भिग trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ भिग trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ भिग trong Tiếng Ấn Độ.
Từ भिग trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là lấy giá cắt cổ, sự ngâm, cưa nặng, nước để ngâm, làm ướt đẫm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ भिग
lấy giá cắt cổ(soak) |
sự ngâm(soak) |
cưa nặng(soak) |
nước để ngâm(soak) |
làm ướt đẫm(soak) |
Xem thêm ví dụ
वेदी के कोनों की तरह भीग जाएँगे। Như các góc của bàn thờ. |
वह बैलों की तरह घास-पत्ते खाता और उसका शरीर आकाश की ओस से भीगा करता था। ऐसा तब तक होता रहा जब तक कि उसने नहीं जान लिया कि इंसानी राज्यों पर परम-प्रधान परमेश्वर का राज है और वह जिसे चाहे उसे राज करने के लिए ठहराता है। Ông phải ăn cỏ như bò và thân thể bị ướt đẫm sương trời, cho đến chừng ông nhận biết Đức Chúa Trời Tối Cao là Đấng Cai Trị các vương quốc của nhân loại và Đức Chúa Trời lập người nào mình muốn lên nắm quyền. |
हिलने-डुलने में असमर्थ, मैंने अपना तकिया आँसुओं से भिगो दिया जब मैं हमारे स्वर्गीय पिता से धीरज धरने के लिए मुझे हौसला और हिम्मत प्रदान करने के लिए बिनती करती थी। Vì không thể cử động, nên tôi khóc ướt cả gối trong khi nài xin Cha trên trời ban cho tôi sự kiên nhẫn và lòng can đảm để chịu đựng. |
यहोवा ने कहा कि उसकी वेदी रोनेवाली और आहें भरनेवाली त्यागी हुई पत्नियों के आँसुओं से भीगी है, और उसने उन आदमियों को दोषी ठहराया जिन्होंने अपनी-अपनी स्त्रियों से “विश्वासघात” किया था।—मलाकी २:१३-१६. Đức Giê-hô-va nói bàn thờ của Ngài đầy tràn những giọt lệ của những người vợ bị chồng bỏ, và Ngài lên án những người đàn ông ‘đãi vợ cách phỉnh-dối’ như thế. —Ma-la-chi 2:13-16. |
लेकिन आँसुओं से भीगा इतिहास इस बात का गवाह है कि न तो इंसान अच्छा शासक हो सकता है और न ही शैतान। Lịch sử đáng buồn của nhân loại cho thấy rằng cả con người và Sa-tan đều không thể là những nhà cai trị tốt. |
घर लौटने के बाद माँ ने हम बच्चों के लिए सब्ज़ी पकायी और खुद भूखे पेट दूसरे कमरे में चली गयी। उसके गाल दुःख के आँसुओं से भीग गए थे। Sau khi cho anh chị em chúng tôi ăn chút rau, mẹ nhịn đói vào phòng, rơi nước mắt vì tuyệt vọng. |
2:13—किसके आँसुओं से यहोवा की वेदी भीग गयी थी? 2:13—Nước mắt của ai đã che lấp bàn thờ Đức Giê-hô-va? |
अगर आपका फ़ोन भीग जाता है, तो उसे अपने आप सूखने के लिए छोड़ दें. Nếu điện thoại của bạn bị ướt, không tìm cách sấy khô bằng nguồn nhiệt bên ngoài. |
इसके बाद उसने वेदी पर बलि का जानवर रखा और सबकुछ पानी से पूरी तरह भिगो दिया। यह पानी ज़रूर पास के भूमध्य सागर से लाया गया होगा। Rồi ông đặt vật tế lễ lên bàn thờ, và lấy nước (có lẽ từ biển Địa Trung Hải gần đó) để rưới ngập lên mọi thứ. |
13 “तुमने एक और काम किया है जिससे यहोवा की वेदी आहें भरनेवालों और रोनेवालों के आँसुओं से भीग गयी है। इसलिए अब वह तुम्हारे चढ़ावे पर कोई ध्यान नहीं देता, न तुम्हारी दी किसी चीज़ से खुश होता है। 13 “Các ngươi còn làm một điều khác* khiến bàn thờ Đức Giê-hô-va phủ đầy nước mắt, sự khóc lóc và than thở đến nỗi ngài chẳng còn nhìn đến lễ vật của các ngươi hay vui lòng nhận vật gì từ tay các ngươi. |
और जब हम उस दुकान पर पहुँचे तो बारिश में पूरी तरह भीग चुके थे। Chúng tôi trở lại cửa hàng ban đầu, người ướt đẫm vì mưa. |
तिरतियुस जैसे सचिव के पास संभवतः दूसरे साधनों के साथ सरकंडे की कलम की धार बढ़ाने के लिए एक चाकू और अपनी ग़लतियों को मिटाने के लिए एक भीगा हुआ स्पंज रहा होगा। Trong số các dụng cụ khác mà một người thư ký như Tẹt-tiu có lẽ có là một con dao để chuốt nhọn cây bút sậy và một miếng bọt biển ẩm để tẩy lỗi. |
