배율 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 배율 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 배율 trong Tiếng Hàn.

Từ 배율 trong Tiếng Hàn có nghĩa là co giãn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 배율

co giãn

Xem thêm ví dụ

일정 세부사항(예: 주기 및 입찰 배율)을 보려면 그리드 또는 수정 영역의 비율 위에 커서를 올려놓으세요.
Để xem chi tiết một lịch (chẳng hạn các khoảng thời gian và hệ số giá thầu), hãy di chuột qua phần trăm trong khung lưới hoặc trong bảng chỉnh sửa.
내셔널 지오그래픽사에서 발행한 「북아메리카 조류 검색 도감」(Field Guide to the Birds of North America)의 설명에 따르면, “일반적으로 배율과 렌즈 크기의 비율이 1 대 5인 쌍안경이 빛을 모으는 능력이 가장 뛰어난 것으로 생각”됩니다.
Cuốn cẩm nang Field Guide to the Birds of North America của National Geographic giải thích: “Tỷ số 1 phần 5 giữa độ phóng đại và kích thước của thấu kính thường được đánh giá là có khả năng hội tụ ánh sáng lý tưởng”.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 배율 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.