avvicinarsi trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ avvicinarsi trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ avvicinarsi trong Tiếng Ý.
Từ avvicinarsi trong Tiếng Ý có các nghĩa là lại, lại gần, đến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ avvicinarsi
lạiverb adverb I continenti si separano, poi tornano ad avvicinarsi. Các lục địa di chuyển ra xa rồi lại trở về bên nhau |
lại gầnverb Ditegli di non avvicinarsi troppo al cane. Anh hãy bảo cô ấy đừng lại gần con chó nhiều quá. |
đếnverb adposition Cosa li ha spinti ad avvicinarsi alla verità? Điều gì đã thu hút họ đến với sự thật? |
Xem thêm ví dụ
13 In ultimo, Paolo esortò a ‘incoraggiarsi l’un l’altro e tanto più vedendo avvicinarsi il giorno’. 13 Chúng ta cần “khuyến khích nhau, và khi thấy ngày ấy gần kề thì hãy làm như thế nhiều hơn nữa”. |
Al suo avvicinarsi, il cuore di Eliu cominciò a sobbalzare e a tremare. Khi nó tiến gần hơn, tim Ê-li-hu bắt đầu run sợ và nhảy động. |
(Proverbi 3:5) I consulenti e gli psicologi del mondo non possono neanche sperare di avvicinarsi alla sapienza e all’intendimento che Geova manifesta. Các cố vấn và nhà tâm lý học trong thế gian không có hy vọng gì tiến đến gần sự khôn ngoan và hiểu biết của Đức Giê-hô-va. |
Non c'era motivo di avvicinarsi alla sua macchina, quindi è rimasto nascosto lì, sul sedile del conducente, finché... Không ai có lý do gì để lại gần chiếc xe, nên cậu ta cứ ở yên đó, khuất trong bọc ghế xe cho đến khi... |
Quale disposizione permette ai cristiani di avvicinarsi a Geova? Có sự sắp đặt nào để tín đồ Đấng Christ đến gần Đức Giê-hô-va? |
(1 Giovanni 2:2) Quindi, mentre gli israeliti avevano i loro sacrifici come mezzo temporaneo per accostarsi a Dio, i cristiani hanno una base più valida per avvicinarsi a Dio: il sacrificio di Gesù Cristo. (1 Giăng 2:2) Vì vậy, trong khi người Y-sơ-ra-ên đã có những phương tiện tạm thời để đến gần Đức Chúa Trời qua của-lễ, tín đồ Đấng Christ có căn bản tốt hơn để đến với Đức Chúa Trời: Sự hy sinh của Chúa Giê-su Christ. |
La tensione cresce con l'avvicinarsi dei missili a Cuba. Căng thẳng gia tăng khi các hạm đội tên lửa Xô-viết tiến gần Cuba. |
All’avvicinarsi della data dell’esame, il livello di stress di chi procrastinava saliva alle stelle. Khi ngày thi gần kề, mức căng thẳng cao hẳn lên trong số những người có tính chần chừ. |
Lo Spirito aiuterà a comprendere meglio l’intento dell’autore ispirato dei versetti, le necessità degli studenti e quali verità evangeliche aiuteranno gli studenti ad avvicinarsi al Padre Celeste e al Salvatore. Thánh Linh sẽ giúp họ hiểu rõ hơn ý định của tác giả thánh thư được cảm ứng, nhu cầu của học viên, và các lẽ thật phúc âm nào sẽ giúp các học viên đến gần Cha Thiên Thượng và Đấng Cứu Rỗi hơn. |
Apprezzo il privilegio che ho avuto di aiutare altri sordi come me a conoscere il nostro amorevole Creatore e ad avvicinarsi a lui. Tôi cũng quý trọng việc được góp một phần nhỏ công sức hầu giúp những người khiếm thính học biết về Đấng Tạo Hóa yêu thương và đến gần ngài. |
La sua istruzione religiosa vera e propria non gli impedì di avvicinarsi al sufismo. Sự cai trị vững vàng của Khúc Hạo khiến họ Lưu không dám nhòm ngó tới phương nam. |
