번역하다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 번역하다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 번역하다 trong Tiếng Hàn.
Từ 번역하다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là dịch, 翻譯, 譯, phiên dịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 번역하다
dịchverb 주님께서는 이 번역 사업을 다른 방법으로도 뒷받침해 주신다. Chúa cũng hỗ trợ công việc phiên dịch này theo những cách khác. |
翻譯verb |
譯verb |
phiên dịchverb 경전의 본문은 신중하게 번역되므로 번역 프로젝트는 수년이 걸리는 일이다. Các dự án phiên dịch mất vài năm khi các văn bản thánh thư được phiên dịch kỹ. |
Xem thêm ví dụ
그는 그의 번역판에서 하나님의 이름을 사용하였지만, ‘야훼’라는 형태를 더 좋아하였읍니다. Ông dùng danh Đức Chúa Trời trong bản dịch nhưng thích chữ Ya-vê hơn. |
6 또 그가 그 ᄀ책 곧 내가 그에게 명한 그 ᄂ부분을 번역하였으니, 너희 주요 너희 하나님이 사심 같이 그것은 참되도다. 6 Và hắn đã phiên dịch asách này, là chính cái bphần mà ta truyền lệnh cho hắn, và như Chúa của các ngươi và Thượng Đế của các ngươi hằng sống, quyển sách này là thật. |
다른 때에 예수께서는 이렇게 설명하셨습니다. “진실하게 예배하는 사람들이 영적으로 참되게[“영과 진리로”, 새번역] 아버지께 예배를 드릴 때가 올 터인데 바로 지금이 그 때이다. 아버지께서는 이렇게 예배하는 사람들을 찾고 계신다. Vào một dịp khác Chúa Giê-su giải thích: “Giờ đã đến—và chính là lúc này đây—giờ những người đích thực sẽ thờ phượng Chúa Cha trong thần khí [“tâm thần”, bản dịch Liên Hiệp Thánh Kinh Hội] và sự thật, vì Chúa Cha tìm kiếm những ai thờ phượng Người như thế. |
새로운 성서 번역을 위한 기초 Nền tảng cho các bản dịch Kinh Thánh về sau |
이 부분은 다음과 같이 번역되기도 합니다. “당신은 사람들을 죽음의 잠 안으로 쓸어 넣으십니다.” Phần này của bài Thi-thiên còn được dịch là: “Ngài cuốn con người vào giấc ngủ ngàn thu”. |
(잠언 22:29, 공동번역) 물론, “여느 사람”을 위해 일한다고 해서 천해지는 것은 아닙니다. Người ấy hẳn sẽ đứng ở trước mặt các vua, chớ chẳng phải ở trước mặt người thường dân” (Châm-ngôn 22:29, NW). |
뿐만 아니라, 다른 ‘히브리’어와 희랍어 단어 곧 ‘네사마’(‘히브리’어)와 ‘프노에’(희랍어)도 역시 “호흡”이라고 번역된다. Hơn nữa, các chữ khác trong tiếng Hê-bơ-rơ và Hy Lạp, tức là ne·sha·mahʹ (Hê-bơ-rơ) và pno·eʹ (Hy-lạp), cũng được dịch là “hơi sống”. |
(누가 17:21, 새번역) 하나님께서 왕으로 임명하신 예수께서 그곳에 그들과 함께 계셨기 때문입니다. Đó là vì Giê-su, mà Đức Chúa Trời đã phong làm vua, lúc đó đang ở giữa họ. |
루카리스는 이 새로운 기회를 이용해서 성서 번역판과 신학 책자들을 발행하여 정교회 교직자와 평신도를 교육시키기로 결심하였습니다. Lucaris quyết tâm dùng cơ hội mới này để giáo dục hàng giáo phẩm và giáo dân Chính Thống bằng cách xuất bản một bản dịch Kinh Thánh và các giấy nhỏ về thần học. |
자, 아스토르 피아졸라의 " 오블리비욘 " [ Oblivion 망각: 번역주 ] 입니다. Và sau đây là " Oblivion " sáng tác bởi Astor Piazzolla |
1876년에 히브리어 성경과 그리스어 성경을 모두 포함한 성경 전서가 성무 의회의 승인 아래 마침내 러시아어로 번역되었습니다. Vào năm 1876, toàn bộ cuốn Kinh-thánh, gồm cả Kinh-thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ lẫn tiếng Hy Lạp, cuối cùng được dịch sang tiếng Nga với sự chấp thuận của hội nghị tôn giáo. |
그 본문은 셈-토브 시대의 라틴어나 그리스어로부터 번역된 것이 아니라 매우 오래 된 것이며 원래부터 히브리어로 쓰여진 것이라는 증거가 있습니다. Có bằng chứng cho thấy rằng bản văn này rất cổ và nguyên bản được viết bằng tiếng Hê-bơ-rơ chứ không phải dịch ra từ tiếng La-tinh hay Hy-lạp vào thời của Shem-Tob. |
