चार्ज trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ चार्ज trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ चार्ज trong Tiếng Ấn Độ.
Từ चार्ज trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là nạp điện, sự tích điện, vật mang, sự chi tiêu, sự buộc tội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ चार्ज
nạp điện(charge) |
sự tích điện(charge) |
vật mang(charge) |
sự chi tiêu(charge) |
sự buộc tội(charge) |
Xem thêm ví dụ
डिवाइस की बैटरी फिर से चार्ज हो जाने के बाद अपने आप सिंक होना फिर से शुरू करने के लिए, उसे वापस चालू करें. Để tiếp tục tự động đồng bộ hóa sau khi sạc lại pin, hãy bật lại tính năng này. |
सिर्फ़ 15 मिनट चार्ज करके फ़ोन 7 घंटे तक चल सकता है6 Lên tới 7 giờ sử dụng chỉ với 15 phút sạc6 |
अपने फ़ोन को 0° सेल्सियस (32° फ़ैरनहाइट) से कम या 35° सेल्सियस (95° फ़ैरनहाइट) से ज़्यादा तापमान वाली जगहों पर इस्तेमाल न करें और न ही उसे चार्ज करें. Không sử dụng hoặc sạc điện thoại khi nhiệt độ môi trường xung quanh dưới 0°C (32°F) hoặc trên 35°C (95°F). |
अगर डिवाइस के अंदर का तापमान, सामान्य ऑपरेटिंग तापमान से ज़्यादा हो जाता है, तब डिवाइस तापमान को नियंत्रित करने की कोशिश करता है. इस दौरान आपको नीचे दिए गए लक्षण दिखाई दे सकते हैं: परफ़ॉर्मेंस और कनेक्टिविटी में कमी, चार्ज नहीं होना या डिसप्ले या फ़ोन का बंद होना. Nếu nhiệt độ bên trong thiết bị vượt quá nhiệt độ hoạt động bình thường, bạn có thể gặp phải các vấn đề sau đây khi thiết bị cố điều chỉnh nhiệt độ: khả năng kết nối và hiệu suất giảm, không thể sạc hoặc mức điện năng cung cấp cho màn hình hay điện thoại bị giảm. |
आपका फ़ोन Qi के हिसाब से बने या Google की मंज़ूरी वाले वायरलेस चार्जर से चार्ज हो सकता है. Bạn có thể sạc điện thoại bằng bộ sạc không dây đáp ứng tiêu chuẩn Qi hoặc bộ sạc không dây đã được Google phê duyệt. |
आपका Pixel Stand ज़्यादातर ऐसे फ़ोन केस के साथ आपका फ़ोन चार्ज कर सकता है जिनकी मोटाई तीन मिलीमीटर तक हो. Pixel Stand có thể sạc điện thoại của bạn qua hầu hết các ốp lưng điện thoại có độ dày tối đa 3 mm. |
अपने वायरलेस चार्जर को सिर्फ़ उसके साथ दिए गए पावर अडैप्टर और केबल या Google स्टोर पर उपलब्ध, उसके लिए बनाई गई चार्जिंग एक्सेसरी के ज़रिए ही चार्ज करें. Chỉ cấp nguồn cho bộ sạc không dây bằng bộ chuyển đổi điện và dây cáp đi kèm hoặc các phụ kiện sạc tương thích có trên Google Store. |
Pixel Stand सेट अप करने के बाद, आप अपना फ़ोन चार्ज कर सकते हैं. Sau khi thiết lập Pixel Stand, bạn có thể sạc điện thoại của mình. |
आप तय कर सकते हैं कि डायल पैड छूने, स्क्रीन लॉक करने, फ़ोन को चार्ज में लगाने और स्क्रीन छूने पर आवाज़ हो या नहीं. Bạn có thể chọn phát hoặc không phát âm thanh khi sử dụng bàn phím số, khi khóa màn hình, sạc và chạm. |
ध्यान दें: Gboard सिर्फ़ तब सीखता है जब आप अपना फ़ोन इस्तेमाल न कर रहे हों, वह चार्ज हो रहा हो और वाई-फ़ाई से जुड़ा हो. Lưu ý: Gboard chỉ học khi điện thoại của bạn không được sử dụng, đang sạc và đã kết nối với Wi-Fi. |
यह ध्यान रखें कि इस्तेमाल या चार्ज करते समय पावर अडैप्टर, Pixel 2 और Pixel 2 XL के आस-पास काफ़ी खुली जगह हो. Hãy đảm bảo bộ chuyển đổi điện cũng như Pixel 2 và Pixel 2 XL được thông gió tốt khi đang sử dụng hoặc đang sạc. |
