부자 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 부자 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 부자 trong Tiếng Hàn.

Từ 부자 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là giàu, nhà giàu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 부자

giàu

adjective

아마도 이 사람들은 단지 부자라서 관심이 없는 건지도 모릅니다.
Có thể những người đó đã giàu sẵn rồi.

nhà giàu

noun

S02E09 " 우리의 재산 어떤 책에서 파산한 부자에 대해 읽은 적이 있다
Tôi từng đọc cuốn sách về một gã nhà giàu khánh kiệt. Khi được hỏi làm sao mà gã mất tất cả, gã nói:

Xem thêm ví dụ

그렇게 부자는 일년 간 계속 해서 봉헌을 하였습니다.
Tuần sau con sẽ làm với nho khô. "
(마태 19:24) 또한 마가 10:25은 이러합니다. “부자가 하느님의 왕국에 들어가는 것보다 낙타가 바늘귀로 빠져 나가는 것이 더 쉽습니다.”
Chúa Giê-su nói: “Lạc-đà chui qua lỗ kim còn dễ hơn một người giàu vào nước Đức Chúa Trời”.—Ma-thi-ơ 19:24; Mác 10:25; Lu-ca 18:25.
평균적인 미국인들은 평균적인 중국인들에 비해 20배 이상 부자입니다.
Người Mỹ trung bình gần như giàu gấp 20 lần người Trung quốc có thu nhập trung bình vào những năm 1970.
보데는 예수 그리스도께서 어떤 부자에게 그의 소유를 팔아 가난한 사람들에게 나누어 주라고 하신 교훈에 감명을 받은 것으로 보이며, 자신의 가족을 경제적으로 부양할 마련을 한 다음, 복음을 전파하는 일에 자신의 재물을 헌납하였습니다.
Dường như lời Chúa Giê-su Christ khuyên một người nhà giàu bán hết sản nghiệp mình và bố thí cho người nghèo đã động đến lòng ông, Vaudès thu xếp tài chánh cho gia đình, rồi từ bỏ sự giàu sang để rao truyền Phúc Âm.
예수께서 돌아가신 뒤에, 요셉이라는 한 부자가 빌라도에게 부탁해서 예수의 시체를 기둥에서 내렸어요.
Sau khi Chúa Giê-su chết, một người giàu tên là Giô-sép đến gặp Phi-lát để xin hạ xác Chúa Giê-su xuống khỏi cột.
6 결코 만족하지 않고 더 많은 것을 얻기 위해 일했던 부자에 관한 예수의 예를 생각해 보십시오.
6 Hãy nhớ lại lời ví dụ của Chúa Giê-su về người giàu có. Ông này làm việc để tích lũy thêm vì ông không bao giờ thỏa mãn.
이 말씀을 듣자 그는 심히 근심하였다. 그는 매우 부자였던 것이다.”—누가 18:18-23.
Nhưng người ấy nghe mấy lời thì trở nên buồn-rầu, vì giàu-có lắm”.—Lu-ca 18:18-23.
하느님은 부자가 되게 해 주시는 분일까요?
Ông/ nghĩ sao về quan điểm này?
부자 청년이 구주께 찾아와 영생을 얻는 방법을 여쭈는 익숙한 일화를 듣던 중에, 예상치 못했던 심오하고 개인적인 계시를 받게 되었습니다. 그 계시는 지금도 저에게 성스러운 기억으로 남아 있습니다.
Trong khi lắng nghe câu chuyện quen thuộc về chàng trai trẻ giàu có đến với Đấng Cứu Rỗi để hỏi xem anh ta có thể làm gì để có được cuộc sống vĩnh cửu, tôi đã nhận được một sự mặc khải cá nhân bất ngờ nhưng sâu sắc mà bây giờ đã trở thành một ký ức thiêng liêng.
당신 나라는 우리 나라보다 부자일 텐데요.
E: Các ông giàu có hơn chúng tôi.
부자는 더욱 부유해지고 가난한 사람은 더욱 가난해지고 있습니다.
Kẻ giàu vẫn tiếp tục giàu thêm, và người nghèo lại càng nghèo khó hơn.
(누가 5:17) 예수께서는 부자가 되거나 유명해지거나 더 나아가 무소불위한 왕이 되는 데 자신을 바칠 수도 있었습니다.
