bagagli trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bagagli trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bagagli trong Tiếng Ý.
Từ bagagli trong Tiếng Ý có các nghĩa là hành lý, 行李. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bagagli
hành lýnoun Può far portare il mio bagaglio in camera? Cô cho người mang hành lý lên phòng hộ tôi được không? |
行李noun |
Xem thêm ví dụ
Biologi, oceanografi e altri continuano ad accrescere il bagaglio di conoscenza che l’uomo ha in merito alla terra e alla vita su di essa. Các nhà sinh vật học, hải dương học và các nhà khoa học khác tiếp tục gia thêm vào sự hiểu biết của con người về trái đất và sự sống trên đó. |
Con le modifiche apportate, l'aeroporto non prevede che gli imbarchi e sbarchi dei passeggeri e dei bagagli dagli A380 richiedano più tempo di quanto non venga fatto per i Boeing 747-400, che trasportano meno passeggeri. Với những thay đổi được thực hiện, sân bay không mong đợi bắt và dỡ hành khách và hành lý từ A380 để mất nhiều thời gian hơn so với Boeing 747-400, mang ít hành khách hơn. |
16 nastri per il ritiro dei bagagli. Anh còn có 16 đường chuyền thành bàn cho đồng đội. |
Prepari i bagagli. Sắp xếp hành lý đi. |
“Altri passeggeri hanno dovuto lasciare a terra parte del bagaglio a causa dei limiti di peso, ma con nostro sollievo le scatole che avevamo imbarcato noi sono arrivate tutte intatte. Hành lý của một số hành khách đã bị bỏ lại vì quá sức tải của máy bay, nhưng chúng tôi thật nhẹ nhõm khi thấy số hàng của mình vẫn đến nơi suôn sẻ. |
Vi ho spostato i bagagli nel bungalow B. Tôi đã đem đồ đạc của bà qua cabin B. |
Fuori, è verde- malattia carogne! fuori, bagagli! Out, màu xanh lá cây- bệnh thối rữa! ra, bạn hành lý! |
La compagnia inoltre, come previsto nel Programma di investimento obbligatorio, espanderà il terminal e le piste, rimodellerà i taxi e area di traffico, e riprogettare il sistema stradale aeroportuale, entrambi gli aeroporti riceverebbero la gestione automatica dei bagagli, il controllo della sicurezza e nuovi ponti d'imbarco dei velivoli. Công ty cũng sẽ cung cấp cho Chương trình Đầu tư Bắt buộc mở rộng nhà ga và tuyến đường, sửa lại taxi và khu vực giao thông, và thiết kế lại hệ thống đường hàng không, cả hai sân bay sẽ nhận được quản lý hành lý tự động, kiểm soát an ninh và máy bay mới lên cầu. |
Anche se con l’esperienza l’anziano accumula un buon bagaglio di consigli basati sulla Bibbia, questo non significa che egli trovi in un batter d’occhio la soluzione scritturale a ogni problema. Tuy kinh nghiệm sẽ giúp trưởng lão thâu thập dồi dào những lời khuyên dựa trên Kinh-thánh, nhưng điều này không có nghĩa là anh sẽ có giải pháp cho mọi vấn đề ngay lập tức. |
Fa'i bagagli. Thu xếp hành lý đi. |
Cosa ha aiutato Leo a comportarsi come il minore nonostante il suo bagaglio culturale e professionale? Điều gì đã giúp một người có học vấn và địa vị như anh Leo cư xử như người nhỏ hơn? |
Quando faremo i bagagli... nel mio carro c'è spazio a sufficienza per la tua roba. Khi chúng ta thu dọn đồ đạc hết trên toa xe của anh có chỗ cho bất cứ gì em muốn đem theo. |
Ti lascio disfare i bagagli. Con dọn đồ đạc ra đi. |
Il fatto che Whitehall sia morto non significa che l'HYDRA fara'i bagagli e andra'via. Chỉ bởi vì Whitehall chết rồi, không có nghĩa là HYDRA sẽ gói ghém đi về. |
Pensava che lei non ce l'avrebbe fatta qui da sola e che non valeva la pena di fare i bagagli, eh? Ông nghĩ, nàng sẽ chóng chán ở đây..... và sẽ trườn về với ông, vậy, tội gì phải chuyển nhà, đúng không? |
Analogamente i sorveglianti viaggianti e le loro mogli che visitano le congregazioni da molti anni sono felici di usare il loro bagaglio di esperienza per addestrare altri come ministri viaggianti. Tương tự như thế, các giám thị lưu động và vợ họ đã viếng thăm các hội thánh trong nhiều năm vui lòng chia sẻ những kinh nghiệm phong phú với những người đang được huấn luyện để phục vụ với tư cách là người truyền giáo lưu động. |
Atterrate all'aeroporto, e vi dà il benvenuto una signora indiana che vi porta ai Servizi Al Maha, dove incontrate una signora filippina che vi consegna ad una signora sudafricana che a sua volta vi porta da una coreana che vi porta da un tizio pakistano con il bagaglio che vi porta alla macchina con un cingalese. Bạn hạ cánh ở sân bay và được một cô gái Ấn Độ đón tiếp cô ấy sẽ dấn bạn tới dịch vụ Al Maha, ở đó bạn sẽ gặp một cô gái Phillippines rồi cô ấy chuyển bạn cho một cô gái Nam Phi cô này lại đưa bạn qua bạn tới một người Hàn Quốc và anh chàng này đưa bạn đến chỗ anh chàng Pakistan giúp khuân hành lí anh này lại đưa bạn ra xe với một tài xế người Sri Lanka. |
Gansfort acquisì un enorme bagaglio di conoscenza e riempì un taccuino di citazioni ed estratti di opere classiche. Wessel thu thập được rất nhiều kiến thức, các tập ghi chép của ông chứa đầy những câu và đoạn trích từ các tác phẩm cổ điển. |
Quindi con uno sforzo minimo si possono imparare circa duecento caratteri, che è il bagaglio di un cinese di otto anni. Và với một chút nỗ lực, bạn có thê học hàng trăm kí tự, giống như một đứa trẻ Trung Quốc tám tuổi vậy. |
Capuleti Hang te, bagagli giovane! miserabile disobbediente! Capulet Hàng ngươi, trẻ hành lý! không vâng lời người khổ sở |
Inizia a fare i bagagli. Tốt hơn cậu nên bắt đầu khăn gói đi. |
Il viaggiatore, dopo aver trovato una nave su cui viaggiare, rimaneva con il suo bagaglio nei pressi del porto e aspettava che venisse annunciata la partenza della nave. Khi tìm được chuyến tàu, hành khách sẽ mang theo hành trang đến bến cảng và chờ thông báo khi nào chuyến tàu khởi hành. |
Non ho bisogno dei capoccioni per sapere che'sta storia non era che un furto di bagagli. Bởi vì tôi không muốn mấy cái thủ tục pháp lý đó bảo rằng chỉ là tên trộm hành lý! |
E aggiunge: “Tutti gli anni che ho trascorso servendo all’estero mi hanno lasciato un bagaglio di esperienze impagabili, oltre a molti amici. Chị kết luận: “Tất cả những năm phụng sự ở nước ngoài đã mang lại cho tôi những trải nghiệm vô giá và nhiều bạn bè. |
Biologi, oceanografi e altri continuano ad accrescere il bagaglio di conoscenza che l’uomo ha in merito alla terra e alla vita su di essa. Các nhà sinh vật học, đại dương học và những người khác đang nghiên cứu để biết thêm về địa cầu và đời sống trên đất. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bagagli trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới bagagli
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.