brebis trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ brebis trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brebis trong Tiếng pháp.
Từ brebis trong Tiếng pháp có các nghĩa là cuu cai, con chiên, cừu cái, người hiền hậu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ brebis
cuu cainoun (Femelle du mouton.) |
con chiênnoun (tôn giáo) con chiên) Les brebis affamées attendent qu’on leur donne le pain de vie. Các con chiên đói đang trông đợi, sẵn sàng để được ăn bánh của sự sống. |
cừu cáinoun |
người hiền hậunoun (nghĩa bóng) người hiền hậu) |
Xem thêm ví dụ
Pourquoi les brebis doivent- elles écouter les sous-bergers ? Tại sao chiên nên lắng nghe những người chăn phụ? |
Aidez les élèves à se souvenir du contexte d’Alma 5 en expliquant qu’Alma est parti prêcher au peuple de Zarahemla, qui était comme « des brebis n’ayant pas de berger » (Alma 5:37). Giúp học sinh nhớ bối cảnh của An Ma 5 bằng cách giải thích rằng An Ma đã đi thuyết giảng cho dân Gia Ra Hem La, là những người giống như “chiên không có người chăn” (An Ma 5:37). |
C'est de la panse de brebis. Chỉ là bao tử cừu non thôi. |
La Tour de Garde du 15 avril 1992 a annoncé que des frères choisis essentiellement parmi les “autres brebis” étaient nommés pour épauler les comités du Collège central, ce qui correspond aux Néthinim de l’époque d’Esdras. — Jean 10:16; Esdras 2:58. Tháp Canh, số ra ngày 1-1-1993, thông báo rằng một số các anh chọn lọc thuộc nhóm “chiên khác” đang được chỉ định trợ giúp các ủy ban của Hội đồng Lãnh đạo Trung ương, tương đương với người Nê-thi-nim vào thời E-xơ-ra (Giăng 10:16; E-xơ-ra 2:58). |
Voici ce qu’on lit au Mt 25 verset 32 de ce chapitre: “Devant lui seront rassemblées toutes les nations, et il séparera les gens les uns des autres, tout comme le berger sépare les brebis des chèvres.” Câu 32 nói: “Muôn dân nhóm lại trước mặt ngài, rồi ngài sẽ chia người này với người khác ra như kẻ chăn chiên chia chiên với dê ra”. |
“ Aujourd’hui les ‘ autres brebis ’ accomplissent la même œuvre de prédication que les membres du reste, dans les mêmes conditions difficiles, et manifestent la même fidélité et la même intégrité. “Ngày nay các ‘chiên khác’ thực hiện cùng một công việc rao giảng, có cùng hoàn cảnh khó khăn, và bày tỏ lòng trung thành và kiên trì giống như những người còn sót lại. |
Il a eu pitié des foules parce qu’ “ elles étaient dépouillées et éparpillées comme des brebis sans berger ”. Giê-su thương hại họ bởi vì “họ cùng-khốn, và tan-lạc như chiên không có kẻ chăn” (Ma-thi-ơ 9:36). |
Et le rassemblement de ces “autres brebis” n’est pas encore achevé. Vả, việc thâu góp những “chiên khác” này vẫn chưa chấm dứt đâu. |
18 Quel retournement de situation pour ceux que Jésus aura rangés parmi les « brebis » ! 18 Tình thế hoàn toàn đảo ngược đối với những ai được Chúa Giê-su xem là “chiên”! |
Aucune rivalité nationale, aucune haine tribale, aucune jalousie déplacée entre les chrétiens oints et les autres brebis. Nhưng không có sự cạnh tranh giữa các quốc gia, hận thù giữa các bộ lạc, không có sự ghen ghét không chính đáng giữa những người xức dầu và các chiên khác. |
Après avoir parlé des brebis, tels ses apôtres, qu’il appellerait pour la vie au ciel, Jésus a ajouté au Jn 10 verset 16: “J’ai d’autres brebis, qui ne sont pas de cet enclos; celles-là aussi, il faut que je les amène.” Sau khi nói về những chiên, chẳng hạn như các sứ đồ, mà ngài sẽ gọi để sống trên trời, Giê-su nói thêm nơi Giăng đoạn 10 câu 16: “Ta còn có [các] chiên khác chẳng thuộc về chuồng nầy; ta cũng phải dẫn [chúng] nó về nữa”. |