(Lu-ca 5:17) Chúa Giê-su đã có thể dồn hết sức lực để trở nên giàu có, nổi tiếng hoặc ngay cả trở thành một vị vua nắm mọi quyền lực.
산업화던 세계에 살던 사람들은 건강했고 교육받았으며 부자였고 또한 소규모 가족을 갖고 있었죠.
Ở các nước công nghiệp hoá, dân chúng khoẻ mạnh, được học hành, giàu có, và họ lập những gia đình ít con.
그와 비슷하게 지옥불을 믿는 사람은 부자와 ‘나사로’의 비유를 사용하여 불타는 지옥이 있다고 증명하려고 할지 모릅니다.
Một người tin nơi lửa địa ngục cũng có thể dùng chuyện ví về người giàu có và La-xa-rơ nhằm chứng minh rằng lửa địa ngục có thật (Lu-ca 16:19-31).
+ 3 그 여자의 욕정*의 포도주 곧 성적 부도덕*의 포도주에 모든 나라가 취했으며,+ 땅의 왕들이 그 여자와 성적 부도덕을 저질렀고,+ 땅의 상인들*이 그 여자의 부끄러운 줄 모르는 사치에 힘입어 부자가 되었다.”
+ 3 Hết thảy các nước đều bị sa ngã bởi rượu say mê sự gian dâm* của nó,+ các vua trên đất đều phạm tội gian dâm với nó,+ các nhà buôn* trên đất trở nên giàu có nhờ lối sống xa hoa không biết xấu hổ của nó”.
예수도 부자가 아니었습니다.
Chính Chúa Giê-su cũng không giàu có.
사실, 여러분은 이용할 수 있는 물건을 모두 가지고 있지는 않을 것이며, 확실히 오늘날의 부자나 세도가들이 가지고 있는 것을 모두 가지고 있지는 않을 것입니다.
Đành rằng có lẽ bạn không có mọi thứ đồ vật để dùng, và so với những người giàu có và quyền thế ngày nay, chắc chắn bạn không có tất cả những thứ mà họ có.
부자인 OECD 가입국들이 이 기후변화를 가지고왓습니다. "
Các nước OECD -- các nước có thu nhập cao -- họ chính là thủ phạm gây ra biến đổi khí hậu.
하느님께서는 그 부자가 비합리적인 사람이라고 판정하셨습니다.
Đức Chúa Trời xét đoán ông là người dại dột.
그런데 어린이들만 그 부자처럼 어리석은 일을 하는 것은 아니랍니다.
Không phải chỉ trẻ em mới làm những điều dại dột giống người giàu nói trên.
온갖 부류의 사람들 즉 남자, 여자, 어린이, 부자, 가난한 사람, 권력 있는 사람, 잘 알려진 죄인들까지도 그분 곁에서 편안함을 느꼈습니다.
Người thuộc mọi tầng lớp—đàn ông, đàn bà, trẻ con, giàu, nghèo, người quyền thế cũng như những người tội lỗi khét tiếng—đều cảm thấy thoải mái với ngài.
“노동자는 먹는 것이 많든지 적든지 잠을 달게 자거니와 부자는 배부름으로 자지 못하느니라.”—전도 5:12.
Kinh-thánh giải thích: “Người giúp việc được giấc ngủ ngon, cho dù ăn ít hay ăn nhiều; nhưng sự sung túc của người giàu không cho phép người ngủ ngon” (Truyền-đạo 5:12, NW).
그리고 와서 나를 따르십시오.” + 23 그 말씀을 듣고 그는 몹시 근심했다. 그가 큰 부자였기 때문이다.
+ 23 Khi nghe lời ấy, anh ta vô cùng rầu rĩ vì rất giàu có.
10 먼저는 부자와 유식한 자, 현명한 자와 고귀한 자요,
10 Đầu tiên là những người giàu có và những người trí thức, những người khôn ngoan và những người quý phái;
“지혜 한 자루가 진주 한 자루보다 더 가치 있다네.” 이 말은 의심할 여지 없이 당대에 손꼽는 부자였던 고대의 족장 욥이 한 말입니다.
GIÓP, một tộc trưởng xưa và chắc hẳn cũng là một trong những người giàu nhất trong thời ông, đã nhận xét: “Giá-trị sự khôn-ngoan thật cao hơn châu-báu”.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 부자 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.