banquette trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ banquette trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ banquette trong Tiếng pháp.
Từ banquette trong Tiếng pháp có các nghĩa là ghế dài, con chạch, ụ nấp bắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ banquette
ghế dàinoun (ghế dài (có nệm, có hoặc không có tựa) |
con chạchnoun (xây dựng) con chạch) |
ụ nấp bắnnoun (quân sự) ụ nấp bắn) |
Xem thêm ví dụ
Et après une année de planification, deux semaines de programmations, des banquets et des nuits entières à travailler, Tony a dessiné à nouveau pour la première fois après sept ans. Và sau hơn một năm thiết kế, 2 tuần viết chương trình, những ngày nhịn ăn và những đêm thức trắng, Tony đã vẽ trở lại, lần đầu tiên sau 7 năm. |
Un commentateur allemand a expliqué que les mots grecs utilisés “avaient trait principalement à la boisson prise lors de banquets”. Một nhà bình luận người Đức giải thích rằng những chữ Hy Lạp đã được dùng trong câu này “chủ yếu áp dụng vào việc uống rượu xã giao tại những bữa tiệc”. |
Les Weasley éclatèrent de rire et Harry s’installa confortablement sur la banquette en souriant d’une oreille à l’autre. Anh em nhà Weasley phá lên cười ngất và Harry ngồi ngay ngắn lại trên ghế, cười toét đến mang tai. |
2 Organisez- vous bien à l’avance pour pouvoir assister aux trois jours de ce délicieux banquet spirituel, depuis le cantique d’ouverture jusqu’à la prière de conclusion. 2 Hãy chắc chắn sắp đặt thật sớm hầu bạn có thể có mặt tại hội nghị trọn ba ngày và thưởng thức chương trình đầy thú vị về thiêng liêng, từ bài hát khai mạc cho đến lời cầu nguyện bế mạc. |
Après la cérémonie, Édouard préside un banquet dans la grande salle de Westminster, où, comme il le rappelle dans ses Chroniques, il dîne avec sa couronne sur la tête. Sau buổi lễ, Edward chủ tọa tiệc mừng tại Westminster Hall, như nhà vua kể lại trong Chronicle, ông ăn tối với vương miện trên đầu. |
Le texte ne dit pas que le banquet a duré aussi longtemps, mais que pendant 180 jours le roi a montré à ses grands les richesses et la beauté de son glorieux royaume. Lời tường thuật không nói bữa tiệc kéo dài như thế nhưng nói là vua bày tỏ cho các quan thấy sự giàu có sang trọng của nước trong 180 ngày. |
Nous pouvons aisément imaginer le silence de mort qui régnait dans la salle de banquet lorsque Daniel, à la demande du roi Belschazzar, interpréta ces mots mystérieux à l’empereur de la Troisième Puissance mondiale de l’histoire biblique et à ses grands. Chúng ta có thể tưởng tượng người ta ngồi im phăng phắc trong phòng tiệc khi Đa-ni-ên vâng lệnh vua Bên-xát-sa giải thích những chữ huyền bí cho hoàng đế của cường quốc thế giới thứ ba trong lịch sử Kinh-thánh cùng những đại thần của ông nghe. |
Jéhovah, le Grand Maître du temps, avait compté les jours où Babylone serait une puissance mondiale, et la fin était plus proche que ne le pensait n’importe quel convive du banquet de Belshatsar. (Giê-rê-mi 29:10) Đức Giê-hô-va, Đấng ấn định thời giờ toàn hảo, đã đếm các ngày cai trị của cường quốc Ba-by-lôn, và sự kết liễu đã gần hơn bất cứ người nào trong bữa tiệc của Bên-xát-sa tưởng. |
13 À ce moment critique, la reine en personne (sans doute la reine mère) entra dans la salle de banquet. 13 Vào giây phút quan trọng này, chính hoàng hậu—có lẽ là hoàng thái hậu—đi vào phòng tiệc. |
Elle entreprend à nouveau une longue tournée dans ses royaumes en commençant en Jamaïque en février dont elle qualifie le banquet d'adieux de « mémorable » après qu'une coupure de courant eut plongé la résidence du gouverneur général dans le noir. Một lần nữa bà lại tổ chức nhiều cuộc viếng thăm đến các vương quốc của mình, bắt đầu từ Jamaica vào tháng 2, tại đó bà đã gọi bữa tiệc chia tay là "rất đáng nhớ" khi điện bỗng dưng bị cắt khiến cho King's House, nơi ở chính thức của Toàn quyền, rơi vào bóng tối. |