가입하면 방문할 때마다 사용하는 언어의 단어, 구문, 문장을 번역하거나 확인하는 옵션이 표시됩니다. Sau khi tham gia và khi truy cập, bạn có thể thấy tùy chọn để dịch hoặc xác nhận các từ, cụm từ hoặc câu trong ngôn ngữ bạn sử dụng. |
그런가 하면, 어떤 번역판들에는 그 이름이 시편 83:18 또는 탈출기 6:3-6에만 나오거나, 탈출기 3:14, 15이나 6:3의 각주에 나올지 모릅니다. Trong những bản dịch khác, danh ấy có lẽ chỉ thấy nơi Thi-thiên 83:18 hoặc Xuất Ê-díp-tô Ký 6:3-6, hay trong phần cước chú của Xuất Ê-díp-tô Ký 3:14, 15 hoặc Xuất Ê-díp-tô Ký 6:3. |
“입에 담지 못할 멸시의 말”로 번역된 그리스어 단어 라카(신세계역 참조주 성서 각주 참조)는 “텅 비어 있는”이나 “무지한”을 의미합니다. “Ra-ca” (chữ Hy Lạp là rha·kaʹ) có nghĩa “trống rỗng” hay “ngu đần”. |
「파수대」 2003년 7월 1일호 “평범한 출신의 사람들이 성서를 번역하다” 기사 참조. Xin xem bài “Những người có gốc gác bình thường dịch Kinh Thánh” trong Tháp Canh ngày 1-7-2003. |
그 뒤에 가족과 알고 지내는 사람이 현대어로 번역된 “신약”을 내게 주었을 때도 나는 전혀 읽어 볼 생각조차 하지 않았습니다. Thậm chí sau này, khi một người bạn của gia đình cho tôi cuốn “Tân Ước” trong ngôn ngữ hiện đại, tôi cũng chẳng bao giờ đọc. |
8 성서에서 “섬기는 사람”으로 번역되는 그리스어 단어는 다른 사람을 위해 봉사하려고 부지런히 끈기 있게 노력하는 사람을 가리킵니다. 8 Từ “đầy-tớ” có ý chỉ một người đắc lực kiên trì, cố gắng phục vụ người khác. |
그렇기 때문에 다른 성서 번역판들에서는 “그 영혼이 떠나려 할”이라는 표현을 “그의 생명이 꺼져 갈”(「녹스역」), “숨을 거두면서”(「공동번역」), “그의 생명이 그에게서 나갈”(「기본 영어 성서」) 등으로 번역합니다. Đó là lý do tại sao những bản dịch Kinh Thánh khác dịch câu “gần trút linh-hồn” là “gần chết” (TVC) và “hấp hối” (BDÝ). |
“사랑의 친절”로 번역된 히브리어 단어에 대한 정의를 내리기가 매우 어려운 이유는 무엇이며, 이 단어는 어떤 적절한 표현으로도 번역할 수 있습니까? Tại sao từ Hê-bơ-rơ được dịch là “yêu thương nhân từ” lại rất khó định nghĩa, và từ này còn có một cách dịch thích hợp nào khác nữa? |
1873년에 길버트 제도로 다시 돌아올 때는 키리바시어 신약 번역판을 완성해 가지고 왔습니다. Khi trở lại vùng đảo ấy vào năm 1873, ông mang theo bản dịch hoàn chỉnh phần Tân ước trong tiếng Gilbert. |
「참조주 신세계역 성경」 각주의 번역은 “나와 함께 나의 멍에 아래 들어오라”이다. Lời phụ chú bên dưới nói: “Hãy cùng ta gánh chung một ách”. |
그러므로, 원 ‘히브리’어로 된 성서를 사용하는 ‘유대’인들은 하나님의 이름을 보고도 그 이름을 발음하지 않으려고 한 한편, 대부분의 “그리스도인들”은 그 이름을 사용하지 않은 ‘라틴’어 번역판으로 성서가 낭독되는 것을 들었던 것입니다. Vì vậy, trong khi người Do Thái dùng Kinh-thánh tiếng Hê-bơ-rơ nguyên thủy nhưng lại không đọc danh của Đức Chúa Trời khi gặp danh ấy, thì hầu hết “tín đồ đấng Christ” nghe Kinh-thánh đọc từ bản dịch tiếng La tinh không có danh của Đức Chúa Trời. |
한 학자에 따르면 “기꺼이 용서하다”로 번역된 그리스어 단어는 “사면이나 용서를 가리키는 일반적인 말이 아니라 ··· 용서하는 일의 은혜로운 특성을 강조하는 풍부한 의미가 담긴 단어”입니다. Theo một học giả, từ Hy Lạp được dịch “sẵn lòng tha thứ” “không phải là từ thông thường cho việc dung thứ hay tha thứ... nhưng từ này còn có nghĩa rộng hơn là nhấn mạnh sự rộng lượng của việc tha thứ”. |
일부 언어에서는 휴대전화의 카메라 렌즈로 텍스트를 가리키면 텍스트가 번역됩니다. Đối với một số ngôn ngữ, bạn có thể dịch văn bản bằng cách hướng ống kính của máy ảnh trên điện thoại đến văn bản cần dịch. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 번역하다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.