빚 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 빚 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 빚 trong Tiếng Hàn.

Từ trong Tiếng Hàn có các nghĩa là nợ, Nợ, điều sai quấy, công nợ, nợ nần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 빚

nợ

(debt)

Nợ

(debt)

điều sai quấy

công nợ

(indebtedness)

nợ nần

(debt)

Xem thêm ví dụ

세상의 많은 청년 성인들은 교육을 받기 위해 을 지고는, 결국 생각보다 이 무겁다는 것을 깨닫게 됩니다.
Nhiều người thành niên trẻ tuổi trên thế giới đang mắc nợ để có được một học vấn, rồi thấy rằng học phí nhiều hơn khả năng họ có thể trả lại.
도공이 어 만든 바로 그 물건이 이제, 그 도공에게는 어 만들 만한 손이나 능력이 없다고 말하고 있는 것입니다.
Chính vật mà thợ gốm nặn ra bây giờ lại nói là người thợ không có tay hay quyền năng để làm ra nó.
먼저, 불필요하게 을 져서 스스로에게 짐을 지우지 마십시오.
Đừng tạo gánh nặng cho mình bằng những món nợ không cần thiết.
여호와께서는 그리스도인 장로들을 통해 우리를 으시지만, 우리도 자신의 몫을 다해야 합니다 (12, 13항 참조)
Đức Giê-hô-va dùng các trưởng lão để uốn nắn chúng ta, nhưng chúng ta phải làm phần của mình (Xem đoạn 12, 13)
5 다행스럽게도 도공으로서 우리 창조주의 기술은 첫 인간 창조물을 으시는 데만 아니라 훨씬 더 많이 사용될 것이었습니다.
5 Điều vui mừng là Đấng Tạo Hóa không phải chỉ dùng tài nghệ Thợ Gốm để nắn nên loài người đầu tiên mà còn làm hơn thế nữa.
(골로새 3:12-14) “우리가 우리에게 빚진 사람들을 용서하여 준 것같이, 우리의 을 용서하여 주십시오”라는, 예수께서 우리에게 가르쳐 주신 기도에는 그 모든 의미가 함축되어 있습니다.
(Cô-lô-se 3:12-14) Tất cả những điều này được bao hàm trong lời cầu nguyện Chúa Giê-su dạy chúng ta: “Tha nợ chúng tôi, như chúng tôi cũng tha kẻ có nợ chúng tôi”.
* 여러분은 어떤 축복을 받아 하나님께 졌다고 느끼는가?
* Các em đã nhận được các phước lành nào mà các em cảm thấy mang ơn Thượng Đế không?
32 그러자 주인이 그를 불러 말했습니다. ‘악한 종아, 네가 간청하기에 나는 너의 을 다 탕감해 주었다.
32 Vua bèn ra lệnh gọi hắn đến và nói: ‘Tên đầy tớ gian ác kia, ta đã xóa nợ cho ngươi khi ngươi van xin ta.
연대표 《Please Please Me》 (1963) 《With the Beatles》 (1963) 《A Hard Day's Night》 (1964) 《Beatles for Sale》 (1964) 《Help!》 (1965) 《Rubber Soul》 (1965) 《Revolver》 (1966) 《Sgt. Pepper's Lonely Hearts Club Band》 (1967) 《The Beatles》(1968) 《Yellow Submarine》 (1969) 《Abbey Road》 (1969) 《Let It Be》 (1970) 대중음악의 별명 목록 가장 많은 음반을 판 음악가 목록 비-제이사의 회장 이워트 애브너가 자신이 도박 을 충당하기 위해 회사 자금을 사용했다고 밝힌 후 사임했다.
Bài chi tiết: Danh sách đĩa nhạc của The Beatles LP gốc phát hành tại Anh Please Please Me (1963) With the Beatles (1963) A Hard Day's Night (1964) Beatles for Sale (1964) Help! (1965) Rubber Soul (1965) Revolver (1966) Sgt. Pepper's Lonely Hearts Club Band (1967) The Beatles (1968) Yellow Submarine (1969) Abbey Road (1969) Let It Be (1970) Cần xem thêm EP Long Tall Sally (1964) và EP-kép Magical Mystery Tour (1967) vốn không nằm trong danh sách EP gốc tại Anh.
우리가 다른 사람들에게 지고 있는
