bienfait trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bienfait trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bienfait trong Tiếng pháp.
Từ bienfait trong Tiếng pháp có các nghĩa là lợi ích, ân, ơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bienfait
lợi íchnoun Qui retire des bienfaits de sa mort ? Ai nhận được lợi ích qua cái chết của ngài? |
ânnoun Quels bienfaits se procurent ceux qui recherchent chez tous ce qui est bien ? Những người để ý đến điểm tốt của mọi người sẽ được hưởng những ân phước nào? |
ơnnoun Nous pouvons compter ces bienfaits chaque dimanche et éprouver de la reconnaissance. Chúng ta có thể đếm hết các phước lành đó mỗi ngày Chủ Nhật và cảm thấy biết ơn. |
Xem thêm ví dụ
5, 6. a) Quel service public était accompli en Israël, et quels bienfaits procurait- il ? 5, 6. (a) Công dịch nào đã được thực hiện trong nước Y-sơ-ra-ên xưa, và với lợi ích nào? |
Dans ces moments- là, réfléchir à certains bienfaits nous consolera et nous fortifiera. Vào những lúc ấy, chúng ta sẽ được an ủi và vững mạnh khi suy ngẫm về các ân phước của mình. |
6 La Loi que Dieu donna à Israël était un bienfait pour les gens de toutes les nations en ce qu’elle rendait manifeste l’état de pécheur des humains et montrait qu’il fallait un sacrifice parfait afin de ‘couvrir’ le péché humain une fois pour toutes (Galates 3:19; Hébreux 7:26-28; 9:9; 10:1-12). 6 Luật pháp của Đức Chúa Trời ban cho dân Y-sơ-ra-ên đem lại lợi ích cho mọi dân tộc vì luật này phơi bày tội lỗi của nhân loại để họ thấy cần có một của-lễ hy sinh toàn hảo hầu chuộc tội loài người dứt khoát chỉ một lần mà thôi (Ga-la-ti 3:19; Hê-bơ-rơ 7:26-28; 9:9; 10:1-12). |
22 Au fil des années, un mariage peut apporter de plus en plus de bienfaits. 22 Hôn nhân có thể là một ân phước dồi dào nếu tồn tại lâu bền qua năm tháng. |
Attendre pour voir les bienfaits de la discipline Kiên nhẫn chờ đợi để sự sửa trị sanh kết quả |
Quand je repense à cette visite pastorale qui a tout changé, j’ai le sentiment d’en avoir retiré encore plus de bienfaits que Ricardo. Nghĩ lại chuyến đi thăm chiên quan trọng ấy, tôi cảm thấy tôi được lợi ích hơn em Ricardo nữa. |
Quelles bénédictions et quels bienfaits retire- t- on à se faire baptiser ? Hãy cho biết một số ân phước và lợi ích của việc làm báp-têm. |
Si, dans les épreuves, nous comptons sur Jéhovah, quels bienfaits en retirerons- nous ? Nếu nương cậy nơi Đức Giê-hô-va khi chịu đựng những thử thách, chúng ta có thể nhận được những lợi ích nào? |
Onesmus est reconnaissant envers Jéhovah pour tous les bienfaits auxquels il goûte aujourd’hui et attend avec impatience le jour où « aucun habitant ne dira : “Je suis malade” » (Is. Cha mẹ anh đã qua đời, nhưng các anh chị trong hội thánh luôn chăm sóc nhu cầu hằng ngày cho anh. |
Il a mis l’accent sur les nombreux bienfaits que reçoivent ceux qui craignent Dieu. Anh nhấn mạnh rằng sự kính sợ Đức Chúa Trời đem lại nhiều lợi ích. |
Quel excellent exemple Jésus nous a- t- il laissé, et quels bienfaits retire- t- on à l’imiter ? Chúa Giê-su nêu gương mẫu nào cho chúng ta, và chúng ta được lợi ích thế nào khi noi gương ngài? |
Quel bienfait une excellente compréhension de la langue pure procure- t- elle? Khi bạn nắm vững ngôn ngữ thanh sạch thì sẽ hưởng lợi ích gì? |
