au plus trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ au plus trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ au plus trong Tiếng pháp.
Từ au plus trong Tiếng pháp có các nghĩa là tối đa, nhiều nhất, trở xuống, bất quá, cực trị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ au plus
tối đa(at most) |
nhiều nhất(at most) |
trở xuống
|
bất quá(at most) |
cực trị
|
Xem thêm ví dụ
On fournit au plus vite aux sinistrés nourriture, eau, abri, soins médicaux, soutien affectif et spirituel. Cung cấp càng sớm càng tốt thức ăn, nước uống, chỗ ở, sự chăm sóc y tế cũng như sự trợ giúp về tinh thần và thiêng liêng |
(Jérémie 11:20.) En effet, Jéhovah examine ce qui se cache au plus profond de notre être. (Giê-rê-mi 11:20) Đúng vậy, Đức Giê-hô-va dò xét những điều sâu kín nhất trong con người chúng ta. |
Amener le prophète au plus dangereux endroit sur terre, mémoriser la tablette, et après quoi? Mang Nhà tiên tri... tới nơi nguy hiểm nhất trên Trái đất... để ghi nhớ phiến đá, và sau đó biến lẹ? |
Tu leur racontais tout, du plus important au plus banal. Bạn kể cho họ nghe mọi chuyện, dù lớn hay nhỏ. |
J'ai quelque chose enfoui au plus profond de mon esprit que je dois me rappeler. Tôi có một ký ức chôn sâu trong tâm trí mà tôi phải nhớ lại. |
« Mon âme était déchirée au plus haut degré et torturée par tous mes péchés. “Nhưng cha đã bị một cực hình vĩnh cửu xâu xé, tâm hồn cha bị ray rứt vô cùng và bị xâu xé với tất cả các tội lỗi của mình. |
Je vois au plus profond ton âme. Người này nhìn thấy sâu bên trong tâm hồn người kia. |
Ceci est le Lac Baikal au plus fort de l'hiver Sibérien. Đây là hồ Baican ở điểm khốc liệt nhất của mùa đông Siberia. |
Leur moral est au plus bas. Ils ne tiendront pas un autre combat. Tinh thần của họ xuống thấp quá rồi, Họ không thể tham gia thêm cuộc chiến nào nữa. |
tout commentaire doit être adressé à Jack Taylor jeudi au plus tard. Tất cả những bình luận sẽ được gửi cho Jack Taylor muộn nhất là thứ năm. |
b) Pourquoi la position prise par les apôtres nous intéresse- t- elle au plus haut point ? (b) Tại sao chúng ta hết sức chú ý đến lập trường của các sứ đồ? |
« Mon âme était déchirée au plus haut degré et torturée par tous mes péchés. “Tâm hồn cha bị ray rứt vô cùng và bị xâu xé với tất cả các tội lỗi của mình. |
Suis le véhicule au plus près. Các xe theo dõi bám thật chặt. |
Je les respecte au plus haut point. Tôi luôn đề cao chúng đấy chứ. |
Je fais au plus vite. Anh đang tìm đường khác đây. |
Mais je redoute un tel choix... au plus profond de moi-même. Nhưng tự thâm tâm tôi sợ lựa chọn này. |
Je veux parler à Jai Agnihotri au plus vite. Tôi muốn nói chuyện với Jai Agnihotri càng sớm càng tốt. |
On fait au plus vite. Anij. Chúng tôi đang cố gắng hết sức. |
Voici son histoire : même au plus profond de l'échec, vous êtes beaux. Nó như thế này: ngay cả trong những thời khắc thất bại chính lúc đó, bạn vẫn rất tuyệt vời. |
8 Les absents : Notre objectif est de parler au plus grand nombre de personnes possible. 8 Nên làm gì khi không có người ở nhà: Mục tiêu của chúng ta là nói chuyện với càng nhiều chủ nhà càng tốt. |
On doit retrouver Jeff Chang au plus vite. Tăng tốc lên còn đón JeffChang nữa. |
Qu’ont fait les premiers chrétiens pour communiquer la bonne nouvelle au plus de gens possible ? Tín đồ Đấng Christ thời ban đầu đã làm gì để đem tin mừng đến cho càng nhiều người càng tốt? |
Elle parlait au plus grand nombre de personnes possible. Có ấy đã nói với bất cứ ai có thể. |
Quand cette petite princesse guerrière rit, cela le toucha au plus profond de lui-même. Khi công chúa chiến binh nhỏ đó rúc rích cười, đã tác động chút ít đến bên trong anh ấy. |
Faudrait l'anener dans notre 4 étoiles au plus vite. Có lẽ chúng ta phải đưa chúng tới Hilton trước khi chúng đi. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ au plus trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới au plus
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.