बसा हुआ trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ बसा हुआ trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ बसा हुआ trong Tiếng Ấn Độ.
Từ बसा हुआ trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là chắc chắn, đã lắng, đông, ngã ngũ, bị lắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ बसा हुआ
chắc chắn(settled) |
đã lắng(settled) |
đông(populous) |
ngã ngũ(settled) |
bị lắng(settled) |
Xem thêm ví dụ
मगर संगीत भी मेरी रग-रग में बसा हुआ था। Tuy nhiên, tình yêu âm nhạc cũng thu hút tôi mãnh liệt. |
लेकिन, सपाट पृथ्वी (जिसका केवल ऊपरी भाग बसा हुआ है) की धारणा पूरी तरह विलुप्त नहीं हुई। Tuy nhiên, khái niệm về trái đất bằng phẳng (chỉ có dân ở trên mặt) đã không bị bác bỏ hoàn toàn. |
ईश्वर कोई शक्ति नहीं है, जो हर जगह है और सबके दिलों में बसा हुआ है। Đức Giê-hô-va là một đấng có thật và sống ở một nơi có thật. |
10 एदोम पहाड़ी इलाके में ऊँची जगह पर बसा हुआ है। 10 Ê-đôm chiếm hữu một vùng cao có nhiều núi. |
दिसंबर 1974 का पुर्तगाल का दौरा भी मेरी यादों में बसा हुआ है। Chuyến viếng thăm Bồ Đào Nha tháng 12 năm 1974 cũng thật khó quên. |
वह शहर, यहूदा के ऊँचे पहाड़ों के ऊपर बसा हुआ था, और आध्यात्मिक अर्थ में यहोवा का निवासस्थान था। Thành đó, nằm cao trên dãy núi ở xứ Giu-đa, là nơi Đức Giê-hô-va ngự theo nghĩa bóng. |
इसलिए अगस्त 1957 में मैं अर्जेण्टिना के मेन्डोज़ा शहर पहुँची जो एंडीज़ पर्वतमाला के निचले हिस्से में बसा हुआ है। Tháng 8-1957, tôi đến thành phố Mendoza nằm trong vùng đồi núi dưới chân rặng Andes. |
17 इसलिए मैं जो कर रहा हूँ वह मैं नहीं, बल्कि पाप कर रहा है जो मेरे अंदर बसा हुआ है। 17 Nhưng bấy giờ chẳng phải là tôi làm điều ấy nữa, mà là tội lỗi trong tôi+ làm. |
(यशायाह १३:२०) ऐसा पूर्वकथन करना अजीब लगता कि इतने अनुकूल स्थान पर बसा हुआ नगर हमेशा के लिए उजड़ जाएगा। Lời tiên tri nói rằng một thành phố nằm trên vị trí thuận lợi như thế sẽ không bao giờ có dân ở nữa thì nghe có vẻ kỳ lạ. |
नरसिंहगढ़ नगर एक झील के किनारे बसा हुआ है, जिसके पीछे एक पर्वतों की चोटी का क़िला और महल स्थित है। Vùng miền núi gồm: thị trấn Thuận Nam; xã Mương Mán; xã Hàm Thạnh; xã Tân Lập; xã Hàm Minh; xã Thuận Quý; xã Tân Thuận. |
बेतेल ऊँचाई पर बसा हुआ था, इसलिए वहाँ से इब्राहीम शायद वादा किए गए देश के दूसरे हिस्सों को देख सकता था। Có lẽ nhờ đứng ở một nơi cao gần Bê-tên, Áp-ra-ham có thể nhìn thấy nhiều vùng khác của xứ. |
(यशायाह 23:4) सोर के विनाश के बाद, जिस समुद्र तट पर वह बसा हुआ था वह उजड़ा हुआ और वीरान लगेगा। (Ê-sai 23:4) Sau khi Ty-rơ bị sụp đổ, vùng bờ biển, nơi thành tọa lạc trước đây, sẽ xơ xác và hoang tàn. |
सन् १९४६ में हम जिन गाँवों में गए उनमें से एक गाँव का नाम ओइदोनोहॉरी था, जो एक पहाड़ पर बसा हुआ था। Một trong những ngôi làng mà chúng tôi viếng thăm vào năm 1946 là Aidhonochori, nằm cheo leo trên ngọn núi cao. |
यिज्रैल की तराई के पूर्वी भाग में यिज्रैल शहर बसा हुआ था। यह प्राचीन इस्राएल के शहरों में से, एक सबसे उपजाऊ इलाका था। Ở về phía đông của Thung Lũng Gít-rê-ên, nên Gít-rê-ên đã từng nằm trong vùng phì nhiêu hơn của đất Y-sơ-ra-ên xưa. |
