빗면 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 빗면 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 빗면 trong Tiếng Hàn.

Từ 빗면 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là Mặt phẳng nghiêng, mặt phẳng nghiêng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 빗면

Mặt phẳng nghiêng

mặt phẳng nghiêng

Xem thêm ví dụ

저희가 사용한 센서들은 어둠 속에서도 볼 수 있고 안개와 속에서 볼 수 있습니다.
Bộ phận cảm ứng được dùng có thể nhìn xuyên bóng tối, sương và mưa.
우리 모두는 무슨 과녁에서 나갑니까?
Tất cả chúng ta trật mục tiêu nào?
그럼 변은 뭘까요?
Và sau đó Pitago là gì?
9 질한 아마를+ 가지고 일하는 자들과
9 Thợ dệt bằng sợi lanh mịn,+
작은 구멍을 가지고 있어 물이 비 내리듯 통과해 모든 물이 도로 옆으로 흘러내려
Vì vậy không còn lõm bõm nước nữa. và tiếng ồn cũng biến mất qua lỗ thấm.
[ * 흑인 지지도가 높아 흑인 대통령이라 불렸던 빌 클린턴을 댐 ]
Nước Mỹ vừa mới có một tổng thống người da đen đầu tiên.
어렸을 때 제 머리를 어 주던 이모를 기억합니다.
Tôi nhớ dì đã chải đầu cho tôi khi tôi còn nhỏ.
당신은 ́벚꽃 O'세기 세기 세기 ́황금 색의 가시 금 작 나무의 꽃'을 볼 때까지 그냥 ́는 기다려 자루, ́일'헤더 flowerin', 모든 보라색 종소리,'수백 O ́나비 flutterin " 꿀벌 hummin " skylarks soarin ́singin ́까지이'.
Chỉ cần bạn chờ đợi cho đến khi bạn nhìn thấy hoa cây kim tước hoa màu vàng là một ́ngày thứ ́ hoa o ́th ́ chổi, ́th ́ thạch flowerin, tất cả các chuông màu tím, một " bướm hàng trăm o ́ flutterin ́một ́ con ong hummin ́một ́ skylarks soarin lập một " Singin'.
이른 비가 내리기 시작하면, 아비야는 아마 몸을 적시는 시원한 줄기를 맞는 것을 좋아했을 것입니다.
Khi cơn mưa đầu mùa đến, hẳn A-bi-gia thích thú cảm nhận những giọt mưa mát mẻ rơi trên da.
비가 올 때는 물이 흙 속으로 흡수된 후 사라져버립니다.
Chúng ở dưới lớp đất.
그리고 1.5미터 길이의 장난감 뱀을 자루에 감아 놓았더니 민수기 21:4-9에 나오는 구리 뱀으로 안성맞춤이더군요.
Một con rắn nhồi bông dài 1,5m quấn quanh cán chổi trở thành con rắn bằng đồng nơi Dân-số Ký 21:4-9.
날아다니는 동물들은 대개 속에서도 날 수 있지만 대부분은 안전한 곳으로 피한다.
Dù nhiều loài có cánh có thể bay trong mưa, nhưng đa số kiếm nơi để trú ẩn.
어떻게 머리를 어요?
Anh chải tóc kiểu gì?
그러면 안개에서 다시 방울을 걸러 내기 위해 무엇이 필요합니까?
Và cần điều gì để làm sa mù thành giọt mưa?
일요일마다 그는 아내가 교회 모임에 가기 위해 옷을 입고 머리를 고 화장을 할 수 있도록 옆에서 도왔고, 귀걸이 하는 것까지도 도와주곤 했습니다.
Mỗi Chủ Nhật ông ta thường giúp bà mặc đồ để đi nhà thờ, chải tóc, trang điểm cho bà, và còn đeo bông tai cho bà nữa.
여기를 채워줍니다 5보다 큰 쪽에는 금을 그려주었습니다
Và đây, ta đã tô hết tất cả các giá trị lớn hơn 5.
1998년에 저는 속에서 버려진 강아지를 발견했어요.
Lý do tôi ở đây ngày hôm nay, một phần là vì một chú chó: một chú chó nhỏ bị bỏ rơi mà tôi tìm được trong một cơn mưa vào năm 1998.
한 가족은 매우 속이 상해 물이 새는 것에 대해 몹시 짜증을 냈지요.
Một gia đình lấy làm buồn bã, và họ than van rất nhiều về việc nhà bị dột.
새의 발 옆에 자루 끝이 닿자 그 새는 머뭇머뭇하며 조심스럽게 자루 솔로 옮겨 앉았습니다.
Trong khi tôi đưa phần đầu chổi đến bên cạnh chân của nó, con chim ngập ngừng bước lên.
이 측정은 해의 영광의 시간을 따른 것으로 해의 영광의 시간에서 하루는 한 규을 나타냄.
Cách tính theo thời gian thượng thiên giới, là thời gian có ý nghĩa một ngày là một thước cu bít.
이 면에서 사람들은 너무나 자주 과녁에서 나갑니다!
Thật là khó cho người ta làm được điều này làm sao!
브러시로 머리를 을 때 너무 힘을 세게 주지는 마십시오.
Đừng chải tóc quá mạnh.
(전도 10:18) 관리하지 않는다면 언젠가는 지붕에서 물이 뚝뚝 떨어지기 시작할 것입니다.
Không sớm thì muộn mưa sẽ bắt đầu dột qua mái nhà nào không được bảo trì.
리우 주변에는 산들이 있기 때문에, 물이 금세 불어 시내로 흘러내리며 종종 홍수를 일으키기도 합니다.
Vì xung quanh Rio toàn là núi, nước mưa nhanh chóng đổ dồn lại, chảy cuồn cuộn xuống thành phố bên dưới và thường gây lụt lội.
작은 자루나 삽을 아들 손에 쥐어 주십시오.
Còn nếu bạn đang đào đất, hãy cho con một cái xẻng nhỏ.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 빗면 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.