(Luc 11:13). Que celui qui demande ait l’espérance céleste ou qu’il appartienne aux autres brebis, l’esprit de Jéhovah est abondamment disponible pour accomplir Sa volonté. Dù người xin có hy vọng sống trên trời hoặc thuộc các chiên khác, Đức Giê-hô-va vẫn ban thánh linh một cách dư dật để người đó thực hiện ý muốn của Ngài. |
Parlant de ces “brebis” rassemblées pour pratiquer le culte pur de Jéhovah, Jésus a dit: “Vous connaîtrez la vérité, et la vérité vous libérera.” (Jean 8:32). Bởi vì họ được nhóm lại để thờ phượng Đức Giê-hô-va cách trong sạch, Giê-su nói với họ: “Các ngươi sẽ biết lẽ thật, và lẽ thật sẽ buông-tha [giải thoát] các ngươi” (Giăng 8:32). |
Il a déclaré : “ Je suis l’excellent berger, et je connais mes brebis et mes brebis me connaissent. Chúa Giê-su nói: “Tôi là người chăn tốt lành, tôi biết chiên tôi và chiên tôi biết tôi” (Giăng 10:14). |
Voyant les foules, il en eut pitié, car elles étaient dépouillées et disséminées, comme des brebis sans berger. Khi Ngài thấy những đám dân đông, thì động lòng thương-xót, vì họ cùng-khốn, và tan-lạc như chiên không có kẻ chăn. |
En 1919, ils ont été introduits dans un paradis spirituel, le domaine spirituel qu’ils partagent maintenant avec des millions de compagnons, les autres brebis. (2 Ti-mô-thê 3:1; Khải-huyền 11:3, 7-13) Kể từ năm 1919, những người xức dầu này được đưa vào một địa đàng thiêng liêng, tình trạng thiêng liêng mà nay họ chia sẻ với hàng triệu cộng sự viên là các chiên khác. |
Exemples : dix vierges, talents, brebis et chèvres. Minh họa: mười trinh nữ, ta-lâng, chiên và dê |
En retour, il est aimé des brebis. — Marc 10:43. Vì vậy chiên yêu mến anh.—Mác 10:43. |
« Si l’un de vous a 100 brebis et qu’il en perde une, ne laissera- t- il pas les 99 autres dans le pâturage pour chercher celle qui est perdue jusqu’à ce qu’il la trouve ? “Ai trong các ông có 100 con cừu, bị lạc mất một con mà không để 99 con kia lại trong hoang mạc rồi đi tìm con bị lạc cho kỳ được? |
Avant le boisement des Landes de Gascogne au milieu du XIXe siècle, la brebis landaise était l’un des pivots du système agro-pastoral alors en vigueur dans la région. Trước khi trồng rừng Landes de Gascogne vào giữa thế kỷ XIX, những con cừu Landes là một trong những tâm điểm của hệ thống nông mục vụ có hiệu lực trong khu vực. |
2, 3. a) Selon Isaïe 32:1, 2, comment les anciens compatissants prennent- ils soin des brebis de Jéhovah ? 2, 3. (a) Theo Ê-sai 32:1, 2, trưởng lão có lòng trắc ẩn chăm sóc chiên Đức Giê-hô-va như thế nào? |
D'abord : les négationnistes sont des loups déguisés en brebis. Thứ nhất, những người phủ nhận là những con sói đội lốt cừu. |
On remarquera que Jésus est appelé “l’Agneau”, indice de ses qualités de “brebis”, étant l’exemple suprême de la soumission à Dieu. Hãy lưu ý Giê-su được gọi là “Chiên Con”, cho thấy những đức tính như chiên của chính ngài, và ngài là gương chính về sự phục tùng Đức Chúa Trời. |
« Toutes les nations seront assemblées devant lui. Il séparera les uns d’avec les autres, comme le berger sépare les brebis d’avec les boucs ; “Muôn dân nhóm lại trước mặt Ngài, rồi Ngài sẽ chia người nầy với người khác ra, như kẻ chăn chiên chia chiên với dê ra |
Comment Jéhovah a- t- il affiné notre compréhension de l’exemple des brebis et des chèvres ? Đức Giê-hô-va giúp chúng ta hiểu chính xác hơn minh họa về chiên và dê như thế nào? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brebis trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới brebis
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.