Nous pourrions la faire s'évaporer pour mettre en valeur les bienfaits reconstructeurs et capturer les sels, transformant un problème de déchets urgents en une opportunité majeure. Chúng ta có thể làm nó bốc hơi để tăng cường các lợi ích phục hồi và lấy muối, biến một vấn đề chất thải khẩn cấp thành một cơ hội lớn. |
Qu’ont en commun les serviteurs de Jéhovah, et quels bienfaits en retires- tu ? Dân của Đức Giê-hô-va có điểm chung nào, và điều này đem lại lợi ích nào cho chúng ta? |
Puisque les prières profondes qui sont prononcées à voix haute apportent des bienfaits à ceux qui les écoutent, quel conseil pouvons- nous suivre? Bởi vì lời cầu nguyện lớn tiếng và đầy ý nghĩa giúp ích nhiều cho những người nghe, chúng ta có lời đề nghị gì? |
10. a) Qu’a dit Jésus pour montrer que le fait de ‘ saisir le sens ’ du Royaume s’accompagne de bienfaits, mais aussi de responsabilités ? 10. a) Giê-su cho thấy việc “hiểu” về Nước Trời mang đến cả ân phước lẫn trách nhiệm như thế nào? |
15 min : “ Retirons des bienfaits de notre groupe de prédication. 15 phút: “Nhóm rao giảng—Làm sao nhận được lợi ích?”. |
12, 13. a) Quels bienfaits ceux qui craignent Dieu se procurent- ils dès à présent ? 12, 13. (a) Ngày nay, những người kính sợ Đức Chúa Trời được hưởng lợi ích nào? |
Mettez l’accent sur les bienfaits que les jeunes se procurent en donnant le bon exemple, et sur l’intérêt des articles “Les jeunes s’interrogent...”. Hãy nhấn mạnh các lợi ích thâu thập được nhờ gương tốt của người trẻ. |
b) Quels bienfaits la théocratie apportera- t- elle à toute l’humanité dans un avenir proche ? b) Một ngày gần đây, chế độ thần quyền sẽ đem lại cho mọi người những ân phước nào? |
Quels bienfaits les serviteurs de Dieu ont- ils retirés de l’obéissance à ses commandements? Các tôi tớ của Đức Chúa Trời được lợi ích như thế nào qua việc vâng giữ các điều răn của ngài? |
Gardez un ton optimiste en présentant les bienfaits qu’apportera le Royaume comme l’unique solution aux problèmes humains. Hãy giữ cho cuộc đàm thoại được tích cực bằng cách nhấn mạnh các ân phước Nước Trời là giải pháp của Kinh-thánh cho các vấn đề khó khăn của con người. |
Cette disposition, entrée en vigueur en 1977, contribue largement à faire de la visite du surveillant de circonscription une occasion spéciale qui apporte joie et bienfaits à toute la congrégation, et, individuellement, aux proclamateurs qui assistent et participent à cette excellente réunion prévue par l’organisation de Jéhovah. Sự sắp đặt này khởi đầu năm 1977 đã góp phần rất nhiều làm cho sự viếng thăm của anh giám thị vòng quanh trở nên đặc biệt hào hứng và bổ ích cho toàn thể hội-thánh cũng như cho những người tuyên bố nói riêng có mặt và tham dự vào sự sắp đặt tốt lành đến từ tổ chức của Đức Giê-hô-va. |
Pourquoi peux- tu être sûr que de bonnes fréquentations seront un bienfait ? Tại sao anh chị có thể tin chắc rằng bạn bè tốt là một ân phước? |
”* Invitez les assistants à parler des bienfaits qu’ils reçoivent en participant au ministère en famille. * Mời cử tọa cho biết họ đã nhận được những lợi ích nào khi cả gia đình cùng tham gia thánh chức. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bienfait trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới bienfait
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.