방사선치료 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 방사선치료 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 방사선치료 trong Tiếng Hàn.
Từ 방사선치료 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là Xạ trị liệu, phép chữa rơngen, trò lieäu baèng tia phoùng xaï. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 방사선치료
Xạ trị liệu(radiation therapy) |
phép chữa rơngen(radiotherapy) |
trò lieäu baèng tia phoùng xaï(radiation therapy) |
Xem thêm ví dụ
그러나 선거가 있고, 한 선한 사람이 당선됩니다. Nhưng một cuộc bầu cử diễn ra và có một người thanh liêm đắc cử. |
가능한 한 신속히 식품, 물, 숙소, 치료 등을 마련하고 감정적·영적 지원을 베푼다 Cung cấp càng sớm càng tốt thức ăn, nước uống, chỗ ở, sự chăm sóc y tế cũng như sự trợ giúp về tinh thần và thiêng liêng |
랄스는 부모님과 나들이도 했고 수중 물리 치료사와 수영장에서 시간을 보낸 덕에 랄스의 발작도 줄었고 밤에도 편히 잘 수 있었습니다. Thời gian bé ở hồ bơi với nhà trị liệu bằng nước giảm bớt các cơn co giật của bé và giúp bé ngủ được vào buổi tối |
제가 말하고 싶은 것은 우리가 여러 세계적인 문제들에, 학생들의 낙오율을 바꾸며, 약물 중독과 싸우고, 10대의 건강을 향상시키고, 퇴역 군인들의 외상후 스트레스 장애들을 치료하며 - 기적적인 치료법을 얻으며 - 유지력과 보호 능력을 증진, 50%에 달하는 재활훈련의 낙오율의 감소, 자살 테러리스트들의 마음을 바꾸거나, 시간대의 충돌과 같은 가족 갈등의 개선들에 이것을 적용하고 있다는 것입니다. Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc. |
(10) 점점 더 많은 의사들은 여호와의 증인을 위해 기꺼이 어떻게 하고 있으며, 결국 무엇이 모든 환자에게 사용하는 표준 치료법이 될 수도 있습니까? (10) Số bác sĩ ngày càng gia tăng sẵn lòng làm gì cho Nhân Chứng Giê-hô-va, và cuối cùng điều gì có thể trở thành tiêu chuẩn chăm sóc cho tất cả bệnh nhân? |
친족 가운데 전립선암에 걸린 사람이 있으면 이 병이 발병할 확률이 높아집니다. Những người có thân nhân bị ung thư này có tỉ lệ mắc bệnh cao hơn. |
또 그 로봇 팔이 화학적 추진체에 의존하는 우주선의 추진체 탱크에 연료를 보급한다면 어떨까요? 우리가 자동차에 연료를 주입하는 것과 같이요. 자동화된 수리와 정비로 Sử dụng robot sữa chữa và bảo trì có thể kéo dài tuổi thọ của hàng trăm vệ tinh xoay quanh trái đất. |
“선을 구하고 악을 구하지 말아라. ‘Hãy tìm điều lành và đừng tìm điều dữ. |
병원에 들르면 의사가 일반 환자는 수용소 내에 있는 몇 개의 진료소에서 치료하며, 응급 환자와 상태가 심각한 환자는 병원에 의뢰하게 된다고 말해 줄지 모릅니다. Nếu bạn dừng chân tại một bệnh viện, có lẽ một bác sĩ sẽ cho bạn biết là có vài bệnh xá ngay trong trại để chữa trị những bệnh nhẹ; còn những trường hợp cấp cứu và bệnh nặng thì được đưa đến bệnh viện. |
할머니와 이복 동생의 전화선을 도청해 Tôi muốn đào sâu hơn. |
저는 우리 팀원들과 사진을 검토하고 카시니 탐사선으로부터 얻어낸 다른 정보들도 검토한 결과 Nhóm của tôi và tôi đã nghiên cứu những ảnh như thế này, Như bức này, và nghĩ về những kết quả khác thu được từ Cassini. |
오에도 선의 역 번호는 E-31이다. Nó có số E là E331. |
엘프 귀에 치료효과가 있다고 생각하거든 Chúng nghĩ tai Tiên nhân có thể dùng cho y thuật. |
여기엔 집중 치료가 기여한 바가 있죠. 저희가 사용하는 기술들이 확실히 그것과 관련이 있어요. Chắc chắn là có rất nhiều công nghệ mà chúng ta sử dụng phần nào tạo ra điều đó. |
여러 해 전이었다면, 수술로 비장을 치료하거나 제거하려고 했을 겁니다. Nếu là nhiều năm về trước, chúng tôi sẽ phẫu thuật để sửa chữa hoặc cắt bỏ lá lách. |
우리가 이룬 많은 “진보”는 참으로 양날 선 칼과도 같습니다. Nhiều “sự tiến bộ” này thật sự là gươm hai lưỡi. |
암. 제가 암이라고 하면 다들 암을 치료하는 일을 말하는 걸로 알죠. Khi tôi nói điều đó, hầu hết mọi người nghĩ rằng chúng tôi đang nghiên cứu cách chữa trị ung thư. |
그러한 치료를 직접 경험해 보시지 않겠습니까? Bạn có muốn nỗi đau được dịu bớt không? |
모두 잘 아시다시피 우리의 정신 건강 치료 체계는 모든 사람을 도와줄 수 없으며 공격적인 생각을 지닌 모든 사람이 특정 진단의 기준을 만족하는 것은 아닙니다. Như các bạn đều biết, hệ thống chăm sóc sức khỏe tinh thần không thể giúp mọi người và không phải bất cứ ai có suy nghĩ phá hoại đều phù hợp với tiêu chuẩn cho một chẩn đoán cụ thể. |
신주쿠 선에 아침 출근 시간에만 쾌속, 통근급행 운행 실시. De Courcy đối phó cầm chừng, chờ sáng. |
으뜸가는 의사, 예수 그리스도께서는 “나라들을 치료하는데” 자신의 대속 희생의 가치를 적용하실 것이다. Vị Y sĩ Lớn là Giê-su sẽ dùng giá trị của sự hy sinh làm giá chuộc của ngài “để chữa lành cho các dân” (Khải-huyền 22:1, 2; Ma-thi-ơ 20:28; I Giăng 2:1, 2). |
그래서 저는 치료를 맡은 의료진과 협조하고 다른 사람들과 더 잘 지내려고 노력하고 한 번에 한 가지 일만 하면서, 제 병을 이겨 내고 있습니다.” Vì thế, tôi đương đầu với bệnh tâm thần bằng cách hợp tác với ê-kíp điều trị, vun đắp mối quan hệ với người khác và thực hiện mọi việc từng bước một”. |
32 예수께서는 병자들을 고치셨고 많은 선한 일들을 하셨읍니다. 32 Giê-su đã chữa lành cho nhiều người có bệnh tật và đã làm nhiều việc tốt. |
매우 놀라운 통계수치가 있는데, 매 30초마다 세포 재생이나 이식으로 치료가 가능한 환자가 사망하고 있다는 것이죠. Cứ 30 giây lại có 1 bệnh nhân tử vong do không được thay thế hoặc tái tạo mô |
누가 치료하라고 했지? Ai bảo cậu điều trị cho anh ta? |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 방사선치료 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.