bianco trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bianco trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bianco trong Tiếng Ý.
Từ bianco trong Tiếng Ý có các nghĩa là trắng, bạch, bạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bianco
trắngadjective (Chiaro e senza colore; che riflette tutte le freguenze visibili in uguale quantità.) La signora vestita di bianco è un'attrice famosa. Người phụ nữ mắc đồ trắng kia là một diễn viên nổi tiếng. |
bạchnoun (Il colore della luce che contiene esattamente la stessa quantità di tutte le lunghezze d'onda visibili.) C'è qualcuno che mi sa dire qualcosa sui globuli bianchi? Có ai có thể nói cho cô biết gì về bạch huyết cầu không? |
bạcadjective noun Per un minuto appena, vidi i suoi capelli bianchi e il suo viso gentile. Tôi nhìn thấy mái tóc bạc và khuôn mặt hiền từ của ông trong chỉ một phút. |
Xem thêm ví dụ
È così bianco e nero, così noi e loro, così giusto e sbagliato. Mọi thứ đều là trắng và đen, chúng tôi và bọn họ, đúng và sai. |
Ha 4 macchie bianche, il resto del manto e'marrone e ha un segno bianco qui, fatto cosi'. Nó có bốn đốm trắng, toàn thân màu nâu, và có một vết trắng ở đây. |
Immediatamente Gheàzi se ne andò dalla sua presenza lebbroso, bianco come la neve. Ngay khi rời Ê-li-sê, Ghê-ha-xi mắc bệnh phong cùi trắng như tuyết. |
Portava alti stivali di pelle, pantaloni da equitazione, una vecchia giacca di pelle, un meraviglioso elmetto e quei fenomenali occhialetti - e inevitabilmente una sciarpa bianca che volava nel vento. Anh ta có đôi bốt da cao, chiếc quần cao bồi, áo khoác da cũ kỹ, và một cái mũ bảo hiểm tuyệt vời và cặp kiếng bay hào nhoáng--- và,không thể thiếu một chiếc khăn choàng trắng, để nó bay trong gió. |
Segua quella macchina bianca. Đi theo chiếc xe màu trắng phía trước |
Dove sono i miei pantaloni bianchi? Cái quần trắng của tôi đâu? |
Visto che le ultime cose sono proprio davanti a noi, penso proprio che dovrò passare la notte in bianco. Sắp xong rồi nên con nghĩ là con sẽ thức cả đêm nay. |
Non avevo mai avuto attorno così tanti azungu, bianchi. Tôi chưa bao giờ đứng trước quá nhiều azungu ( người Âu khai phá Châu Phi ), người da trắng. |
Per l'acrilico il colore rosso è il 5.7R 3.7/15.5 e il bianco è il N9.4; il nylon prevede il 4/15.2 per il rosso e il N9.2 per il bianco. Đối với acrylic, sắc độ màu đỏ là 5.7R 3.7/15.5 và màu trắng là N9.4; đối với ni lông sắc độ màu đỏ là 6.2R 4/15.2 và sắc độ màu trắng là N9.2. |
In questa immagine il bianco è gesso, e questo gesso è stato depositato in un oceano caldo. Bây giờ trong trang này, màu trắng là viên phấn và viên phấn này lấy từ biển ấm. |
Di solito i bambini pensano in modo concreto, e per loro una cosa o è bianca o è nera. Con trẻ có khuynh hướng suy nghĩ cụ thể, trắng đen rõ ràng. |
Ballo come una bianca. Tớ nhảy điệu của cô nàng da trắng của tớ. |
Bianco. Hãy vẽ màu trắng. |
Rivelano belle sfumature di colore : piumaggio scuro e lucido, che ricorda i corvi, striscie alternate bianche e nere, o macchie rosso vivo. Chúng tiết lộ một loạt các màu sắc đẹp đẽ: sáng bóng, sậm tối , gợi nhớ đến lũ quạ, hay xen kẽ các dải đen và trắng, hoặc có những vệt màu đỏ tươi. |
Non vedi che stiamo parlando, bianco? Không thấy tao đang nói chuyện sao thằng da trắng? |
Fantasticare sul fatto che anche i camici bianchi possano avere delle nonne... Giấc mơ ảo tưởng liệu những người mặc áo trắng đó có bà hay không... |
Gente bianca lo fa ad altra gente bianca. Người da trắng vẫn làm thế với nhau. |
E anche senza basette... non sarai poi tanto male per essere un bianco. Và cho dù không có râu... trông anh cũng không quá tệ đối với một người da trắng. |
Se qualcosa di tutto cio'e'vero, riguarda il Congresso, la Casa Bianca, entrambi i partiti. Nếu đó là sự thật thì Quốc hội, Nhà Trắng, cả hai Đảng... |
Decise che i russi erano i pellerossa... e prese come modello... la pulizia etnica che l'uomo bianco ha fatto ai danni dei fratelli Navajo. Hắn gọi là thổ dân Nga và thấy được khả năng trí tuệ của người da trắng có liên quan tới dòng họ Navajo chúng ta. |
Così la donna di colore disse alla donna bianca: "Quando ti svegli e ti guardi allo specchio, cosa vedi?" Rồi cô da đen nói với cô da trắng, "Khi thức dậy vào buổi sáng bạn nhìn vào gương, bạn thấy cái gì?" |
Abbiamo avuto i detersivi che facevano diventare grigi i capi bianchi. Chúng tôi đã có chất tẩy rửa có thể rửa da trắng của bạn grayer. |
Poi fece un lungo tiro ed emise uno sbuffo di fumo bianco. Rồi anh ta rít một hơi dài và thổi ra một đám khói trắng nhỏ. |
Tu metti un abito bianco con una rosa rossa nel taschino. Anh mặc bộ vest trắng với hoa hồng cài trước túi áo ngực. |
Il dottor Nawaz mi guida tra due file di letti separati da tende di plastica bianca. Bác sĩ Nawaz dẫn tôi đi giữa hai dãy giường phân cách nhau bởi những rèm nhựa trắng. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bianco trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới bianco
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.