bêtise trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bêtise trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bêtise trong Tiếng pháp.
Từ bêtise trong Tiếng pháp có các nghĩa là kẹo bạc hà, ngu ngốc, sự ngu đần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bêtise
kẹo bạc hànoun |
ngu ngốcadjective Je me doutais bien que vous feriez une bêtise. Tôi cứ tưởng có thể ông sẽ cố làm cái gì ngu ngốc. |
sự ngu đầnnoun |
Xem thêm ví dụ
Plus de bêtises. Đừng chần chừ nữa. |
Que la mer emporte ta bêtise et ta vanité. Hãy để biển cả gột rửa sự ngông ngạo và phù phiếm của ngài. |
Dandolo frissonna, et un instant l’Arétin put redouter d’avoir ajouté une bêtise plus terrible encore à la première. Dandolo rùng mình, và một lúc, Arétin lo ngại vì đã nói thêm một lời vô ý thức còn ghê gớm hơn cả lần đầu. |
Vous devez me promettre que vous ne ferez pas de bêtises. Làm ơn, cô phải hứa với tôi là sẽ không làm gì dại dột. |
Qu’est- ce qui permet à nos paroles d’être ‘ un torrent de sagesse qui jaillit ’ plutôt qu’un gargouillis de bêtises (Proverbes 18:4) ? Điều gì giúp cho những lời của chúng ta giống như ‘thác nước tràn đầy khôn ngoan’ thay vì một dòng suối chảy róc rách, tràn trề chuyện tầm phào? |
Si jamais tu refais la moindre bêtise tu reviens immédiatement à la maison! Nếu như cãi lời má một lần nữa nghe chưa? |
Fais pas de bêtise, tu veux. Đừng làm gì ngu ngốc. |
Nous ne pouvions pas faire beaucoup de bêtises sans que notre mère en soit informée très rapidement. Mẹ chúng tôi đều được nhanh chóng báo cho biết nếu chúng tôi quá nghịch ngợm. |
Te rappeler tes bêtises. Gọi anh là tên dở người. |
12 Puis, j’ai dirigé mon attention vers la sagesse, la folie et la bêtise+. 12 Ta quay sang chú ý đến sự khôn ngoan, điên dại và điên rồ. |
Toutes ces bêtises, c'est fini! Đừng có làm loạn nữa. |
Je ne dis pas de bêtises. Không, tôi không điên. |
J'ai dit des bêtises, c'est tout. Chỉ là do con nói những điều ngu xuẩn. |
Pas de bêtise! Đừng có cử động! |
Après cela - cette tromperie et de bêtises? Sau này - dối trá và sự dại dột |
David prend aussitôt conscience de sa bêtise. Ngay lúc đó, anh Đại nhận ra mình đã sai. |
J'ai dit, "Votre honneur," et j'ignore si j'étais enhardi par les données scientifiques que j'avais dans ma poche et mon assurance du fait qu'elles étaient justes, ou si c'était juste une grosse bêtise, c'est ce qu'a pensé l'avocat de la défense - (Rires) - quand ils m'ont entendu dire, "Oui, Votre Honneur, je voudrais que vous vous positionniez juste ici, que la voiture repasse et qu'elle vienne s'arrêter devant vous, à environ 1 mètre, que le passager tende le bras avec un objet noir et qu'il le dirige droit vers vous, pour que vous puissez le regarder aussi longtemps que vous voudrez." Tôi nói rằng "Vâng thưa ngài" và tôi không biết liệu có phải mình được thúc đẩy bởi những phép đo lường khoa học mà tôi có ngay trong túi của mình và cả kiến thức mà tôi tin là chính xác hay không, hay nó chỉ là một sự ngu ngốc tuyệt đối, , điều mà tôi cho rằng đó là những gì mà luật sư biện hộ nghĩ --- (Tiếng cười) --- khi họ nghe tôi trình bày, "Vâng thưa quý tòa, tôi muốn quý tòa đứng ngay tại đó và tôi muốn chiếc xe chạy quanh tòa nhà đó một lần nữa và tôi muốn nó đến và dừng lại ngay trước mặt ngài, cách khoảng 3 đến 4 feet, và tôi muốn vị hành khách ngồi trên xe chìa tay ra với một vật màu đen và chĩa thẳng vào ngài, và ngài có thể nhìn vào nó nếu ngài muốn." |
Si vous souhaitez poursuivre cette bêtises de faire semblant d'être un artiste parce que vous voulez une excuse pour la paresse, vous s'il vous plaît. Nếu bạn muốn tiếp tục sự dại dột này giả vờ là một nghệ sĩ bởi vì bạn muốn một cái cớ cho sự biếng nhác, xin vui lòng chính mình. |
5 J’ai vu sous le soleil cette chose affligeante, le genre d’erreur commise par ceux qui sont au pouvoir+ : 6 la bêtise est placée à de nombreux postes élevés, mais les gens capables* restent à des postes inférieurs. 5 Có một điều đau buồn ta đã thấy dưới mặt trời, là loại sai lầm mà người cầm quyền mắc phải:+ 6 Kẻ dại được đưa lên nhiều vị trí cao, còn người giàu* vẫn ở vị trí thấp. |
Pourquoi je ferais une bêtise? Sao tớ lại làm gì ngu ngốc? |
C'est pas des bêtises. Tôi không đùa đâu. |
18 Quel père rejetterait son fils si celui-ci venait, humblement, lui demander aide et conseil après avoir fait une bêtise ? 18 Người cha nào lại hắt hủi một đứa con đã khiêm nhường đến tìm sự giúp đỡ và lời khuyên của ông sau khi lầm lỗi? |
La bêtise chez les dirigeants (16-20) Sự dại dột trong giới cai trị (16-20) |
Mais en fait, j'ai écrit cela, mes amis l'ont lu, et ils se sont dit, oh, cette Mena, elle a écrit un post sur le fait de vouloir une bêtise et elle fait l'idiote. Nhưng quan trọng là, tôi đã viết bài đó, và bạn tôi đọc được, và họ nói, oh, cái cô Mena đó, cô ấy viết một bài về, bạn biết đấy, về việc muốn một điều ngu xuẩn và cư xử ngu xuẩn. |
Si la nuit est l'absence de lumière, la bêtise est l'absence de moi. Bóng tối là sự vắng mặt của ánh sáng và sự ngu ngốc trong khoảnh khắc đó là do tôi vắng mặt. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bêtise trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới bêtise
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.