반대 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 반대 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 반대 trong Tiếng Hàn.
Từ 반대 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là chống, đối lập, sự đối lập, phản đối, ngược lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 반대
chống(against) |
đối lập(opposite) |
sự đối lập(opposite) |
phản đối(against) |
ngược lại(against) |
Xem thêm ví dụ
“페미니즘은 성에 관련된 모든 고정 관념들에 반대하기 때문에, 페미니즘에 여성스러움은 없습니다.” Phong trào nam nữ bình quyền là nhằm xóa đi khác biệt về giới tính, bởi vậy, thuyết nam nữ bình quyền chẳng nữ tính tí nào.” |
사람들에게, 심지어 우리의 소식을 반대하는 사람들에게도 진리를 말할 수 있는 용기는 우리 자신에게서 나오는 것이 아닙니다. Sự can đảm để nói lẽ thật với người khác, thậm chí với những người chống đối thông điệp, không tùy thuộc vào chúng ta. |
그러나 예수의 충실한 제자들이 이 좋은 소식을 공개적으로 선포하자 격렬한 반대가 일어났읍니다. Nhưng khi các môn đồ trung thành của Giê-su công khai rao giảng tin mừng này, sự chống đối dữ dội bộc phát. |
저축이 미래의 기쁨을 위한 현재의 고통이라면, 흡연은 그것의 정 반대입니다. Nếu tiết kiệm là nỗi đau hiện tại đổi lại niềm vui tương lai thì hút thuốc là ngược lại. |
자기 백성에 대한 여호와의 열심은 반대자들에 대한 그분의 분노와 조화를 이룹니다. Đức Giê-hô-va sốt sắng với dân ngài bao nhiêu thì ngài cũng nổi cơn giận với những kẻ đối địch bấy nhiêu. |
나는 반대가 일어날 수 있음을 예상하고, 무슨 일이 일어나더라도 직면할 수 있는 지혜와 용기를 달라고 하느님께 기도하였습니다. Tôi đoán trước là có thể gặp sự chống đối, cho nên tôi cầu nguyện Đức Chúa Trời ban cho tôi sự khôn ngoan và lòng can đảm để đối phó với bất cứ điều gì xảy ra. |
마태 10:16-22, 28-31 우리는 어떤 반대가 있을 것을 예상할 수 있으며, 하지만 반대자들을 두려워해서는 안 되는 이유는 무엇입니까? Ma-thi-ơ 10:16-22, 28-31 Chúng ta có thể sẽ gặp sự chống đối nào, nhưng tại sao chúng ta không nên sợ những kẻ chống đối? |
이제 예수께서 반대자들에게 말씀하십니다. “진실로 여러분에게 말하는데, 세금 징수원들과 매춘부들이 여러분보다 앞서 하느님의 왕국에 들어가고 있습니다.” Rồi Chúa Giê-su nói với những kẻ chống đối: “Quả thật tôi nói với các ông, người thu thuế và gái điếm sẽ vào Nước Đức Chúa Trời trước các ông”. |
하느님께서는 자기를 반대하는 악한 피조물을 창조하시지 않았다. Đức Chúa Trời đã không làm ra một tạo vật gian ác chống lại Ngài. |
‘어디서든지 반대를 받는다’ “Chống-nghịch khắp mọi nơi” |
아직도 하나님의 명령은 영매술을 행하는 모든 자에 대하여 반대한다.—계시 21:8. Mạng lệnh của ngài vẫn còn chống lại những kẻ thực hành tà thuật (Khải-huyền 21:8). |
반대가 있었지만 그 일을 중단시키지는 못하였습니다. Không sự chống đối nào có thể làm ngưng công việc. |
그러자 그 영적 피조물은 하느님과 반대로 말하면서 불순종의 결과에 대해 다음과 같은 거짓말을 하였다. * Ê-va đã trả lời đúng, vì chồng bà đã cho bà biết. |
