볼 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 볼 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 볼 trong Tiếng Hàn.
Từ 볼 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là má, bóng, banh, chén. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 볼
mánoun 간단한 테스트 한 번이면 됩니다. 볼을 한 번 긁은 후, 보내버리면 끝이에요. Bạn có thể làm 1 bài kiểm tra đơn giản: cạo má của bạn. |
bóngnoun adjective 우리는 함께 푸즈볼과 탁구를 했고, 그런 뒤 우리가 만든 키트를 전했습니다. Sau khi đã chơi xong bi lắc và bóng bàn, chúng tôi đưa tặng các bộ dụng cụ học sinh. |
banhadjective verb noun 아이는 항상 볼이 어디에 있는지 따라갑니다. nó chỉ theo dấu nơi trái banh rơi trúng. |
chénnoun |
Xem thêm ví dụ
볼거리 백신은 1948에 처음으로 라이센스를 받았다; 그러나 단기적인 효과만 나타났다. Một loại vắc xin phòng quai bị được cấp phép lần đầu vào 1948; tuy nhiên, nó chỉ có hiệu quả ngắn hạn. |
그 후 얼마 안 있어 셜리는 나를 따라 할리우드 볼이라는 극장에 갔는데, 나는 그곳 무대에서 펄 베일리와 함께 노래를 불렀습니다. Không lâu sau, Shirley theo tôi đến Hollywood Bowl, một rạp hát ngoài trời, nơi tôi biểu diễn với nữ ca sĩ Pearl Bailey. |
간단한 테스트 한 번이면 됩니다. 볼을 한 번 긁은 후, 보내버리면 끝이에요. Bạn có thể làm 1 bài kiểm tra đơn giản: cạo má của bạn. |
그런데 입술은 붓고 눈은 쑥 들어가고 볼은 빨개졌는데도 저는 바로 이곳이야말로 제가 환희를 느낄 수 있는 곳이라는 걸 알게 됐어요. Nhưng với cơn lạnh đến tím môi, mắt lõm vào, và má đỏ bừng, tôi đã nhận ra đây đúng là nơi tôi có thể tìm thấy niềm vui lớn lao. |
무슨 생각이 그의 볼을 붉게 만들었을까요? Anh ta đang nghĩ gì mà phải đỏ mặt như thế? |
그 후에 나는 마케도니아 남부의 프레스파 호 근처에 있는 볼코데리라고 하는 마을로 이송되었습니다. Rồi tôi được chuyển đến trại Volkoderi, ở phía nam Macedonia, cạnh Hồ Prespa. |
언젠가 기회가 된다면 아이들을 데리고 실제 판테온을 방문해보세요. 저희도 딸 키라를 데리고 갈 겁니다. 판테논의 놀라운 설계의 힘을 처음으로 경험하러요. 그렇지 않았다면 그날은 별볼일없는 로마의 하루였겠죠. 놀라운 설계의 힘은 2,000년이란 시간을 흘러 제 인생을 바꿨습니다. Một ngày nào đó, nếu bạn có cơ hội, có lẽ bạn sẽ dẫn con mình đến thăm đền Pantheon, cũng như chúng tôi sẽ dẫn con gái mình là Kira, đến trải nghiệm trực tiếp sức mạnh của thiết kế đáng kinh ngạc này, được làm nên vào một ngày không có gì nổi bật tại Rome, đã trường tồn 2,000 năm vào tương lai để định hướng cho cuộc đời tôi. |
" 당신은 의사, 했지만, 적은 아무도 내가 그렇지 않으면, 내 볼 내내 오지해야합니다 당신의 이유가 그들 아래에 고장 때까지 당신을 사실에 사실을 말뚝에 계속한다 " Bạn đã làm, bác sĩ, nhưng không ít bạn phải đi vòng để quan điểm của tôi, nếu không tôi được tiếp tục chồng chất thực tế khi thực tế bạn cho đến khi lý do của bạn bị phá vỡ theo họ và thừa nhận tôi là đúng. |
CAPULET 볼거리 및 즐길 거리 때문에 불행하게도, 각하를 빠졌어요 Những điều Capulet đã giảm, thưa ông, vì vậy không may mắn |
