buttare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ buttare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ buttare trong Tiếng Ý.
Từ buttare trong Tiếng Ý có các nghĩa là lãng phí, ném, quăng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ buttare
lãng phíverb Non butterai via neanche un secondo del tempo che ti rimane. Bạn sẽ không muốn lãng phí một phút giây nào mà ta còn lại. |
némverb Se mi prendono, mi butteranno fuori e basta. Nếu tớ bị bắt, họ sẽ chỉ ném tớ ra ngoài. |
quăngverb E, una volta a casa, buttate via la canoa. Và khi các cậu về nhà, quăng cái xuồng đi đi. |
Xem thêm ví dụ
Buttare a terra una simpatica vecchietta, solo perche'si trova tra te e la porta? Xô một bà già lăn quay ra đất... chỉ bởi bà ấy đứng chắn giữa anh và cửa ra? |
Che vuoi buttare la tua vita in questo buco di culo che chiamiamo quartiere? Vì anh muốn lãng phí cuộc sống ở cái khu ở chuột này mãi? |
Sto lavorando per buttare giù questo senso di elitarismo. Tôi sẽ cố gắng và phá vỡ cái ý nghĩ dành cho giới quí tộc. |
Allora, io vado a buttare l'olio e porto Eddie agli allenamenti. Vậy anh sẽ đi vứt rác và đưa Eddie tới chỗ tập. |
Vado a buttare su questo fronte. Tớ sẽ để rượu lên trước |
Credi che ti lascerò buttare via tutto il tuo lavoro tutto quello che hai raggiunto per uno psicopatico folle per il quale non conti niente? Cậu nghĩ tớ sẵn sàng để cậu gạt đi mọi cố gắng mọi thành quả mà cậu đã đạt được vì một thằng dở hơi không quan tâm đến cậu sao? |
Loras e'giovane e molto bravo a buttare giu'gli uomini da cavallo con un bastone. Loras trẻ khỏe và rất giỏi trò đánh người ta ngã ngựa bằng cây gậy. |
Ho detto al falegname di buttare giu'le assi e mettere una porta nuova. Tôi đã bảo thợ mộc hạ ván xuống và lắp một cánh cửa mới. |
Non gli ho visto buttare niente! Tôi chẳng thấy hắn dấu cái gì đi cả! |
Non saprei, ma... le persone felici... di solito non se ne vanno in giro... a buttare via milioni di dollari. Tôi không rõ, nhưng... có ai hạnh phúc lại lăng quăng ngoài đường ném hàng triệu đô đi đâu. |
Loro sono da buttare via. Họ dùng một lần. |
Dobbiamo buttare fuori dalle nostre vite tutto ciò che ci è estraneo e imparare a scremare ciò che ne entra a far parte. Chúng ta phải vứt bỏ những đồ thừa ra khỏi cuộc sống của mình. và chúng ta phải học cách ngăn chặn những thứ thêm vào. |
Venite a visitare con me il locale impianto di depurazione delle acque e constatate personalmente dove va a finire l’acqua e perché, a prescindere dal luogo in cui si vive, conviene pensarci bene prima di buttare qualcosa nello scarico o nel gabinetto. Xin mời bạn cùng tôi đi thăm nhà máy xử lý nước thải ở địa phương của tôi và chính bạn sẽ biết nước chảy đi đâu và lý do tại sao bạn được lợi ích dù sống ở đâu nếu bạn suy nghĩ kỹ trước khi bỏ đồ xuống ống cống hoặc cầu tiêu. |
Semplicemente, non voglio buttare via la cena. Tôi chỉ lo lắng lãng phí bữa ăn tối thôi. |
L'unica cosa sbagliata che feci fu di buttare il mio pesce quando si ammalò. Suốt thời gian đó, tôi chỉ làm sai một điều duy nhất đó là dụt bỏ con cá của mình khi nó bị bệnh. |
Tre o quattro volte all'anno arrivano una dozzina di ragazzi cinesi, con soldi da buttare. Một năm 3 hoặc 4 lần, khoảng một tá tay Trung Quốc bay đến đâyđể đốt tiền. |
Oppure puoi buttare via la mappa e io non lo saprò mai o forse sì? Hoặc bạn biết đấy, cứ vứt bản đồ đi và mình sẽ không bao giờ biết được... hay mình sẽ biết nhỉ? |
Muoiono dalla voglia di buttare via tutto e ricominciare da capo, ma non possono. Họ đang muốn ném hết mấy cái cũ đi và khởi đầu lại chết đi được, nhưng họ không thể. |
Ti piacerebbe che mandassi z0 agenti la vigilia di Natale a irrompere nel tuo hotel, buttare giù la porta e farci fare la figura dei buffoni. Cậu muốn tôi điều 20 nhân viên đến giữa đêm Giáng Sinh, đạp cửa xông vào phòng để cậu lại làm bọn tôi bẽ mặt lần nữa. |
Come ci puoi buttare fuori? Sao ông có thể đuổi chúng tôi đi như thế. |
Beh, hanno otto anni, quindi... perlopiu'li aiuto a buttare la palla il piu'vicino possibile al canestro. Ờ thì, tụi nhỏ chỉ mới tám tuổi, nên anh chỉ giúp chúng biết cách giữ bóng ở gần rổ. |
Voglio dire che io sono il buttafuori e non c'è nessuno da buttare fuori. Ý tôi nói là tôi bảo vệ... mà rồi ngoài kia có gì đâu mà bảo vệ! |
Buttare giù le braccia. Thảy vũ khí xuống. |
È facile finire nella tana del coniglio sbagliato e buttare via tantissimo tempo facendo la cosa sbagliata. Nhưng lại dễ dàng để đi sai đường và lãng phí một lượng lớn thời gian để làm điều sai trái. |
Lo sapete, se ci sono ragazzi che vanno a pranzo e tutto ciò che faranno al termine pranzo è andare a fare l'intervallo, li vedrete buttare via il loro pranzo per correre fuori al più presto possibile. Bạn biết, nếu bạn có trẻ đến bữa trưa và tất cả chúng làm sau khi ăn trưa là ra chơi, bạn thấy chúng chỉ vứt bữa trưa đi để chạy ra ngoài. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ buttare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới buttare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.