배포하다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 배포하다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 배포하다 trong Tiếng Hàn.

Từ 배포하다 trong Tiếng Hàn có nghĩa là triển khai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 배포하다

triển khai

살인 로봇의 개발과 배포를 금지시켜야 합니다.
triển khai và phát triển loại vũ khí sát thủ này.

Xem thêm ví dụ

사전 요구사항: 버전을 출시하기 전에 앱의 스토어 등록정보, 콘텐츠 등급, 가격 및 배포 섹션을 끝까지 작성했는지 확인하세요.
Điều kiện tiên quyết: Trước khi có thể ra mắt bản phát hành, hãy đảm bảo bạn đã hoàn thành các phần danh sách cửa hàng, xếp hạng nội dung cũng như giá cả và phân phối của ứng dụng.
하지만 그중에 주의를 끌 만큼 배포된 것은 하나도 없었습니다.
Không bản nào trong số các bản dịch này đạt số lượng lưu hành đáng kể.
참고: 가격을 입력한 국가라도 유료 앱 또는 인앱 상품을 배포하지 않으면 사용자가 앱 또는 상품에 액세스할 수 없습니다.
Lưu ý: Nếu bạn không phân phối một ứng dụng phải trả phí hoặc mục trong ứng dụng cho quốc gia mà bạn nhập giá, người dùng sẽ không có quyền truy cập vào ứng dụng đó.
내부 테스트 관련 참고사항: 내부 테스트 시 배포 국가 및 결제와 관련해 몇 가지 예외사항이 있습니다.
Lưu ý về thử nghiệm nội bộ: Có một số trường hợp ngoại lệ về phân phối và thanh toán theo quốc gia cho các thử nghiệm nội bộ.
당시는 라디오와 텔레비전이 발명되기 전이었으므로 개인의 의견을 개진하는 일반적인 방법은 팜플렛을 만들어 배포하는 것이었습니다.
Trước thời có máy truyền thanh và truyền hình, một cách phổ thông để phát biểu quan điểm của mình là viết và phân phát sách mỏng.
이 방법이 올바르게 작동하도록 하려면 먼저 위의 '시작하기 전에' 섹션에 제시된 안내를 따른 다음 웹사이트의 모든 페이지에 리마케팅 태그를 배포해야 합니다.
Để phương pháp này hoạt động, hãy đảm bảo bạn thực hiện theo các hướng dẫn trong mục "Trước khi bạn bắt đầu" ở trên và sau đó, triển khai thẻ tiếp thị lại trên mọi trang trong trang web của bạn.
그것은 바로, 지상에서 가장 널리 배포되고 가장 구하기 쉬운 책인 성서에서 발견할 수 있는 지혜입니다.
Đó là sự khôn ngoan ghi trong Kinh Thánh, cuốn sách được lưu hành rộng rãi nhất dễ kiếm nhất trên đất.
애널리틱스의 배포 기능은 휴대기기의 네트워크 데이터 보존과 배터리 수명 연장을 위해 사용 데이터를 주기적으로(일반적으로 1시간마다) 폴링합니다.
Để tiết kiệm dữ liệu mạng và thời lượng pin trên thiết bị di động, các phương thức triển khai của Analytics sẽ kiểm tra dữ liệu sử dụng theo định kỳ – thường là mỗi giờ một lần.
멀웨어를 배포하도록 해킹당한 사이트에 관한 일반적인 정보를 더 알아보려면 피해 평가(멀웨어 해킹)를 참조하세요.
Để biết thông tin tổng quát hơn về những trang web bị xâm hại để phân phối phần mềm độc hại, hãy xem Đánh giá thiệt hại (bị tấn công với phần mềm độc hại).
앱이 다른 Android 기기에서 사용 가능한 기능을 포함하거나 추가적인 프로그램의 대상이 되는 경우 이러한 기기 또는 프로그램에 앱을 배포할 것인지 결정할 수 있습니다.
Nếu ứng dụng của bạn có các tính năng dành cho các thiết bị Android khác hoặc đủ điều kiện cho chương trình khác, bạn có thể chọn phân phối ứng dụng cho các thiết bị và/hoặc chương trình này.
(ᄃ) 배포의 면에서 성서를 다른 책과 비교하면 어떠합니까?
c) So với các sách khác, Kinh-thánh có tổng số phát hành như thế nào?
성서 및 성서에 근거한 출판물을 여러 언어로 발행하고 배포하는 일에도 비용이 듭니다.
Việc xuất bản và phân phát Kinh-thánh và các sách báo dựa vào Kinh-thánh trong nhiều ngôn ngữ khác nhau cũng rất tốn kém.
하지만 연설문이나 녹음하고 녹화한 것을 배포해서는 안 되는데, 여기에는 몇 가지 합당한 이유가 있습니다.