천국은 사실 정 반대죠. Thiên đường là nơi hoàn toàn ngược lại. |
심지어 어떤 지역에서는 여러분들이 종교학자들이 쓴 게 아니라서 반대하는 세계인권선언까지 낭독했어요. Họ bàn luận các vấn đề cấm kị, như là bạo lực gia đình. |
반대자들은 왕국 전파 활동을 중단시키려고 애써 왔지만 실패했습니다. Những người chống đối cố gắng cản trở công việc rao giảng Nước Trời nhưng họ đã thất bại. |
··· 영광과 불명예를 통하여, 나쁜 평판과 좋은 평판을 통하여 추천합니다. [반대자들에 의하면] 우리는 속이는 사람 같으나 [실제로는] 진실[합니다].”—고린도 둘째 6:4, 8. Trái lại, họ “làm cho mình đáng trượng... như kẻ hầu việc Đức Chúa Trời... dầu vinh dầu nhục, dầu mang tiếng xấu, dầu được tiếng tốt; [bị kẻ chống đối] ngó như kẻ phỉnh-dỗ, nhưng [thực chất] là kẻ thật-thà”.—2 Cô-rinh-tô 6:4, 8, 9. |
반대하는 남편은 어떤 방향으로 생각할지 모릅니까? Một người chồng chống đối có thể có những ý nghĩ gì? |
(계시 1:10) 그 때 사단과 그의 악귀들은 하늘에서 땅 근처로 쫓겨났는데, 이것은 웅대한 창조주의 이 반대자에게 큰 패배였습니다. Lúc ấy, Sa-tan và các quỉ sứ của hắn đã bị quăng ra khỏi các từng trời xuống vùng phụ cận của trái đất—một tổn thất nặng nề cho đối phương này của Đấng Tạo Hóa. |
그는 군국주의, 물질주의, 성적 억압에 반대하였다. Ông đã mạnh mẽ phản đối chủ nghĩa quân phiệt, chủ nghĩa vật chất kinh tế và đàn áp tình dục. |
그는 평생 그 목표를 이루기 위해 가톨릭교회의 반대와 동배들의 무관심 속에서, 끊임없이 불거지는 것 같은 교열 문제와 싸우고 악화되는 건강에 직면하면서도 끈덕지게 노력하였습니다. Ông kiên trì theo đuổi mục tiêu đó trong suốt cuộc đời mình, bất kể Giáo Hội Công Giáo chống đối, bạn bè thờ ơ, cũng như việc duyệt lại luôn gặp vấn đề và sức khỏe ngày càng yếu kém của ông. |
정치적 반대자들과 종교적 반대자들이 전파 활동을 막을 수 없었던 이유는 무엇입니까? Tại sao những kẻ đối lập chính trị và tôn giáo đã không thể làm ngưng việc rao giảng? |
참을성은 왕국 전도인이 어떠한 무관심이나 반대에 직면할지라도 인내하는 데 도움이 된다. Tính kiên nhẫn giúp người công bố Nước Trời chịu đựng bất cứ sự thờ ơ và chống đối nào mà họ gặp. |
튜링테스트가 뭐냐고요? 사람 한명이 벽 한 쪽에 서있고, 반대편에 있는 사람한테 말을 겁니다. 이 때 반대편의 사람이 진짜 사람인지 아님 동물인지 모를 때, 이 때가 바로 컴퓨터가 인공지능을 갖게 되는 때라는 겁니다. Được rồi. Tôi nhắc bạn, phép thử Turing là nơi bạn có một bức tường, bạn đang nói với ai đó phía bên kia tường, và khi bạn không biết liệu đó là người hay động vật -- đó là khi máy tính đạt được trình độ thông minh như con người. |
마을 사제는 내가 미쳤다고 주장하면서 가족 대부분이 나를 반대하게 만들었습니다. Linh mục địa phương khiến cho phần lớn những người trong gia đình chống đối tôi, cho rằng tôi đã bị mất trí. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 반대 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.