발기부전 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 발기부전 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 발기부전 trong Tiếng Hàn.

Từ 발기부전 trong Tiếng Hàn có nghĩa là Liệt dương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 발기부전

Liệt dương

남성에 대해서는, 쇼핑이 발기부전을 일으킬 수 있습니다
nhưng đối với nam giới, mua sắm có thể làm cho bạn liệt dương.

Xem thêm ví dụ

(예를 들어, 출혈이나 발기 부전과 같은 위험)
(ví dụ, xuất huyết hay liệt dương)
인기있는 가설이지 지구 온나화나 여성 발기같은거
Đó là sự tưởng tượng phổ biến.
호주인들은 영국인보다 약 1/ 3 적은 심장 질환을 갖고 있으며 심장마비, 심부전, 뇌졸중으로 인한 사망도 현저히 낮죠.
Người Úc có tỉ lệ mắc bệnh tim ít hơn chúng ta 1/ 3 -- ít ca tử vong vì đau tim, suy tim hơn, ít những cơn đột quỵ hơn -- nhìn chung họ là những con người khỏe mạnh hơn chúng ta.
심장이 손상되는 것이요. 심장마비는 심장이 멈추는 것입니다. 심부전은 본질적으로 심장이 몸이 필요로 하는 혈액을 제대로 공급하지 못하는 것이고요.
Suy tim về cơ bản mà nói là trái tim không đáp ứng được trọn vẹn nhu cầu của cơ thể.
하지만 그러다가 소화관이 손상되고 뇌가 감염되고 결국 심부전으로 사망에 이를 수 있습니다.
Nhưng sau đó, cơ thể em có thể phát sinh những tổn thương trong đường tiêu hóa, trong não, và cuối cùng em có thể chết vì suy tim.
스스로 아프리카계 미국인이라고 생각하는 심부전 환자들을 치료하는 약입니다.
Nó là thuộc viên nang tên BiDil dùng để điều trị liệt tim cho những bệnh nhân Mỹ tự cho mình có gốc Phi.
그 해에 2차 세계대전의 승전국의 500 명의 발기인과 한 사람의 여성 설립자가 미국의 뉴햄프셔에 모여 브레튼 우즈 연구소와 세계 은행을 설립했습니다.
Cách tiếp cận truyền thống tới sự phát triển có 3 điểm then chốt.
부작용에는 무기력, 발기부전, 요실금, 직장 파열, 변실금이 있습니다.
Nó bao gồm liệt dương, rối loạn cương dương, đại tiện và tiểu tiện không kiểm soát, rách trực tràng.
또한 고혈압과 심장 확대증으로 고통을 겪고 뇌졸중이나 심부전의 위험이 커질 수 있습니다.
Chứng này còn có thể đưa đến bệnh cao huyết áp, tim to, và tăng nguy cơ bị nhồi máu cơ tim hoặc suy tim.
여성을 위해서는, 가사일이 유방암을 예방하지만, 남성에 대해서는, 쇼핑이 발기부전을 일으킬 수 있습니다
Và với phụ nữ, việc nhà ngăn ngừa ung thư vú, nhưng đối với nam giới, mua sắm có thể làm cho bạn liệt dương.
물고있는 담배가 축 쳐져있고, "발기부전" 중요한 표어는 "발기부전"이지 폐기종이 아닙니다.
Bạn sẽ để ý thấy điếu thuốc đang trên miệng, và "bất lực"-- dòng tựa là "bất lực", không phải khí thũng.
하지만 곧 저는 심장 오른쪽 부전 신호를 보였고, 저는 다시 바닥으로 돌아왔습니다. 저는 아마도 다시는 집으로 돌아갈 수 없을 것을 아는 것처럼 그랬습니다.
Nhưng ngay sau đó tôi bắt đầu có biểu hiện suy tim phải, và tôi phải quay về độ cao ngang mực nước biển, tôi làm thế mà trong lòng biết rằng có lẽ tôi sẽ không bao giờ được thấy căn nhà của tôi nữa.