Tuy nhiên, có những lý do chính đáng để chúng ta không phát tán các bản sao hoặc bản ghi âm của các bài giảng.
워치 타워 협회는 처음에는 티셴도르프의 그리스어 성경을 포함하여 다른 성서 공회들에서 발행한 성서를 배포하였습니다.
Thoạt tiên, họ phân phát những cuốn Kinh-thánh do các Thánh-kinh hội khác xuất bản, kể cả cuốn Kinh-thánh phần tiếng Hy Lạp của ông Tischendorf.
앱의 가격 및 배포 페이지에서 국가를 추가하거나 삭제하면 국가가 프로덕션과 동기화된 트랙에서 자동으로 추가되거나 삭제됩니다(위 설명 참조).
Sau khi bạn thêm hoặc xóa quốc gia trên trang Giá cả và phân phối của ứng dụng, quốc gia đó sẽ tự động được thêm vào hoặc xóa khỏi tất cả các bản phát hành được đồng bộ hóa với bản chính thức (như mô tả ở trên).
게임을 한국에 배포하기 전에 GRAC 등급 인증서를 받지 않으면 한국에서 게임을 배포할 수 없거나 Google Play에서 게임이 삭제될 수 있습니다.
Nếu bạn không nhận được chứng nhận xếp hạng của GRAC trước khi phân phối trò chơi của mình ở Hàn Quốc, trò chơi của bạn có thể không đủ tiêu chuẩn để phân phối ở Hàn Quốc hoặc bị xóa khỏi Google Play.
이 방법을 사용하면 특수한 환경 코드 스니펫을 설치하고 배포할 필요가 없습니다.
Bằng cách này, bạn không cần phải cài đặt và triển khai một đoạn mã môi trường đặc biệt.
위에 언급한 「파수대」지를 대중에게 배포하기 전인 1998년 9월 13일에 보워프 교도소에서 재소자들에게 그 잡지를 제공하기 위한 특별한 모임이 마련되었습니다.
Trước khi bài báo trên đăng tải công khai trong tạp chí Tháp Canh, một buổi họp đặc biệt được tổ chức vào ngày 13-9-1998 để phân phối tài liệu đó cho các bạn tù trong nhà giam ở Wołów.
조셉은 하늘의 도움과 더불어 서기로서 필사본을 만든 사람들의 도움을 받았으며, 나중에 조판, 인쇄, 대금 지불 및 배포 과정에서도 사람들의 도움을 받았다.
Ngoài sự phụ giúp thiêng liêng đã được ban cho, Joseph còn có được sự giúp đỡ về phần vật chất dưới hình thức những người ghi chép đã cho ra đời bản chép tay mà cuối cùng những người khác đã sắp chữ, in, trả tiền, và phân phối cho toàn thế giới.
몇 달 만에, 여호와의 증인은 지상 전역에 이 소책자를 5백만 부 이상 배포하였습니다.
Trong vòng một vài tháng, Nhân-chứng Giê-hô-va phân phát hơn năm triệu sách nhỏ này trên khắp đất.
많은 밴드들은 음반사를 버리는 대신에 음악을 인터넷에서만 배포하고 판매한다.
Trong ngành công nghiệp âm nhạc, nhiều khách hàng mua và tải các bản nhạc qua Internet thay vì mua CD.
마이크로소프트의 버전은 1988년에 처음 윈도/386 2.1에 내장하였으며 1989년에 독립 EMM386.SYS를 MS-DOS 4.01에 포함하여 배포하였다.
Phiên bản đầu tiên của Microsoft xuất hiện, ở bên trong, với Windows/386 2.1 vào năm 1988 và đứng một mình như EMM386.SYS với MS-DOS 4.01 vào năm 1989; phiên bản EMM386.EXE hoàn thiện hơn xuất hiện trong MS-DOS 5.0 vào năm 1991.
앱의 프로덕션, 공개, 비공개 버전 전체를 배포할 국가를 관리하는 방법을 자세히 알아보려면 특정 국가에 앱 버전 배포를 참조하세요.
Để biết chi tiết về việc quản lý quốc gia được cung cấp các bản phát hành kín, mở và chính thức của ứng dụng, hãy chuyển đến phần phân phối bản phát hành ứng dụng cho những quốc gia cụ thể.
광고 단위 보고서 배포 전 날짜의 데이터는 사용할 수 없습니다.
Dữ liệu từ khoảng thời gian là những ngày trước khi triển khai Báo cáo trang web không có sẵn.
그 책은 수십억부가 배포되었으므로 배포의 면에서도 거기에 비길 만한 책은 없읍니다.
Không một quyển sách nào khác có tổng số phát hành nhiều bằng quyển Kinh-thánh.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 배포하다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.