avvocato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ avvocato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ avvocato trong Tiếng Ý.
Từ avvocato trong Tiếng Ý có nghĩa là luật sư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ avvocato
luật sưnoun (professione svolta in ambito giuridico) Suo figlio vuole essere un avvocato. Con trai ông ấy muốn trở thành luật sư. |
Xem thêm ví dụ
32 Ora l’obiettivo di questi avvocati era quello di guadagnare; e guadagnavano in proporzione al loro impiego. 32 Bấy giờ mục đích của các luật gia này là trục lợi; và họ thủ lợi tùy theo việc làm của họ. |
L'appello fu fatto rifiutare da Edmund Saakian, avvocato di una delle famiglie delle vittime, che commentò il fatto dicendo che un video così lungo avrebbe avuto bisogno di uno studio e un anno di tempo per essere falsificato. Khiếu nại đã bị bác bỏ bởi Edmund Saakian, luật sư của một trong những gia đình nạn nhân, người đã bình luận: "Về lý thuyết, một bức ảnh có thể bị làm giả, nhưng để làm giả một video dài bốn mươi phút sẽ cần một studio và cả năm." |
Il giorno successivo un avvocato Testimone e altri due fratelli vennero per aiutarci, ma anche loro furono messi in prigione. Hôm sau, một luật sư là Nhân Chứng cùng hai anh khác đến giúp chúng tôi, nhưng họ cũng bị nhốt vào tù. |
Come avvocato, aveva rappresentato Anna Politkovskaya (uccisa a Mosca nel 2006), Mikhail Beketov (direttore di un giornale dell'opposizione, pestato a sangue nel novembre 2008); e di molteplici civili ceceni vittime di tortura. Ông đã đại diện cho bà Anna Politkovskaya, bị bắn chết ở Moskva 2006; Mikhail Beketov, chủ bút tờ báo đối lập, bị thương nặng vì đánh đập trong tháng 11 năm 2008;cũng như cho nhiều người thường dân Chechen bị tra tấn. |
Finira'a dover vendere qualcosa per pagare gli avvocati. Có lẽ phải bán gì đó để trả tiền cho luật sư. |
Se Fisk mi fara'causa... almeno conosco una coppia di avvocati decenti. Fisk muốn kiện tôi... ít nhất là tôi có quen vài luật sư tử tế. |
Rutherford era un vigoroso e abile oratore pubblico, che in qualità di avvocato patrocinava le cause dei testimoni di Geova davanti alla Corte Suprema degli Stati Uniti. Anh Rutherford là một diễn giả xuất sắc, có tài hùng biện, và cũng là một luật sư từng bênh vực cho Nhân Chứng Giê-hô-va ở Tối Cao Pháp Viện Hoa Kỳ. |
No, mi piace l'avvocato Beachum. Không, tôi thích Beachum mà |
Lanteri allora fondò, insieme al suo avvocato Angelica Barreda, un partito politico, la Unione Feminista Nazionale nel 1918, candidandosi in seguito a tutte le elezioni della Congresso argentino dal 1919 fino al colpo di stato militare del 1930. Lanteri sau đó cùng với luật sư của mình, Angelica Barreda, thành lập một đảng phái chính trị, National Feminist Union, vào năm 1918 và cô vận động tranh cử cho một vị trí trong Argentine Chamber of Deputies trong mỗi kì bầu cử tiếp theo cho đến khi cuộc đảo chính quân sự năm 1930 tại Argentina xảy ra.. |
Gli avvocati, i giudici, i poliziotti, i dottori, gli ingenieri, gli impiegati statali -- questi sono i capi. Các luật sư, thẩm phán, cảnh sát, bác sĩ, kĩ sư, công chức... họ là những người lãnh đạo. |
Sono un avvocato. Tôi là cố vấn pháp luật. |
Sono un avvocato. Tôi là một luật sư cơ mà. |
15 Ora, questi avvocati erano eruditi in tutte le arti e le astuzie della gente; e ciò per permettere loro di essere abili nella loro professione. 15 Bấy giờ những luật gia này đều am hiểu tất cả nghệ thuật và xảo kế của dân chúng; và điều này là để giúp họ trở nên thông thạo trong nghề nghiệp của mình. |
Dice che se non lo difendi tu, allora non vuole nessun avvocato. Nó nói nếu con không đại diện nó thì nó cũng chẳng muốn luật sư nào khác nữa. |
Al mio secondo anno di legge feci da paralegale a un avvocato difensore, e così ebbi occasione di incontrare molti giovani accusati di omicidio. Vào năm thứ hai đại học, tôi làm trợ lí cho một luật sư bào chữa, và qua đó mà tôi gặp nhiều người trẻ tuổi bị buộc tội giết người. |
Il Salvatore è il nostro capo ed esempio, la nostra roccia, la nostra forza, il nostro avvocato. Đấng Cứu Rỗi là Đấng lãnh đạo và Đấng gương mẫu của chúng ta, là đá, sức mạnh và Đấng biện hộ của chúng ta. |
Gli avvocati possono anche non rendersi conto di ciò che stanno facendo. Các luật sư thậm chí có thể không nhận thức được việc mà họ đang làm. |
Il mio avvocato dice che potrei diventare cittadina americana. Luật sư nói em có thể trở thành công dân Mỹ. |
Era un problema perché non avevamo avvocati che ci difendessero. Đây là một vấn đề vì chúng tôi không có luật sư bào chữa. |
Ci sono tante cose che facciamo e pensiamo che siamo disposti a dire al nostro medico o all'avvocato o allo psicologo o al nostro compagno o al miglior amico che ci vergognerebbe gli altri sapessero. Có rất nhiều thứ chúng ta nghĩ và làm mà chúng ta sẵn sàng kể với bác sĩ , luật sư, bác sĩ tâm lý, hoặc vợ/chồng chúng ta hoặc bạn thân của chúng ta như sẽ thấy xấu hổ nếu phải nói ra bên ngoài. |
Abbiamo appena passato tutte le nostre prove all'avvocato del nemico. Ta vừa mới giao hết chứng cứ cho tay luật sư của một gã xấu đấy! |
Dov'è il suo avvocato, signor Queen? Luật sư của anh đâu rồi, anh Queen? |
L'anziano avvocato ha gli occhi socchiusi, il mento proteso in avanti, le mani serrate davanti alla bocca. Vị luật sư già lim dim, cằm chúi về phía trước, bàn tay siết chặt trước miệng. |
Come tuo avvocato, ti consiglio di far passare gli undici mesi. Tôi khuyên anh chờ cho hết 11 tháng. |
Sua madre è dottoressa, e suo papà avvocato. Mẹ bé là bác sỹ, và bố bé là luật sư. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ avvocato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới avvocato
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.