빨래 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 빨래 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 빨래 trong Tiếng Hàn.

Từ 빨래 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là giặt giũ, giặt giạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 빨래

giặt giũ

noun

에르밀로는 “요리하고 빨래하고 옷을 다리는 법을 배웠어요” 하고 말합니다.
Anh Hermilio cho biết: “Tôi tập nấu ăn, giặt giũ và ủi (là) đồ”.

giặt giạ

noun

Xem thêm ví dụ

" 맙소사, 빨래바구니잖아. "
" Ôi Chúa ơi, đó là cái rổ quần áo của tôi.
“세탁기 고치는 중이에요. 그래야 당신이 손빨래를 안 해도 되지 않겠어요?” 제가 이렇게 말하자
Tôi nói: “Anh đang sửa cái máy giặt để em không phải giặt bằng tay.”
20세기처럼 정말 많은 사람들이 그들의 믿음은 안식일에 일어난다는 생각을 가졌고 나머지 삶은 빨래와 치아교정의 삶은 다른 날에 일어나는 것이었죠.
Cũng như trong thế kỷ 20, rất nhiều người nghĩ rằng Đức tin của họ diễn ra vào ngày Sa-bát, còn phần còn lại của cuộc sống-- khi họ rửa chén và chỉnh răng-- thì diễn ra vào một ngày khác.
청소년들은 워크숍에서 영적 발전에 관해서만이 아니라 빨래하기, 예산에 맞춰 생활하기, 건강 유지하기와 같은 현세적 필요 사항을 관리하는 법도 배웠다.
Các cuộc hội thảo giảng dạy giới trẻ về việc phát triển phần thuộc linh và cũng về việc giải quyết các nhu cầu vật chất như giặt đồ, sử dụng ngân sách, và có được sức khỏe tốt.
예를 들어 3살 정도 된 아이라면 장난감을 정리하고, 테이블을 닦고, 빨래를 분류할 수 있을 것입니다.
Chẳng hạn, trẻ ba tuổi có thể dọn đồ chơi, phân loại đồ giặt hoặc lau chỗ bị đổ nước.
당시 저의 일상은 빨래 개기, 동화책 읽어 주기, 저녁 식사 준비와 같은 소소한 일들로 가득했습니다.
Những ngày của tôi đầy dẫy những điều dễ quên như gấp đồ giặt, đọc sách cho con cái nghe và nấu món thịt hầm cho bữa ăn tối.
그래서 아내가 거의 거동을 하지 못하게 되었을 때 나는 설거지와 빨래, 간단한 식사 준비와 같은 일들을 배워야 했습니다.
Vì thế, khi cô ấy hầu như không làm được gì nữa, tôi phải học cách rửa chén, giặt giũ và chuẩn bị bữa ăn đơn giản.
그 여자들은 그분을 위해 식사를 준비하거나 빨래를 해 주기도 하였을 거예요.—누가 8:1-3.
Họ có thể cũng đã giúp nấu ăn và giặt quần áo cho ngài.—Lu-ca 8:1-3.
‘존 여기 좀 봐요. 드디어 이웃 여자가 빨래를 제대로 하게 되었네요.
Chị nói với chồng chị: ‘John xem kìa—cuối cùng người ấy đã biết giặt đồ đúng cách rồi!
“당신은 잠자는 시간보다 빨래하는 시간이 더 많은 것 같소.
Ông nói: “Em đã dành nhiều thời giờ để giặt đồ hơn là ngủ.
그의 어머니는 빨래를 하러 강으로 가면서 그를 이웃에 맡겼죠.
Mẹ cậu bé ra sông giặt đồ, để cậu ấy bên nhà hàng xóm.
빨래를 해서 생계를 잇게 되었는데, 물을 길어오려면 하루에도 몇 차례나 큰 언덕을 오르락내리락해야 했습니다.
bắt đầu nhận giặt đồ mướn (giặt bằng tay) và phải đi lên đi xuống một ngọn đồi khá lớn nhiều lần trong ngày để lấy nước.
빨래 담당이고, 난 전기 담당이야 우린 다른 세상 사람이라고
giặt, tôi sửa điện.
우리 배는 작은 편이라 잠자고 요리하고 빨래할 공간이 부족했지만 그럭저럭 생활해 나갈 수 있었지요.
Chiếc thuyền nhỏ bé có ít không gian cho việc ngủ, nấu ăn hoặc giặt quần áo, nhưng chúng tôi xoay xở được.
어느 날 밤, 고든의 어머니가 산더미 같은 빨래를 하고 있는데 아버지가 들어와 빨래판 쪽으로 몸을 돌리더니 아내에게 쉬면서 뜨개질이나 하라며 이렇게 말했습니다.
Một đêm nọ, khi mẹ của Gordon đang giặt một đống quần áo, thì cha của ông bước vào và đến phiên ông giặt đồ trên ván giặt và bảo vợ ông đi nghỉ và đi đan đồ của bà.
발음 탓인지 '빨래'라고 자주 불린다.
Thực hiện các chiến lược như vậy thường được gọi là rửa tiền.
도서관이나 빨래방을 생각해보면 됩니다.
Chỉ nghĩ về những những thư viện và hiệu giặt là tự động.
어찌하여 더럽다고 생각하는 이웃의 빨래는 보고 네 집의 더러운 창문은 깨닫지 못하느냐?
2 Hay, để diễn giải thêm: sao ngươi thấy điều mà ngươi nghĩ là quần áo giặt còn dơ ở nhà của người láng giềng ngươi mà chẳng hề nghĩ rằng chính cửa sổ của nhà ngươi dơ đó?
(웃음) 이 작품을 볼 때마다 어머니가 아버지께 이렇게 속삭이지 않으실까 궁금합니다. "얘가 드디어 빨래를 갰네."
(Tiếng cười) Mỗi lần nhìn vào tác phẩm này tôi luôn tự hỏi không biết mẹ tôi có thì thầm với bố tôi rằng "Cuối cùng thì thằng bé cũng gấp quần áo."
요리, 손빨래, 수돗물 부족 등은 나에게 새로운 것이 아니었다.
Nấu ăn, giặt quần áo bằng tay, và không có vòi nước trong nhà đều không có gì lạ đối với tôi.
이런, 시간이 다되어 가네요. 빨래 진행해보죠.
Chúa ơi, tôi sẽ hết thời gian mất, nên tôi sẽ tiếp tục với điều này.
그녀는 대가족을 돌보면서 다른 사람에게도 사랑의 손길을 내밀었습니다. 하루에 빵 여덟 개를 구웠고 일주일에 40개의 빨래 더미를 세탁했습니다.
“Trong khi chăm sóc cho gia đình đông con của mình và dang ra bàn tay bác ái cho những người khác, bà thường nướng tám ổ bánh mỗi ngày và giặt bốn mươi lố quần áo mỗi tuần.
물탱크와 빨래통을 덮어 놓는다.
Đậy thùng và lu chứa nước.
그 이웃이 빨래를 널 때마다 리사는 같은 말을 되풀이했습니다.
Mỗi lần người láng giềng đó phơi quần áo mới giặt xong thì Lisa đều đưa ra lời phê bình giống vậy.
빨래 할 공간도 없었습니다.
Nó cũng chẳng có dịch vụ rửa xe.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 빨래 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.