배추 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 배추 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 배추 trong Tiếng Hàn.
Từ 배추 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là 白菜, bạch thái, cải thảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 배추
白菜noun |
bạch tháinoun |
cải thảonoun |
Xem thêm ví dụ
옥 배추의 매우 경이로운 점은 이 익명의 거장이 두 가지 색깔과 물결 무늬, 금이 간 표면 등과 같은 옥의 약점을 이용하여 실물과 더 비슷하게 배추를 만들어 냈다는 데 있다. Điều làm cho Bắp Cải Được Chạm Khắc từ Miếng Ngọc Bích tuyệt vời như vậy là nhờ nhà điêu khắc bậc thầy vô danh này đã sử dụng yếu điểm của ngọc bích—hai màu, các vết nứt, và những gợn vân—để làm cho bắp cải càng giống thật hơn. |
푸푸사는 흔히 양배추와 당근, 양파, 매콤한 식초 소스를 버무려 만든 쿠르티도와 토마토 소스를 곁들여 먹습니다. Món pupusa thường ăn kèm với tương cà và curtido—gỏi bắp cải, cà rốt, củ hành và giấm cay. |
수많은 사람이 그 작품에 감탄했지만 내 눈에는 그저 옥으로 만든 배추로만 보였다. Vì vậy, có rất nhiều người đã say mê ngắm nhìn tác phẩm đó, nhưng tôi thì chỉ thấy đó là một cái bắp cải được chạm khắc từ ngọc bích. |
방울양배추, 아보카도 그리고 식물성 마요네즈 Cải bruxen, bơ và sốt rau củ. |
칼슘은 브로콜리, 양배추, 시금치와 같은 몇몇 신선한 야채에도 함유되어 있습니다. Một số rau cải tươi, như bông cải, bắp cải và rau bina, có chứa canxi. |
사람들의 눈길을 주로 끄는 것은 ‘옥 배추’라고 하는 미술 작품이었다. Điều hấp dẫn chủ yếu là một tác phẩm nghệ thuật tên là Bắp Cải Được Chạm Khắc từ Miếng Ngọc Bích. |
하지만 DNA가 요리책과 다른 점은 결과물이 케이크나 쿠키가 아니라 양배추나 소일 수 있다는 것입니다. Nhưng thay vì cho ra một cái bánh, nó có thể cho ra một bắp cải hay một con bò. |
또 보기만해도 밥맛이 떨어지는 양배추와 가지입니다. 참 아름답죠. Và những cây cải Bruxen kém hấp dẫn, và cây cà tím, tuyệt đẹp. |
" ́감자랑은 ́양파 양배추. " " Bắp cải taters một " một ́hành. " |
"여기서 뭘 재배하는거지?" 하실 겁니다. 알고 보면 사막 한 가운데에서 물을 뿌려서 양배추를 기르고 있습니다. Và té ra họ đang trồng xà lách ở ngay giữa sa mạc và dùng nước phun lên trên. |
이런 소리는 보통 야채에 칼을 꽂는 소리입니다. 보통은 양배추를 쓰죠. Nó thường được tạo ra bằng cách cắm con dao vào rau củ, thông thường là bắp cải. |
옥 배추는 내 삶과 내 선교 사업의 상징이 되었다. Tác phẩm đó đã trở thành một ẩn dụ cho công việc truyền giáo và cuộc sống của tôi. |
옥 배추를 보고 난 후 이 경전 구절은 새로운 빛으로 다가왔다. Sau khi tôi đã thấy Bắp Cải Được Chạm Khắc từ Miếng Ngọc Bích, thì câu thánh thư này bắt đầu có ý nghĩa mới đối với tôi. |
그리고 치즈, 요구르트, 피클, 사우어크라우트(양배추를 소금에 절여 발효시킨 것), 김치 등을 만들 때 발효에 매우 중요한 또 다른 세균들도 있습니다. Những vi khuẩn khác cần thiết cho sự lên men—như khi chúng ta làm pho mát, sữa chua, dưa chua, dưa bắp cải và dưa món. |
" 그는 일의 모든 배추 그루터기 사람들의 정원, 일 커녕 ́알아. " Ông ấy biết mỗi gốc bắp cải trong vườn thứ', hãy để một mình lần thứ ́ người. |
신기한 것은 이 양배추들이 아마 미네아폴리스와 세인트폴의 수퍼마켓에서 파는 것들 일지도 모른다는 것입니다. Buồn cười là thứ rau này có thể được bán trong siêu thị tại thành phố Twin của chúng ta. |
석 달간 짧게 지속되는 알래스카의 여름철에, 지름이 3밀리미터인 양배추 씨앗은 무게가 거의 40킬로그램까지 자랄 수 있습니다! Trong vòng ba tháng mùa hè ngắn ngủi tại Alaska, một hạt giống cải bắp có đường kính ba ly có thể mọc lên và nặng gần 40 kí lô! |
(칼로 양배추를 찌르는 소리) (Tiếng bắp cải bị dao đâm) |
날마다 받는 묽은 양배추 수프와 조그만 빵 조각으로는 어림도 없었습니다. Xúp bắp cải loãng và một miếng bánh nhỏ mỗi ngày ăn không đủ no. |
동반자와 함께 박물관을 둘러보고 나서 그녀에게 물었다. “자매님은 옥 배추를 보고 어땠어요?” Khi chúng tôi đi tham quan xong viện bảo tàng, tôi hỏi người bạn đồng hành của tôi: “Chị nghĩ gì về tác phẩm Bắp Cải Được Chạm Khắc từ Miếng Ngọc Bích?” |
“그 배추가요?” “Cái bắp cải à?” |
흐릿하게 흰 부분은 배추 줄기가, 금이 난 부분과 물결 무늬는 살아 있는 이파리가 되었다. Phần màu trắng mờ đục đã trở thành thân của bắp cải, và các vết nứt và những gợn vân làm cho lá bắp cải trông như thật. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 배추 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.