Nous avons un banquet insignifiante insensés vers. -- Est- il e'en sorte? Pourquoi alors, je vous remercie tous; Chúng tôi có một bữa tiệc tầm thường ngu ngốc đối với. -- Có e'en như vậy? tại sao sau đó, tôi cảm ơn tất cả các bạn; |
Restées seules sur la banquette arrière, nous nous demandions, ma sœur et moi, si nous allions revoir nos parents. Họ để mặc hai chị em tôi ngồi yên ở băng sau, chúng tôi tự hỏi không biết sẽ còn gặp lại cha mẹ nữa hay không. |
Le comble ne serait- il pas de mourir de faim à un banquet ? Nhưng hãy nghĩ về điều này: Chúng ta có thể chết đói tại một buổi tiệc! |
Eh bien, voyez ce qui s’est passé en 539 avant notre ère, la nuit où Belschazzar et les seigneurs qu’il avait invités à un grand banquet louaient les dieux babyloniens, défiant ainsi les Mèdes et les Perses qui assiégeaient la ville. Để trả lời hãy xem những gì xảy ra trong cái đêm vào năm 539 trước tây lịch ấy khi vua Bên-xát-sa và quần thần đang cầu nguyện các thần của Ba-by-lôn tại một buổi tiệc lớn mặc dầu các đạo quân Mê-đi và Phe-rơ-sơ đang công hãm thành. |
Un banquet de bons vins préparé par Jéhovah (6) Yến tiệc rượu ngon của Đức Giê-hô-va (6) |
Le prophète a parlé d’un banquet auquel il a assisté en janvier 1836 à Kirtland : « J’ai assisté à un banquet somptueux chez Newel K. Vị Tiên Tri nói về một bữa tiệc mà ông dự vào tháng Giêng năm 1836 ở Kirtland: “Tôi đã tham dự một bữa tiệc linh đình tại nhà của Giám Trợ Newel K. |
2 Organisez- vous bien et priez pour assister aux trois jours de ce délicieux banquet spirituel, depuis le cantique d’ouverture jusqu’à la prière de conclusion. 2 Hãy chắc chắn sắp đặt kỹ lưỡng, không quên cầu nguyện để bạn có thể có mặt tại hội nghị và hưởng trọn ba ngày của chương trình thú vị về thiêng liêng, từ bài hát khai mạc cho đến lời cầu nguyện bế mạc. |
Jéhovah fera pour tous les peuples (...) un banquet de mets bien huilés, un banquet de vins qu’on a laissé reposer sur la lie, de mets bien huilés pleins de moelle”. — Ésaïe 25:6. “Đức Giê-hô-va vạn-quân sẽ ban cho mọi dân-tộc...một tiệc yến đồ béo, một diên rượu ngon, đồ béo có tủy” (Ê-sai 25:6). |
24 Le paresseux plonge la main dans le bol de banquet, 24 Kẻ lười biếng thò tay vào bát đãi tiệc |
Après les avoir libérés de Babylone la Grande en 1919, il a placé devant eux un banquet de victoire, de la nourriture spirituelle en abondance. Sau khi giải thoát dân Ngài khỏi Ba-by-lôn Lớn vào năm 1919, Ngài đặt trước mặt họ một tiệc yến chiến thắng, với vô số đồ ăn thiêng liêng. |
2 Organisez- vous bien à l’avance pour pouvoir assister aux trois jours de ce délicieux banquet spirituel, depuis le cantique d’ouverture jusqu’à la prière de conclusion. 2 Hãy nhớ sắp xếp trước thật kỹ để bạn có thể thưởng thức cả ba ngày của chương trình thiêng liêng thú vị, từ bài hát khai mạc cho đến lời cầu nguyện kết thúc. |
Le seigneur Li Xiao donne un banquet. Hoàng tử của Lania đang dự tiệc. |
Nous n'aurions peut-être pas dû organiser ce banquet. Có lẽ chúng ta không nên tổ chức bữa tiệc này |
C’est très probablement la raison pour laquelle le garçon reçut une portion cinq fois plus importante quand les douze frères furent réunis pour la première fois à l’occasion du banquet offert par Joseph. Điều đó cũng giải thích tại sao phần ăn của Bên-gia-min lại nhiều gấp năm lần phần của những người khác trong bữa tiệc đãi sự họp mặt của 12 anh em trong nhà của Giô-sép. |
Tu décideras du banquet et des fiançailles. Bữa tiệc, món quà hứa hôn là tất cả cho anh. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ banquette trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới banquette
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.