अश्शूर, मसोपोटामिया के मैदानों के उत्तरी सिरे पर, आधे चाँद के आकार के उपजाऊ इलाके में, एक बड़ी नदी टिग्रिस के पास बसा हुआ था। A-si-ri tọa lạc ở tận cùng đồng bằng Mê-sô-bô-ta-mi về phía bắc, gần Sông Tigris, một trong những con sông rộng lớn của Bán Nguyệt Màu Mỡ. |
परन्तु यदि मैं वही करता हूं, जिस की इच्छा नहीं करता, तो उसका करनेवाला मैं न रहा, परन्तु पाप जो मुझ में बसा हुआ है।” Ví bằng tôi làm điều mình không muốn, ấy chẳng phải là tôi làm điều đó nữa, nhưng là tội-lỗi ở trong tôi vậy”. |
20 तो अगर मैं वही करता हूँ जो नहीं करना चाहता, तो इसे करनेवाला मैं नहीं बल्कि पाप है जो मेरे अंदर बसा हुआ है। 20 Vậy nếu tôi làm điều mình không muốn thì chẳng phải là tôi làm nữa, mà tội lỗi trong tôi làm. |
शकेम, यरूशलेम से 50 किलोमीटर उत्तर में था और एक ऐसी उपजाऊ वादी में बसा हुआ था, जिसे “पवित्र देश का फिरदौस” कहा गया है। Si-chem cách Giê-ru-sa-lem 50 kilômét về phía bắc, nằm trong một thung lũng phì nhiêu từng được miêu tả là “địa đàng của đất thánh”. |
बाबुल शहर फरात नदी की दोनों तरफ बसा हुआ था और इसकी दीवारें ऐसी थीं कि इस शहर में दुश्मन का घुसना करीब-करीब नामुमकिन था। Thành ấy nằm dọc theo hai bên bờ Sông Ơ-phơ-rát, và tường thành trông có vẻ như không thể thất thủ. |
प्राचीन मगिद्दो जिस जगह बसा हुआ था वह बहुत मायने रखती थी। यहाँ से उत्तरी इस्राएल की उपजाऊ यिज्रेल तराई का पश्चिमी भाग नज़र आता था। Mê-ghi-đô xưa là một yếu địa, trông về phía tây thung lũng phì nhiêu Gít-rê-ên, thuộc miền bắc Y-sơ-ra-ên. |
रेगिस्तान के इस हरे-भरे शहर के पश्चिम की ओर भूमध्य सागर था और पूर्व की ओर फरात नदी थी जिसके लगभग बीच में यह बसा हुआ था। Thành ốc đảo này nằm khoảng giữa Địa Trung Hải về phía tây và sông Ơ-phơ-rát về phía đông. |
पहाड़ पर बसा हुआ नगर किसी की नज़र से नहीं छिप सकता क्योंकि उसकी ऊँचाई आकाश को छूती हुई नज़र आती है। और उसके सफेद घर सूरज की रोशनी में जगमगाते हैं। Một cái thành ở trên núi thu hút sự chú ý của một người quan sát vì nó nổi bật trên nền trời và vì bất cứ ngôi nhà trắng nào trong thành cũng phản chiếu ánh nắng. |
पीआटिगोर्स्क, एक रूसी शहर है जो उत्तरी कॉकैसस पहाड़ियों के निचले हिस्से में बसा हुआ है। यह शहर सुहावने मौसम और ऐसे सोतों के लिए मशहूर है जिनमें खनिज पाए जाते हैं। Trong vùng nhiều đồi núi dưới chân dãy Caucasus ở phía bắc, có thành phố Pyatigorsk của nước Nga, nổi tiếng về những suối nước khoáng và khí hậu ôn hòa. |
पौलुस खुद इसका जवाब देता है, “अगर मैं वही करता हूँ जो नहीं करना चाहता, तो इसे करनेवाला अब मैं नहीं बल्कि पाप है जो मेरे अंदर बसा हुआ है।”—रोमियों 7:20. Chính Phao-lô đưa ra câu trả lời: “Ví bằng tôi làm điều mình không muốn, ấy chẳng phải là tôi làm điều đó nữa, nhưng là tội-lỗi ở trong tôi vậy”.—Rô-ma 7:20. |
वह पुनरुत्थान की प्रतीक्षा करता हुआ, बस मौत की गोद में सोया हुआ है। Cha anh chỉ ngủ trong sự chết, đang đợi được sống lại. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ बसा हुआ trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.