उसने अपने आँसुओं से यीशु के पैर भिगो दिए और अपने बालों से उसके पैर पोंछे। Nước mắt của bà rơi ướt chân Chúa Giê-su, và bà lấy tóc mình để lau. |
उनका देश खून से भीग जाएगा, Đất sẽ ướt đẫm máu, |
१९ भीगे और थके हुए, पोतभंग पीड़ितों ने अपने आप को मिलिते में पाया, जहाँ के टापूनिवासियों ने उन्हें “अनोखी कृपा” दिखायी। 19 Ướt át và mệt nhoài, những người bị đắm tàu mới hay rằng họ đang ở trên đảo Man-tơ, dân bản xứ đối đãi họ “một cách nhơn-từ hiếm có” (28:1-16). |
हे हेशबोन और एलाले, मैं तुम्हें अपने आँसुओं से भिगो दूँगा,+ Hỡi Hết-bôn và Ê-lê-a-lê,+ nước mắt tôi sẽ tưới đẫm các ngươi, |
जब बरसात होती थी वे अकसर भीग जाते थे; फिर भी वे नियमित रूप से सभाओं में उपस्थित होते थे। Họ thường hay bị ướt khi trời mưa, nhưng vẫn dự các buổi họp một cách trung thành. |
8 वह पहाड़ों पर होनेवाली बारिश में भीग जाता है, 8 Cơn mưa miền núi làm họ ướt sũng; |
जब यहोवा की वध करनेवाली “तलवार” उन्हें दंड देने आएगी, तब इस रक्तदोषी देश की ज़मीन उसके ही लोगों के लहू से भीग जाएगी। Đất đai của xứ mắc nợ máu này phải bị đẫm máu của chính dân sự mình bằng “gươm” hành quyết của Đức Giê-hô-va. |
और उसके पांवों के पास, पीछे खड़ी होकर, रोती हुई, उसके पांवों को आंसुओं से भिगाने और अपने सिर के बालों से पोंछने लगी और उसके पांव बार बार चूमकर उन पर इत्र मला।”—लूका 7:36-38. Người đứng đằng sau, nơi chân Đức Chúa Jêsus, khóc, sa nước mắt trên chân Ngài, rồi lấy tóc mình mà chùi; lại hôn chân Ngài, và xức dầu thơm cho”.—Lu-ca 7:36-38. |
इसके बजाय वह एदोम के बारे में भविष्यवाणी करता है: “उनके संग जंगली सांढ़ और बछड़े और बैल बध होंगे, और उनकी भूमि लोहू से भीग जाएगी और वहां की मिट्टी चर्बी से अघा जाएगी।” Trái lại, Ngài tiên tri về Ê-đôm: “Những bò rừng, bò, và bò đực [“bò con”, “NW”] đều ngã xuống; đất chúng nó say vì máu, và bụi chúng nó đượm-nhuần vì mỡ”. |
मैं पूरी तरह भीग गया। Tôi bị ướt hết cả người. |
और ठूँठ को लोहे और ताँबे के एक बंधन से बाँधकर मैदान में घास के बीच छोड़ दो। यह आकाश की ओस से भीगा करे और जानवरों के साथ रहे। Hãy để nó ướt đẫm sương trời và sống chung với loài thú giữa cây cỏ trên đất. |
उसने ज़मीन पर ऊन रखा और यहोवा से कहा, ‘अगर सुबह तक ऊन ओस से भीग जाए मगर आस-पास की ज़मीन सूखी रहे, तो मैं जान जाऊँगा कि तूने मुझे इसराएल को बचाने के लिए चुना है।’ Ông trải một bộ lông cừu trên đất và thưa với Đức Giê-hô-va: ‘Nếu sáng mai bộ lông ướt đẫm sương, còn đất lại khô ráo thì con biết rằng ngài muốn con giải cứu dân Y-sơ-ra-ên’. |
ज़रा सोचिए कि उस पर क्या गुज़री होगी जब दानिय्येल ने उसे यह बताया: “तू मनुष्यों के बीच से निकाला जाएगा, और मैदान के पशुओं के संग रहेगा; तू बैलों की नाईं घास चरेगा और आकाश की ओस से भीगा करेगा; और सात युग तुझ पर बीतेंगे, जब तक कि तू न जान ले कि मनुष्यों के राज्य में परमप्रधान ही प्रभुता करता है, और जिसे चाहे वह उसे दे देता है।” Hãy tưởng tượng phản ứng của ông khi Đa-ni-ên nói thêm: “Người ta sẽ đuổi vua ra khỏi giữa loài người, và chỗ-ở vua sẽ ở giữa những thú-vật trong đồng. Vua sẽ bị buộc phải ăn cỏ như bò, và sẽ được thấm-nhuần sương-móc trên trời; bảy kỳ sẽ trải qua trên vua, cho đến khi vua nhận-biết rằng Đấng Rất Cao cai-trị trong nước loài người, và Ngài muốn ban cho ai tùy ý”. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ भिग trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.