buddista trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ buddista trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ buddista trong Tiếng Ý.
Từ buddista trong Tiếng Ý có các nghĩa là người Phật, Phật giáo, đạo Phật, Phật, phật tử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ buddista
người Phật(Buddhist) |
Phật giáo(Buddhist) |
đạo Phật(Buddhist) |
Phật(Buddhist) |
phật tử(buddhist) |
Xem thêm ví dụ
Questo è il passato, presente e futuro insegnamento buddista. Đây chính quá khứ, hiện tại, và tương lai mà đức Phật đã răn dạy. |
Come possiamo aiutare chi è buddista? Chúng ta có thể giúp người theo đạo Phật như thế nào? |
E poi decidemmo, perché non arrivare alla religione, perché nelle Filippine, la Chiesa Cattolica era molto forte, ed i thailandesi erano buddisti. Và chúng tôi quyết định, tại sao không tìm đến tôn giáo, bởi vì ở Philippines, Giáo hội Công giáo rất quyền lực, và người Thái là tín đồ Phật giáo. |
Questa cifra include solo i templi Shinto con preti residenti a tempo pieno, se si considerano i piccoli templi a fianco delle strade o nei campi, quelli in case private o uffici corporativi, i piccoli templi senza preti residenti e i templi buddisti, il numero aumenterebbe perlomeno di un ordine di magnitudine.. Con số này chỉ bao gồm Thần xã có tu sĩ cư trú lâu dài; nếu tính cả đền thờ nằm bên đường hoặc đền thờ nhỏ, đền thờ xây trong nhà hoặc văn phòng công ty, đền thờ nhỏ hơn không có tu sĩ cư trú lâu dài và chùa của Phật giáo, con số này sẽ tăng lên ít nhất là mười lần ("an order of magnitude"). |
Secondo la leggenda il 28o re del Tibet, Lhatotori Nyentsen, sognò un tesoro sacro che cadeva dal cielo: vi erano contenuti un sutra buddista, alcuni mantra e oggetti religiosi. Truyền thuyết cho rằng vua thứ 28 của Tây Tạng là Thothori Nyantsen, đã mơ thấy một báu vật thiêng từ thiên đường rơi xuống, trong đó có một kinh, thần chú cầu kinh, và các vật thể tôn giáo khác của Phật giáo. |
La sua storia iniziò nella Kyoto di inizio Seicento, dove una fanciulla religiosa di nome Izumo no Okuni avrebbe usato il letto asciutto del fiume Kamo come palcoscenico per esibirsi in danze inusuali per i passanti, che trovarono le sue audaci parodie delle preghiere buddiste divertenti e affascinanti. Lịch sử của nó bắt đầu từ đầu thế kỷ 17 tại Kyoto, nơi một tỳ nữ tại một ngôi đền, tên Izumo no Okuni, sử dụng lòng cạn của con sông Kamo trong thành phố như một sân khấu để biểu diễn những điệu múa kì lạ cho người qua đường, họ cảm thấy việc nhại lại người cầu phật của cô là táo bạo mê hoặc và đầy tính giải trí. |
Pur professandosi buddisti o scintoisti, i giapponesi si trovano perfettamente a loro agio nell’osservare la festa “cristiana”. Trong khi cho mình là người theo đạo Phật hay Thần đạo, họ cảm thấy thích ngày lễ của “đạo đấng Christ”. |
Questo concetto si ritrova nell’astrologia, nel karma induista e buddista, e nella dottrina della predestinazione di alcune chiese della cristianità. Một quan niệm như thế có thể tìm thấy nơi chiêm tinh học, trong thuyết nghiệp chướng của đạo Ấn Độ và đạo Phật, cũng như giáo lý tiền định trong Giáo Hội tự xưng theo đấng Christ. |
E ovviamente nel cosmo Buddista ci sono milioni, miliardi di pianeti abitati da esseri umani e gli esseri illuminati possono vedere la vita su tutti gli altri pianeti. Và tất nhiên, trong tư tưởng Phật giáo có hàng triệu, hành tỉ hành tinh có sự sống con người, và những tạo vật được khai sáng có thể nhìn thấy sự sống ở hành tinh khác. |
