बहुत अधिक trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ बहुत अधिक trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ बहुत अधिक trong Tiếng Ấn Độ.

Từ बहुत अधिक trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là rất, hết sức, vô cùng, to, lớn lao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ बहुत अधिक

rất

(mightily)

hết sức

(frightfully)

vô cùng

(deeply)

to

(thick)

lớn lao

(huge)

Xem thêm ví dụ

आधुनिक चिकित्सकों ने रोग के ख़िलाफ़ अपने संघर्ष में बहुत अधिक सफलता पायी है।
Các y sĩ thời nay chống lại bệnh tật với thành quả mỹ mãn nhiều hơn.
वहाँ बहुत अधिक है, से आपको लगता है पता है.
Trong cậu còn nhiều thứ nữa mà cậu không ngờ đến.
लेकिन मैं मुसीबत में नहीं फंसा. मैं हमेशा एक अच्छा बच्चा था और बहुत अधिक ज़िम्मेदार था।
Tôi chưa bao giờ gây ra rắc rối và luôn là một đứa trẻ ngoan, có trách nhiệm".
कंप्यूटर जैसी जटिल प्रणालियों के लिए बहुत अधिक विश्वसनीयता की आवश्यकता होती है।
Những hệ thống phức tạp như máy vi tính cần phải có độ tin cậy rất cao.
“मूसा तो पृथ्वी भर के रहने वाले सब मनुष्यों से बहुत अधिक नम्र स्वभाव का था।”
“Môi-se là người rất khiêm-hòa hơn mọi người trên thế-gian”.
फिर भी, वह “सब मनुष्यों से बहुत अधिक नम्र स्वभाव का था।”—गिनती 12:3.
Song, ông cũng “là người rất khiêm-hòa hơn mọi người trên thế-gian”.—Dân-số Ký 12:3.
अस्थायी घटनाओं का भी बहुत अधिक प्रभाव पड़ता है.
Các sự kiện tạm thời cũng có thể có tác động lớn.
हाल के वर्षों में आयरलैंड का ख़ूबसूरत देश बहुत अधिक हलचल का मंच रहा है।
TRONG những năm gần đây nước Ái Nhĩ Lan xinh đẹp đã lâm vào cảnh thật rối loạn.
यह बहुत अधिक लाभ या बहुत अधिक हानि कर सकता है।
Nó có thể giúp ích rất nhiều hoặc làm hại rất nhiều.
निगम को इस बात की चिंता है कि ब्याज-दर छः महीनों में बहुत अधिक हो सकता है।
Công ty lo ngại rằng lãi suất có thể cao hơn nhiều trong sáu tháng.
यह उस सँसार में दमकती है जिसे मेरे खयाल में, सभ्यता बहुत अधिक उजाड़ चुकी है।
Nó tỏa sáng trong một thế giới mà nhân loại, theo tôi nghĩ là, đã thay đổi quá nhiều rồi.
लेकिन यह उस से भी बहुत अधिक जटिल है।
Nhưng thực chất việc đó phức tạp hơn thế nhiều.
Google डिस्क के ज़रिए, आपका डेटा Google के बहुत अधिक सुरक्षित डेटा केंद्रों में संग्रहित होता है.
Với Google Drive, dữ liệu của bạn được lưu trữ trong trung tâm dữ liệu bảo mật cao của Google.
ये जातक बहुत अधिक सोचते हैं।
Xét nhiều hơn nữa.
सएचइएम हीलियम आयन्स में बहुत अधिक चमक एवं कम डी ब्रोग्ली तरंगदैर्घ्य का प्रयोग करता है।
Loài tía tô mép lá quăn (Perilla ocymoides L. var. bicolorlaciniata) có giá trị sử dụng cao hơn.
उन अनुभागों के URL पर आधारित नियम बनाने से नियमों का उपयोग करना बहुत अधिक जटिल हो जाएगा.
Tạo một quy tắc dựa trên URL cho những mục đó sẽ là quá phức tạp bằng cách sử dụng các quy tắc.
मानव लहू का बहुत अधिक महत्त्व है और इसका दुरुपयोग नहीं किया जाना चाहिये।
Máu của loài người mang một ý nghĩa rất quan trọng và không được dùng sai.
लेकिन, अनेक मनुष्यों का जीवन इससे बहुत अधिक भिन्न नहीं है, है ना?
Tuy nhiên, đời sống của nhiều người không khác nhiều so với đời sống ấy, có phải không?
वास्तविकता यह है कि कुछ वर्षों में एक भाषा बहुत अधिक बदल जाती है।
Một lý do là, qua năm tháng, một ngôn ngữ có thể thay đổi nhiều.
लेकिन जो समस्या हम देखते हैं वह यह है कि आपके पुरुष बहुत अधिक मद्य पीते हैं।”
Nhưng chúng tôi thấy vấn đề là quí vị uống quá nhiều rượu”.
यदि हम पौलुस की तरह आत्मत्यागी होंगे तो बहुत अधिक आनन्द उठा सकेंगे।
Chúng ta có thể vui sướng nhiều lắm nếu có tinh thần hy sinh như Phao-lô.
एक से अधिक खातों के ज़रिए बहुत अधिक सबमिशन
Gửi nội dung vượt mức thông qua nhiều tài khoản
२३ मसीही कलीसिया की देख रेख करनेवालों को अपने सहयोग के द्वारा आप बहुत अधिक प्रोत्साहन दे सकते हैं।
23 Bạn có thể khích lệ nhiều cho các anh em có chức vụ giám thị trong hội-thánh tín đồ đấng Christ bằng cách hợp tác với họ.
यहोवा के गवाहों के ब्रुकलिन मुख्यालय में, कुछ “अर्पण किए हुओं” ने बहुत अधिक वर्षों से सेवा की है।
Tại trụ sở trung ương của Nhân-chứng Giê-hô-va ở Brooklyn, một số “người được phó thác” đã phụng sự từ rất nhiều năm nay.
शैतान द्वारा उत्पन्न किए गए निरुत्साह को परमेश्वर के लोगों ने व्यर्थ कर देने की बहुत अधिक आवश्यकता क्यों है?
Tại sao dân sự Đức Chúa Trời rất cần phải chống lại sự nản chí do Ma-quỉ gây ra?

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ बहुत अधिक trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.