Perché abbiamo bisogno delle adunanze “tanto più mentre [vediamo] avvicinarsi il giorno”? Khi “thấy ngày ấy hầu gần”, tại sao chúng ta càng phải đi dự nhóm họp đều? |
“L’invito del presidente Hinckley aiuta coloro che contribuiscono al fondo, come pure coloro che [lo usano] per migliorare la propria situazione e avvicinarsi al Salvatore”. “Lời mời của Chủ tịch Hinckley giúp những người đóng góp cho QGDLL cũng như cho những người [sử dụng quỹ đó] tự cải tiến để đến gần Đấng Cứu Rỗi hơn.” |
Daniele vide “qualcuno simile a un figlio dell’uomo” avvicinarsi al trono di Geova per ricevere “dominio e dignità e regno, affinché tutti i popoli, i gruppi nazionali e le lingue servissero proprio lui”. Đa-ni-ên thấy “một người giống như con người” tiến đến ngôi của Đức Giê-hô-va để nhận “quyền-thế, vinh-hiển, và nước; hầu cho hết thảy các dân, các nước, các thứ tiếng đều hầu-việc người” (Đa-ni-ên 7:13, 14). |
Gesù deve avvicinarsi a Dio per prendere un rotolo dalla mano destra di Dio. Giê-su phải tới gần Đức Chúa Trời để lấy một quyển sách ở tay hữu Đức Chúa Trời. |
“Il servizio di pioniere è un modo eccellente per avvicinarsi di più a Geova”, risponde un anziano della Francia che fa il pioniere da oltre dieci anni. Một trưởng lão ở Pháp đã làm tiên phong hơn mười năm nay trả lời: “Việc làm tiên phong là một cách rất tốt để gần gũi Đức Giê-hô-va hơn”. |
Stava a loro avvicinarsi a Dio o allontanarsene. Đến gần Đức Chúa Trời hơn hay là lìa bỏ ngài—đó là tùy họ lựa chọn. |
Avvicinarsi a Dio Đến Gần Thượng Đế Hơn |
Il sacramento ha aiutato — e continua ad aiutare — Diane a sentire il potere dell’amore divino, a riconoscere la mano del Signore nella sua vita e ad avvicinarsi al Salvatore. Tiệc Thánh đã giúp---và tiếp tục giúp---Diane cảm nhận được quyền năng của tình yêu thương của Thượng Đế, nhận ra ảnh hưởng của Chúa trong cuộc sống của chị, và đến gần Đấng Cứu Rỗi hơn. |
Lui stesso, con i suoi vestiti mal ridotti si vergogna ad avvicinarsi. Mặt khác, từ nhỏ người dân đã quen với việc cởi trần rồi, giờ mặc áo thấy khó chịu. |
Potrebbe cercare di avvicinarsi a lui. Cô ta có thể đang cố đến gần chỗ ông ta. |
16 Potete anche aiutare lo studente ad avvicinarsi di più a Geova insegnandogli a pregare col cuore. 16 Bạn có thể giúp người học khắng khít hơn với Đức Giê-hô-va bằng cách dạy cho người đó cầu nguyện từ trong lòng. |
Dal racconto biblico possiamo dedurre che sfruttò le sue mutate circostanze per avvicinarsi maggiormente a Geova. Từ những gì Kinh Thánh nói, chúng ta có thể kết luận rằng bà An-ne đã tận dụng hoàn cảnh để đến gần Đức Giê-hô-va hơn. |
Avvicinarsi a meno di 80 km dal perimetro della tempesta... oltrepasserebbe i limiti di tolleranza. Nếu đến gần dưới 80 km trong phạm vi hệ thống bão... nhiều khả năng sẽ vượt qua sức chịu đựng của tàu. |
Per nessuna ragione dovrà avvicinarsi a quel gala domani notte. Anh không được phép đến gần bữa tiệc ấy... dưới bất kì trường hợp nào vào tối ngày mai. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ avvicinarsi trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới avvicinarsi
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.