49 볼 신앙을 가진 자는 보리라. 49 Kẻ nào có đức tin để thấy thì sẽ thấy được. |
확실히 더 우스 꽝스러운, 아직 더 호기심 다른 볼거리를 참조하십시오. 주간 녹색 Vermonters와 뉴 햄프셔의 남성이 마을 점수가 도착, 모든 Có hàng tuần đến trong điểm số thị trấn Vermonters màu xanh lá cây và New Hampshire người đàn ông, tất cả các athirst vì lợi ích và vinh quang trong ngành thủy sản. |
그의 볼은 큰 사과와 같았고, 머리는 밀 색깔의 금발이었으며, 정말 다정해 보였습니다. Anh ta có đôi gò mà lớn thế này, đôi gò má hình trái táo lớn và mái tóc óng ả như cánh đồng lúa vàng và anh ta có vẻ rất ngọt ngào. |
우린 볼일 남았잖아 이거 잡아 Mày sẽ không đi đâu hết. |
난이 탄약 최초의 M33 볼을 쏠거야 Tôi sẽ bắn đầu tiên với đạn dược này, M33 bóng |
라틴어로는 코호르스 이타리카 볼룬타리오룸 키비움 로마노룸이었다. Trong tiếng La-tinh là Cohors II Italica voluntariorum civium Romanorum. |
1999년 월드컵 결승전은 캘리포니아 로즈 볼에서 펼쳐졌는데, 이날 관중 수인 90,185명은 여자 축구 사상 최다 관중 기록을 세웠다. Trận chung kết năm 1999 trên sân Rose Bowl ở Pasadena, California thu hút lượng khán giả kỉ lục 90.185 người cho một sự kiện thể thao nữ. |
볼펜크 모츠니크는 이 기사의 발행 작업이 마무리되고 있던 2008년 4월 11일에 사망하였다. Anh Bolfenk Moc̆nik đã qua đời vào ngày 11-4-2008, khi bài viết này sắp được ấn hành. |
+ 25 당신이 모압의 왕, 십볼의 아들 발락보다+ 더 나은 것이 있소? + 25 Ông có hơn gì vua Mô-áp là Ba-lác+ con trai Xíp-bô không? |
정오가 되자 엘리야는 그들을 조롱하기 시작하면서 바알이 너무 바빠 응답을 못하고 있거나 변소에 가서 볼일을 보고 있거나 낮잠을 자고 있어 깨워야 할 것이라고 비꼬는 투로 말했습니다. Đến trưa, Ê-li bắt đầu chế nhạo họ rằng có lẽ thần của họ quá bận rộn, cũng có thể thần đang làm việc riêng, hay đang ngủ và cần ai đó để đánh thức thần dậy. |
물홈통은 떨어져 나가고 창문은 깨져 있고 천장은 물에 젖어 형편이 없습니다. 그 집을 보는 사람들은 대부분 볼썽사나우니 헐어 버려야 한다고 생각할지 모릅니다. Nhìn căn nhà ấy, có lẽ đa số người ta kết luận rằng nên đập bỏ vì trông thật chướng mắt. |
실수나 반칙으로 인해 사고가 발생할 수 있었으며 그 때문에 이 인기 종목은 한층 더 볼거리가 많아지게 되었습니다. Phạm lỗi có thể gây ra tai nạn khiến cho môn thi đua được ưa chuộng này còn ngoạn mục hơn nữa. |
우리는 지금 무슨 질문들을 고려해 볼만 합니까? Các câu hỏi nào đáng để chúng ta suy xét? |
성인이 됐을 때 모델이 되고 싶다고 말하는 것은 성인이 되어 파워볼(복권의 일종)에 당첨되겠다고 하는 것과 비슷합니다. Nói rằng em muốn được là người mẫu khi em lớn lên giống như nói em muốn trúng vé số khi em trưởng thành vậy. |
나는 늘 심하게 운동을 하거나 와인이나, 들뜬 기분으로 쉽게 볼이 발개지곤 했다. Tôi luôn rất dễ xúc động, do thể chất, do rượu vang, do xúc cảm dâng trào. |
그런가 하면 많은 직장인은 회사 규정을 어기고 실제로는 개인 볼일을 보면서도 근무하고 있다고 주장합니다. Mặt khác, nhiều nhân viên lo những việc cá nhân trong giờ làm việc, dù điều đó trái với nội quy công ty. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 볼 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.