चार्ज करने का तरीका जानें. Hãy tìm hiểu cách sạc. |
अगर आपने बहुत कम बैटरी होने के बाद अपने फ़ोन को चार्ज पर लगाया है, तो आपका फ़ोन या Pixel Stand गर्म हो सकता है. Nếu sạc điện thoại khi pin sắp hết, thì bạn có thể sờ thấy điện thoại hoặc Pixel Stand rất ấm. |
(यह ज़रूरी नहीं है कि आप फ़ोन के चार्ज को पूरी तरह खत्म होने दें या एक ही बार में उसे पूरा चार्ज करें.) (Bạn không phải sạc đầy pin rồi mới dùng, hoặc dùng hết sạch pin rồi mới sạc.) |
खराब केबल या पावर अडैप्टर का इस्तेमाल करने या नमी होने पर चार्ज करने से आग लग सकती है, आपको बिजली का झटका या दूसरी चोट भी लग सकती है. इससे फ़ोन या आसपास की चीज़ों को भी नुकसान पहुंच सकता है. Việc sử dụng dây cáp hoặc bộ chuyển đổi điện bị hỏng hay sạc pin trong điều kiện ẩm ướt có thể gây cháy, điện giật, thương tích hoặc làm hỏng điện thoại hay tài sản khác. |
जिस चीज़ से आपका फ़ोन का केस बना है उसके मुताबिक आपका फ़ोन धीरे-धीरे चार्ज हो सकता है या हो सकता है कि बिल्कुल भी चार्ज न हो. Tùy vào chất liệu của ốp lưng điện thoại mà điện thoại có thể sạc chậm hoặc không sạc được. |
आम तौर पर, बैटरी सेवर चालू करने से आपको इतना समय मिल जाता है कि आप फ़ोन को चार्ज पर लगाने से पहले कुछ देर तक उसका इस्तेमाल कर सकें. Thông thường, bạn chỉ cần dùng trình tiết kiệm pin để kéo dài thời lượng của pin gần hết cho đến khi có bộ sạc. |
ध्यान रखें कि इस्तेमाल या चार्ज करते समय आपके फ़ोन और इसके पावर अडैप्टर के आस-पास काफ़ी खुली जगह हो. Nhớ đặt điện thoại và bộ sạc của bạn ở khu vực thông thoáng khi đang sử dụng hoặc đang sạc. |
फ़ोन को ऐसी जगह चार्ज न करें जहां उस पर सीधी धूप पड़े. Tránh sạc thiết bị dưới ánh nắng trực tiếp. |
आप बैटरी को चार्ज करने के बाद, फ़ोन की सुविधाओं को फिर से चालू कर सकते हैं. Bạn nên bật lại các tính năng sau khi sạc lại. |
फ़ोन को चार्ज करते समय यह पक्का कर लें कि पावर अडैप्टर, फ़ोन के पास मौजूद चार्जिंग पॉइंट से जुड़ा हुआ है और उस तक आसानी से पहुंचा जा सकता है. Khi sạc điện thoại, hãy nhớ cắm bộ sạc vào ổ cắm gần điện thoại và dễ tiếp cận. |
कई बार भाई-बहन सभाओं में थके-हारे आते हैं लेकिन जब घर लौटने का समय आता है तो उनमें फिर से ताकत आ जाती है मानो उनकी आध्यात्मिक बैटरी चार्ज हो गयी हो। Biết bao lần khi đến nhóm họp, một số anh chị cảm thấy mệt mỏi, nhưng lúc trở về thì tinh thần sảng khoái! |
अगर दूसरा डिवाइस दो तरफा चार्जिंग का समर्थन करता है, तो आप अपने Pixel (2015) को फ़ोन, टैबलेट या अन्य लैपटॉप का उपयोग करके USB टाइप-C पोर्ट से चार्ज कर सकते हैं: Bạn có thể sạc Pixel (2015) bằng điện thoại, máy tính bảng hay máy tính xách tay khác có cổng USB Type-C nếu thiết bị đó hỗ trợ sạc hai chiều: |
5केवल Nexus 6P और Nexus 5X जैसे ऑप्टिमाइज़ किए गए उन Nexus डिवाइस पर लागू होता है, जिन्हें शामिल USB टाइप-C 15W (5V/3A) चार्जर के ज़रिए चार्ज किया जाता है. 5Chỉ áp dụng cho các thiết bị Nexus được tối ưu hóa, chẳng hạn như Nexus 6P và Nexus 5X, được sạc bằng bộ sạc USB Type-C 15W (5V/3A) đi kèm. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ चार्ज trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.