không phải là nơi để dùng chất gây ảo giác và tôi thề không dùng những chất này trước khi thi hành nhiệm vụ.
수십억 년 동안 많은 에너지를 가진 가둬진 것입니다. 그 안에 들어 있는 모든 에너지와 함께 말입니다.
Nó được nghiền nát hàng triệu năm nhờ năng lượng để có tất cả ngần ấy năng lượng chứa bên trong

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.