심장 근육 약화, 심부전 가능성
Suy yếu cơ, khả năng bị suy tim
이건 그냥 쉽게, "나는 발기불능인데 자네는 어떤가?"
Không như kiểu bạn nói, này Joe, tôi đang bị liệt dương, còn cậu?
그리고 이러한 화장품 중 일부에 들어 있는 화학 물질은 혈류에 흡수될 경우 간이나 신장 또는 뇌에 손상을 입힐 수 있으며 심지어 장기의 기능 부전을 일으킬 수도 있습니다.
Nếu các hóa chất trong một số loại mỹ phẩm này thấm vào máu, chúng có thể gây hại cho gan, thận hoặc não, thậm chí khiến các bộ phận trong cơ thể bị hư hại.
발기조직 주변에 이런 조직이 없다면, 그리고 이런 방법으로 채워져 있지 않다면, 성기의 모양은 바뀔텐데요, 부풀어 오른 성기는 구부러지게 되고, 발기가 안될겁니다.
Nếu không có thành tường quanh mô cương cứng, nếu chúng không gia cố theo hướng này, hình dạng sẽ thay đổi, dương vật khi cương vẫn có thể bị uốn cong, và sự cương cứng sẽ không hiệu quả.
그가 말하길, "정절과 발기부전의 차이를 분별하는것은 언제나 중요하다."
Ông nói, "Điều quan trọng là phân biệt giữa thanh tịnh và bất lực."
만약 심각한 충혈성 심부전 증상이 있다면, 의사들은 팔 정맥에서 상당한 양의 피를 채혈을 하고, 강심제를 주입하면서 거즈를 통해 산소를 공급합니다.
Nếu bạn bị cơn suy tim sung huyết cấp tính, họ có thể lấy một đơn vị máu từ bạn bằng cách mở ven tay, đưa cho bạn một chiếc lá mao địa hoàng còn xanh và rồi cho bạn thở oxy.
대략 서기 2000년에, 인간 심장전문가들은 정서적으로 야기된 심부전에 대해 "발견하게" 되었죠.
Vào khoảng năm 2000, các bác sĩ tim mạch "phát hiện" ra sự trụy tim do kích động.
우리 사회가 '섹시' 하다고 생각하는 행동들이 사람들을 지치고, 우울하고, 발기불능으로 몰아가는 원인인겁니다.
Nên cách hành xử mà ta nghĩ là khá gợi cảm trong nền văn hóa này là những cái làm người ta cảm thấy mệt mỏi, lạnh nhạt, căng thẳng và bất lực, không vui chút nào.
의료 및 의약품에 대한 Google Ads 정책이 2011년 2월 말부터 변경되어 발기불능, 비만 및 탈모를 치료 또는 예방한다는 내용의 광고가 금지됩니다.
Chính sách của Google Ads về Chăm sóc sức khỏe và thuốc sẽ thay đổi vào khoảng cuối tháng 2 năm 2011.
12월 초, 바이두가 발기한 “비등점 인기 차트" 에서, 왕쥔카이는 33,947,102표로 수석을 차지하며 “인기킹”이라는 칭호를 받았다.
27/11: Bảng xếp hạng kêu gọi nhân khí điểm sôi Baidu 2015 “King of star”, Vương Tuấn Khải với 33,947,102 phiếu xếp đầu bảng, nhận được danh hiệu “Vua nhân khí”.
부전에 대해서도 이미 이야기 했고요.
Bệnh suy tim mới nói.
나는 알몸, 분노와 화가가 발기 불능, 방황했다.
Tôi có thể đã bị sát hại.
사람들을 지치고, 우울하고, 발기불능으로 몰아가는 원인인겁니다.
lạnh nhạt, căng thẳng và bất lực, không vui chút nào.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 발기부전 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.