발음 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 발음 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 발음 trong Tiếng Hàn.

Từ 발음 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là phát âm, 發音, đọc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 발음

phát âm

noun

발음을 잘못 했나보다 라고 생각하며 다시 말했습니다.
Tôi nghĩ có thể tôi đã phát âm sai.

發音

noun

đọc

verb

하느님의 이름을 아는 것에는 단지 그 이름을 어떻게 발음하는지 아는 것 이상이 관련됩니다.
Việc biết danh của Đức Chúa Trời bao hàm nhiều hơn là chỉ biết cách đọc danh ấy.

Xem thêm ví dụ

··· 만일 그 이름이 ‘펜’과 ‘잉크’로 기록될 수 있는 것이라면, ‘펜’과 ‘잉크’로 기록되는 것보다 말로 발음되는 것이 훨씬 더 좋은 일인데, 그 이름을 말해서는 안 되는 이유가 무엇인가?
Nếu người ta có thể dùng bút và mực viết danh ấy, thì tại sao họ lại không nói đến được, vì nói còn tốt hơn là dùng bút và mực để viết ra?
인도 유럽 어족에서 희망을 뜻하는 어근은 K-E-U라는 어간입니다. K-E-U라고 쓰고, 코이 라고 발음하죠 그것은 단어 curve가 유래된 것과 같은 어근입니다.
Nghĩa gốc Ấn-Âu của từ Hy vọng là gốc, K-E-U chúng ta sẽ đánh vần là K-E-U, nhưng nó được phát âm là Koy -- và nó có gốc tương tự như từ Đường cong.
그러므로, 원 ‘히브리’어로 된 성서를 사용하는 ‘유대’인들은 하나님의 이름을 보고도 그 이름을 발음하지 않으려고 한 한편, 대부분의 “그리스도인들”은 그 이름을 사용하지 않은 ‘라틴’어 번역판으로 성서가 낭독되는 것을 들었던 것입니다.
Vì vậy, trong khi người Do Thái dùng Kinh-thánh tiếng Hê-bơ-rơ nguyên thủy nhưng lại không đọc danh của Đức Chúa Trời khi gặp danh ấy, thì hầu hết “tín đồ đấng Christ” nghe Kinh-thánh đọc từ bản dịch tiếng La tinh không có danh của Đức Chúa Trời.
그리고 독일인들은 그것을 Jesus(‘에수스’로 발음됨)라고 씁니다.
Và người Đức viết Jesus (phát âmYayʹsoos).
하지만 하느님의 이름이 나오는 곳에서는, 읽는 사람이 그 이름을 “주”로 대체하여 발음하도록 상기시키기 위해 “주”에 해당하는 모음 부호를 붙이거나, 아예 모음 부호를 붙이지 않았습니다.
Tuy nhiên, khi đọc đến danh Đức Chúa Trời, người ta không thêm gì hết, hoặc họ thêm các dấu thế nguyên âm để đọc danh này là “Chúa”.
또 다른 특징은 '로 백 체인 시프트'(low back chain shift) 현상으로, "talk", "law" "cross", "coffee" 등의 모음은 로 발음하며, 종종 "core", "more"의 도 강하게, 일반 미국 영어보다 높게 발음한다.
Một đặc điểm khác nữa là âm của các từ như talk, law, cross, và coffee và âm trong các từ như core và more thì cứng và thường hay lên giọng hơn tiếng Anh-Mỹ phổ thông.
바빌론과 이스라엘에 있던 마소라 학자들은 자음 주위에 덧붙이는 부호를 고안하여 강세와 모음의 적절한 발음을 나타냈습니다.
Những nhóm người Masorete tại Ba-by-lôn và Y-sơ-ra-ên sáng chế ra các dấu hiệu đặt xung quanh phụ âm để chỉ cách nhấn giọng và cách phát âm những nguyên âm cho đúng.
영어로 “빌딩(building)”이라는 단어의 약자 “bldg”가 하나님의 이름을 발음하는 문제를 이해하는 데 어떻게 도움이 될 수 있습니까?
Chúng ta có thể hiểu được vấn đề về cách đọc đúng danh của Đức Chúa Trời qua thí dụ nào?
'환경 투명성 프로젝트' 혹은 '자연 안보를 위한 스마트몹' 이라 불러도 되겠지만, '어스 위트니스'가 발음하기 훨씬 쉽지 않습니까.
Nó có thể đơn giản gọi là: "Dự án minh bạch hóa môi trường", "Người dùng công nghệ thông minh đảm bảo an ninh" nhưng cái tên "Nhân chứng Trái Đất" vẫn dễ hiểu hơn.
몇몇 글라골 문자는 그리스어나 히브리어의 초서체에서 유래한 것 같다. 일부 문자는 중세의 발음 구별 부호에서 나온 것일지도 모른다.
Một ít chữ cái Glagolitic dường như bắt nguồn từ chữ thảo Hy Lạp hoặc -bơ-rơ.