Sono immigrate qui moltitudini di persone appartenenti a varie religioni non cristiane, fra cui migliaia di buddisti, ebrei, indù e musulmani. Trong số này, có nhiều người thực hành các tôn giáo khác nhau không thuộc đạo tự xưng theo đấng Christ, kể cả hàng trăm ngàn người Phật giáo, Ấn Độ giáo, Do Thái giáo và Hồi giáo. |
Oggi infatti oltre il 90 per cento degli abitanti è buddista. Ngày nay, hơn 90% người dân Cam-pu-chia theo đạo Phật. |
Kokechu, figlio di Tula, cospirò, nel 1310, contro l'Imperatore con alcuni alti ufficiali di corte ed alcuni monaci buddisti, ma il loro piano venne scoperto, i monaci giustiziati, mentre Kokechu venne esiliato in Corea. Con trai của Tula Kokechu âm mưu chống lại Vũ Tông với các quan thần và các nhà sư Phật giáo năm 1310; nhưng kế hoạch của họ đã được phát hiện, các nhà sư đã được thực thi hợp pháp, và Kokechu bị lưu đày sang Cao Ly. |
I buddisti sperano di raggiungere con i propri sforzi l’illuminazione. Các Phật tử tin rằng qua những cố gắng riêng, họ hy vọng được giác ngộ. |
I monaci buddisti, per esempio, fanno voto di non toccare nessuna donna. Thí dụ, những nhà sư hứa nguyện không đụng đến phụ nữ. |
Gli indù combattono i buddisti nello Srī Lanka. Ở Sri Lanka, người Ấn Độ Giáo giao tranh với người Phật Giáo. |
E ovviamente nell'universo Buddista l'abbiamo già fatto miliardi di volte, in molte molte vite, nel passato. Và tất nhiên trong vũ trụ Phật giáo, chúng ta đã làm việc này hàng tỉ năm, trong nhiều kiếp trước. |
Dopo aver avuto un grave incidente che lo lasciò paralizzato dalla vita in giù, Panya visitò diversi monasteri buddisti, sperando sinceramente in una guarigione miracolosa. Sau khi bị tai nạn trầm trọng khiến ông bị bán thân bất toại, Panya đi đến các tu viện Phật Giáo, thành thật hy vọng được chữa lành bằng phép lạ. |
Non me I'aspettavo da un buddista. Tôi không hy vọng điều đó từ gã lợn đó đâu. |
Mia madre era buddista. Mẹ tôi theo đạo Phật. |
Shizumu era buddista da 78 anni quando cominciò a studiare la Bibbia. Shizumu trước kia theo Phật giáo được 78 năm cho tới khi ông bắt đầu học Kinh-thánh. |
I buddisti invece credono che, attraverso innumerevoli rinascite, la forza o energia mentale di un individuo possa raggiungere uno stato di beatitudine chiamato Nirvana. Mặt khác, người đạo Phật tin rằng qua vô số lần đầu thai thì năng lượng tâm thức của một người có thể đạt đến trạng thái cực lạc được gọi là Niết bàn. |
Indù, buddisti, musulmani, giainisti e taoisti credono in qualche specie di inferno. Những người theo Ấn Độ Giáo, Phật Giáo, Hồi Giáo, đạo Jain, và Lão Giáo đều tin có địa ngục ở một hình thức nào đó. |
Il calendario buddista e i tradizionali calendari lunisolari della Cambodia, Laos, Myanmar, Sri Lanka e Tailandia sono anche loro basati su un'antica versione del calendario Hindu. Các lịch Phật giáo và lịch âm dương truyền thống của Campuchia , Lào , Myanmar , Sri Lanka và Thái Lan cũng được dựa trên một phiên bản cũ của lịch Hindu. |
“Inferno” satanico nell’arte buddista Một cảnh “địa ngục” dưới quyền Ma-quỉ do Phật giáo phác họa |
Quando cattolici uccidono cattolici, protestanti uccidono protestanti, buddisti uccidono buddisti o musulmani uccidono musulmani, stanno forse agendo in armonia con l’Iddio che “ha fatto da un uomo ogni nazione degli uomini”? Khi người Công-giáo chém giết người Công-giáo, người Tin-lành chém giết người Tin-lành, người Phật-giáo chém giết người Phật-giáo hoặc người Hồi-giáo chém giết người Hồi-giáo, liệu họ có hành-động hòa hợp với Đức Chúa Trời là Đấng “đã làm cho muôn dân sanh ra bởi chỉ một người” chăng? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ buddista trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới buddista
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.