batteria trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ batteria trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ batteria trong Tiếng Ý.
Từ batteria trong Tiếng Ý có các nghĩa là pin, trống, bộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ batteria
pinnoun La batteria dell'orologio era scarica. Đồng hồ hết pin rồi. |
trốngnoun Se qualcuno vuole provare a suonare la batteria, si può fare. Nếu ai đó muốn thử chơi trống, cứ thử đi. |
bộnoun E' stata installata una batteria di riserva a lunga durata. Nhưng chúng tôi đã đặt một bộ ắc quy có tuổi thọ dài dự phòng ở đây. |
Xem thêm ví dụ
I batteri di questa famiglia causano inoltre la tubercolosi e la lebbra (rispettivamente M. tuberculosis e M. leprae). Vi khuẩn cùng họ cũng gây bệnh lao (M. tuberculosis) và bệnh phong (M. leprae). |
Batterie esaurite. Hết pin rồi. |
Metteva dieci fogli di carta alla volta e doveva battere i tasti con molta forza perché i caratteri risultassero leggibili su tutti i fogli. Vợ tôi để cùng lúc mười tờ giấy vào máy chữ và phải đánh thật mạnh để chữ được in thấu mười trang. |
Il cuore di Maria ha cominciato a battere forte e le mani per scuotere un po ́della sua gioia e eccitazione. Trái tim của Đức Maria bắt đầu đập và bàn tay của mình để lắc một chút trong niềm vui của mình và hứng thú. |
Non so dove sia la batteria. Tôi không biết cục pin đang ở đâu. |
Dobbiamo risparmiare la batteria. Chúng ta cần phải tiết kiệm pin. |
San Francisco sta anche spendendo 40 milioni di dollari per ripensare e riprogettare il sistema idrico e fognario visto che tubi di scarico come questo potrebbero essere inondati dal mare causando riflussi nei depuratori, uccidendo i batteri necessari per trattare gli scarichi. San Francisco cũng đang chi 40 triệu đô la để cân nhắc và thiết kế lại hệ thống lọc nước và xử lý nước thải, vì nước biển có thể tràn vào những ống dẫn nước thải như thế này, làm ngập nhà máy và gây hại đến vi khuẩn cần để xử lý rác thải. |
Le batterie emettono ancora abbastanza energie per essere localizzati. Nguồn pin vẫn còn đủ năng lượng để cung cấp một đợt cảnh báo. |
Così come un medico avrà difficoltà nel curare una malattia sconosciuta, noi faremo fatica a curare gli oceani se non capiamo meglio i batteri microbici. Như bác sĩ sẽ gặp vấn đề khi chữa bệnh mà không rõ nguyên nhân, chúng ta sẽ gặp vấn đề trong việc phục hồi đại dương nếu không có đủ hiểu biết về vi khuẩn. |
Le tossine dei batteri causano l'insufficienza renale. Độc tố từ vi khuẩn làm cho thận thằng bé yếu đi. |
in un momento, in un batter d’occhio, al suon dell’ultima tromba [,] la tromba sonerà, e i morti risusciteranno incorruttibili, e noi saremo mutati. “Trong giây phút, trong nháy mắt, lúc tiếng kèn chót; vì kèn sẽ thổi, kẻ chết đều sống lại được không hay hư nát, và chúng ta đều sẽ biến hóa. |
Quelle si chiamano batterie Harbulary. Họ gọi nó là pin Harbulary. |
Quindi anche se avete intenzione di sbucciare la frutta o gli ortaggi, sciacquateli accuratamente per eliminare possibili batteri patogeni. Vì thế, ngay cả khi bạn sẽ gọt vỏ rau củ quả, hãy rửa chúng thật kỹ để loại bỏ các vi khuẩn độc hại. |
Si chiama batteria a metallo liquido. Nó được gọi là bộ ắc quy " kim loại lỏng " |
Per mantenere la velocità in volo, un rondine deve battere le ali 43 volte al secondo, giusto? Để duy trì tốc độ bay, một con én phải vỗ cánh 43 lần mỗi giây, đúng không? |
Credetemi, sarei felicissimo di affrontare il Greco, e distruggerlo ma non si può battere. Tin tôi đi, tôi cũng muốn nghiền nát cái hệ thống Greco ấy nhưng nó là bất khả chiến bại. |
Possiamo, ad esempio, imitare le infezioni, quando aggiungiamo batteri nei polmoni, poi possiamo aggiungere globuli bianchi umani. Chúng ta có thể, ví dụ, bắt chước quá trình lây nhiễm, khi chúng ta cấy các tế bào vi khuẩn vào phổi, sau đó ta có thể thêm vào bạch cầu. |
Speriamo quindi di passare dall'arte della medicina alla scienza della medicina, e di poter agire come già si fa sulle malattie infettive, ovvero osservare un dato organismo, un dato batterio e poter dire che un dato antibiotico funziona perché quel batterio reagisce ad esso. Vì vậy, hy vọng chúng ta sẽ đi từ nghệ thuật y học sang khoa học y học, và có khả năng làm những thứ mà người ta làm đối với những bệnh truyền nhiễm, đó là nhìn vào vi sinh vật đó, vi khuẩn đó và nói rằng: "Kháng sinh này còn dùng được, vì bạn có 1 loại vi khuẩn đặc trưng đáp ứng với kháng sinh đó." |
Un esempio limite: il colera è causato da un batterio che prospera negli oceani. Một ví dụ cực đoan: dịch tả gây ra bởi vi khuẩn lớn lên từ đại dương. |
C'è una batteria nell'iPod, giusto? Điện thoai hoặc iPod của bạn có một bộ sạc? |
Dobbiamo comprendere che è impossibile far crescere e far sviluppare quel seme in un batter d’occhio, si tratta piuttosto di un processo. Chúng ta cần phải hiểu rằng không thể nào gia tăng và phát triển hạt giống đó chỉ trong nháy mắt mà đúng hơn là phải trải qua một thời gian. |
Per determinare la vitalità degli agenti patogeni trasmessi per via aerea, i ricercatori hanno ancorato alcuni batteri Escherichia coli a filamenti di seta di ragno e li hanno esposti all’aria aperta. Để xác định khả năng mầm bệnh lây qua không khí, các nhà nghiên cứu đã cho vi khuẩn đại tràng (vi khuẩn E. coli) bám vào tơ nhện và để ở ngoài trời. |
Cominciando ad analizzare questa informazione, vedremmo che circa il 20% dell'informazione genetica del naso non corrisponde a nulla che sia stato osservato prima -- nessuna pianta, animale, fungo, virus o batterio. và chúng tôi bắt đầu nhìn vào thông tin này, chúng tôi thấy 20% trong mũi bạn là thông tin di truyền không khớp với bất cứ thứ gì chúng tôi từng thấy không cây cối,động vật, vi trùng hay vi rút. |
Di sicuro... le nuove navi di Floki possono tranquillamente battere qualunque... nave dei Franchi. Ta chắc là chiến thuyền mới của Floki sẽ vượt qua hết tất cả của bọn Franks để đi ra biển |
Sfuggito per un pelo alla cattura, Reina si spostò da una città europea all’altra, riuscendo sempre a battere sul tempo i suoi persecutori. Sau lần xuýt bị bắt, ông đi từ thành phố này đến thành phố kia ở Âu Châu, bằng cách nào đó ông luôn luôn tránh khỏi những kẻ bắt bớ. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ batteria trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới batteria
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.