Món nợ mắc với người khác
또 다른 경우에, 여호와께서는 예레미야를 도공의 집으로 보내신 다음에 예레미야가 도공의 작업장으로 들어가 그 사람이 진흙을 는 것을 살펴보게 하셨습니다.
Vào một dịp khác, Đức Giê-hô-va bảo Giê-rê-mi đến nhà một thợ gốm và vào nơi làm việc để xem người đó nắn đất sét.
성서는 우리 각자를 진흙에 비하며, 하느님께서는 부모들에게 자녀라는 “진흙”을 는 매우 중요한 일을 맡기셨습니다.
Mỗi cá nhân chúng ta được Kinh Thánh ví như đất sét, và Đức Chúa Trời đã giao cho cha mẹ trách nhiệm quan trọng uốn nắn ‘đất sét’, tức con cái họ.
이건 사람들이 그냥 현상태를 유지하기 위해 을 늘리고 저축을 까먹었다는 뜻입니다.
Đây là do mọi người tăng khoản nợ, giảm khoản tiết kiệm, chỉ để giữ một chân trong cuộc đua.
확장된 인류의 가족에 일원이 된다는 비유는 어린 아이들이 제물로 바치는 들소에게 그들이 바치는 돈을 표현하는 방식입니다. 이 들소들은 사람의 영혼을 이승에서 저승으로 이끈다고 여겨집니다. 그리고 아이들은 부모들이 자신들에게 투자하고 자신들을 돌보느라 평생동안 지불한 을 되갚고 싶어하기 때문에 여기에 돈을 지불하는 것이라고 설명합니다.
Và ẩn ý của quan hệ thành viên trong gia đình lớn hơn là cách mà những đứa con mô tả số tiền mà chúng bỏ ra vào những con trâu bị hiến tế được cho là để mang linh hồn của người dân từ đây đến thế giới bên kia, và những đứa con sẽ giải thích rằng chúng sẽ đầu tư tiền vào điều này bởi vì chúng muốn trả nợ cho cha mẹ các khoản nợ cho tất cả những năm cha mẹ dành đầu tư và chăm sóc cho chúng.
을 갚기 위해 돈을 빌리다 보니 점점 깊은 수렁에 빠지게 되었다.
Mượn tiền để trả nợ làm cho anh càng lún sâu vào vũng lầy.
“우리는 교회 회원으로서 주님이신 구주와 그분의 희생, 그리고 우리가 그분께 진 을 기억하기 위해 어떻게 하고 있습니까?”(“
“Với tư cách là tín hữu của Giáo Hội, chúng ta đang làm như thế nào trong việc nhớ tới Chúa và Đấng Cứu Rỗi, sự hy sinh của Ngài, và sự mang ơn của chúng ta đối với Ngài?”
대의를 위해 과격한 수단을 동원하다 보니, 우리는 당국과 자주 마찰을 었습니다.
Để đẩy mạnh mục tiêu, chúng tôi áp dụng một số biện pháp mạnh nên thường gặp rắc rối với chính quyền.
저를 어 만드소서2
phục tùng để biết ý Ngài.2
예전에 미국에서는 대학에 간다는 것이 을 안고 졸업한다는 뜻이 아니었습니다.
Ngày xửa ngày xưa trên đất Mỹ, vào đại học không đồng nghĩa tốt nghiệp trong nợ nần.
그 후 얼마 안 있어 을 갚았습니다.
Một thời gian ngắn sau đó, tôi trả xong nợ.
일단 실제로 을 지면, 돈을 빌려 준 개인에게나 회사에 갚아야 하는 책임을 마땅히 느껴야 합니다.
Khi đã mượn nợ rồi, người đó phải ý thức trách nhiệm để trả lại món tiền đã vay cho một người hoặc một công ty.
하루는 동료 직원이 어떻게 아무도 모르게 은행 돈을 “빌렸다가” 나중에 “”을 갚을 수 있는지 알려 주었습니다.
Một ngày kia, người bạn đồng sự chỉ cho tôi biết cách anh ấy bí mật “mượn” tiền của ngân hàng và sau đó hoàn trả số đã “ vay ”.
다른 방법은 액수가 적은 부터 갚는 것인데, 그렇게 하면 매달 받게 되는 청구서의 수가 줄어들어 힘이 날 것입니다.
Một đề nghị khác là trước tiên hãy chi trả những khoản nợ nhỏ, vì rất có thể bạn sẽ lên tinh thần khi mỗi tháng nhận ít hóa đơn.
18 행복한 가정을 이루려면—을 지고 있을 때
18 Bí quyết giúp gia đình hạnh phúc—Đối phó với nợ nần
여호와께서는 왜 자신의 백성을 으십니까?
lý do Đức Giê-hô-va uốn nắn dân ngài?

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.