자신의 성경에 여호와라는 이름이 나오지 않거나, 하느님의 이름의 의미와 발음에 대해 더 알아보고 싶다면 참조 자료 1을 보시기 바랍니다.
Nếu Kinh Thánh của bạn không có danh Giê-hô-va hoặc nếu muốn biết thêm chi tiết về ý nghĩa và cách phát âm danh Đức Chúa Trời, xin xem Phụ lục 1.
예언자 ‘엘리야’(‘엘리야후’)의 ‘히브리’어 이름과 같이 하나님의 이름을 포함한 개인의 이름들을 고려하면, 그 발음은 오히려 ‘야오’(Yaho) 또는 ‘야우’(Yahou)에 가까왔을 것이다.”
Nếu xem xét những tên riêng mà có một phần là danh của Đức Chúa Trời, chẳng hạn tên tiếng Hê-bơ-rơ của nhà tiên tri Ê-li (Eliyahou) thì chúng ta sẽ thấy rằng cách phát âm cũng có thể là Yaho hay Yahou”.
자와어 문자 및 발음 (영어) Javanese Writing System (영어) Ethnologue report on Javanese (영어) Javanese in Suriname strive to preserve origins Jakarta Post article
ISBN 978-979-064-417-5. Danh sách ngôn ngữ Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói Javanese Writing System Ethnologue report on Javanese Javanese in Suriname strive to preserve origins Jakarta Post article Phương tiện liên quan tới Javanese language tại Wikimedia Commons Wikipedia có sẵn phiên bản bằng Tiếng Java Bản mẫu:Ngôn ngữ tại Suriname
그는 독일식 발음인 다임러라는 이름을 붙이면 자동차가 프랑스에서 잘 팔리지 않을 것을 우려하였다.
Ông lo ngại rằng hiệu Daimler, nghe có vẻ Đức, sẽ không bán chạy ở Pháp.
30 과장된 발음에 관하여도 마찬가지이다.
30 Cũng thế đối với học viêncách phát âm quá đáng.
어떻게 발음해야 하는지 모르는 단어가 있다면, 사전을 찾아보거나 출판물 녹음 자료를 들어 보거나 낭독을 잘하는 사람에게 도움을 받으십시오.
Nếu không biết cách phát âm một từ, hãy tra từ điển, nghe phần thu âm của ấn phẩm hoặc hỏi một người đọc giỏi.
그런데 어떻게 해서 하느님의 이름이 “발음해서는 안 되는” 혹은 “입 밖에 내서는 안 되는” 것으로 여겨지게 되었습니까?
Vậy thì tại sao danh này lại bị xem là “cấm kỵ” hoặc “không được phép gọi”?
발음을 잘못 했나보다 라고 생각하며 다시 말했습니다.
Tôi nghĩ có thể tôi đã phát âm sai.
올바로 발음하기 위해 내가 연습해야 할 단어들
Tôi cần thực tập phát âm đúng những chữ này
상형 문자 기록에는, 각 단어가 어떤 의미 범주에 속하는지를 표시해 주는 발음하지 않는 한정사가 단어의 철자에 덧붙어 있습니다.
Trong lối viết bằng chữ tượng hình, một số ký hiệu không phát âm được thêm vào một chữ để cho biết chữ đó thuộc loại nào.
28 잘못된 발음에 대하여 과도한 충고를 해서는 안 된다.
28 Anh giám thị trường học không nên thái quá khi cho lời khuyên về cách phát âm sai.
이 편집 영역에 구문을 입력할 수 있습니다. 입력된 구문을 발음해 보려면 발음 단추를 누르십시오
Bạn có thể gõ đoạn văn vào trong ô soạn thảo này. Ấn vào nút phát âm để câu văn đã nhập được phát âm
여호와라는 발음은 널리 알려져 친숙하지만 야훼라는 발음은 그렇지 않기 때문입니다.
Bởi vì cách phát âm này thịnh hành và quen thuộc hơn Ya-vê.
오늘날 대부분의 학자들은 2음절로 된 “야훼”라는 발음을 더 선호하는 것 같습니다.
Ngày nay, phần lớn các học giả dường như chuộng dạng gồm hai âm tiết là “Yavê” hơn.
우리 대부분이, 혹은 심지어 우리 모두가 그 이름의 원 발음을 알지 못한다고 해서 우리는 예수라는 이름을 더는 사용하지 말아야 합니까?
Chúng ta có buộc phải ngưng dùng danh Giê-su vì phần lớn hay thậm chí tất cả chúng ta đều thật sự không biết cách phát âm nguyên thủy của danh này không?

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 발음 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.