populaire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ populaire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ populaire trong Tiếng pháp.
Từ populaire trong Tiếng pháp có các nghĩa là bình dân, nhân dân, thông tục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ populaire
bình dânadjective Je comprend que votre fille sois populaire. Giờ tôi hiểu tại sao con gái ông lại bình dân như vậy. |
nhân dânnoun (từ cũ, nghĩa cũ) nhân dân) La République Populaire de Chine ne sera pas menacée par des accusations et des allégations non fondées. Cộng hòa nhân dân Trung Hoa sẽ không bị đe dọa bởi những tuyên bố vô căn cứ và mang tính chất nhạo báng. |
thông tụcadjective (ngôn ngữ học) thông tục) |
Xem thêm ví dụ
Il est de nouveau arrêté et, cette fois-ci, condamné à vingt ans de prison assorti de cinq années d’assignation à résidence pour « tentative de renversement du gouvernement populaire ». Ông bị bắt lại ngay sau đó, và bị tuyên án 20 năm khổ sai, cộng thêm 5 năm quản thúc tại gia, vì tội "âm mưu lật đổ chính quyền". |
En 1994, Team17 sort la première version sur Amiga de sa populaire série de jeu au tour par tour Worms. Vào năm 1994, Team17 Software đã phát hành phiên bản đầu tiên của loạt game dàn trận theo lượt thành công Worms trên nền tảng máy tính Amiga. |
(Rires) Voici un graphique de ce à quoi ça ressemblait quand elle est devenue populaire pour la première fois l'été dernier. (Cười) Đây là biểu đồ thể hiện điều đó khi video này lần đầu tiên trở nên phổ biến vào mùa hè trước. |
Son procès doit débuter le 4 avril 2011 devant le Tribunal populaire de Hanoi. Phiên tòa xét xử ông được dự định sẽ diễn ra vào ngày 4 tháng Tư năm 2011 tại Tòa án Nhân dân Thành phố Hà Nội. |
Dans une économie au ralenti comme la notre, la ré-occupation est une des stratégies les plus populaires. Trong 1 nền kinh tế chậm như của chúng ta, tái định cư là 1 trong các chiến lược phổ biến hơn cả. |
13 De nos jours, les vrais chrétiens continuent de rejeter les coutumes populaires qui sont fondées sur des croyances religieuses contraires aux principes chrétiens. 13 Ngày nay, các tín đồ thật cũng cần tránh những phong tục phổ thông căn cứ vào những dạy dỗ tôn giáo sai lầm vi phạm nguyên tắc của đạo Đấng Christ. |
Croyez-le ou non, l'image de droite reste un lieu de plongée populaire sur l'île de Maui, même si la majorité des coraux a disparu durant la dernière décennie. Bạn tin không, bức ảnh bên phải vẫn là một điểm lặn du lịch rất nổi tiếng trên đảo Maui, dù nó đã mất hầu hết san hô bao phủ một thập kỉ qua. |
Il était le roi le plus populaire que l'Angleterre ait connu depuis le début des années 1660 ». Trong thực tế ông là vị vua Anh được lòng dân nhất tôi đã được biết từ những năm 1660." |
Ils oublient la sagesse populaire qui veut que “si c’est trop beau pour être vrai, c’est souvent qu’il y a anguille sous roche”. Họ quên đi câu nói: “Nếu điều gì có vẻ khó tin thì thường điều đó không có thật”. |
Un sujet de controverse est la légitimité de la fourniture par des sociétés étrangères d'équipements contribuant à la censure en république populaire de Chine. Một chủ đề được quan tâm là tính hợp pháp của việc cung cấp các trang thiết bị phục vụ cho hoạt động kiểm soát ở Trung Quốc bởi các công ty nước ngoài. |
Vous pouvez afficher les plats populaires de votre restaurant sur le profil de votre établissement dans Google Maps sur l'application Android. Bạn có thể thấy các món ăn phổ biến của nhà hàng trong Hồ sơ doanh nghiệp của bạn trên Google Maps trên ứng dụng Android. |
Cela vous permet de définir des ajustements des enchères pour le contenu que notre système a identifié comme étant le plus populaire, qui enregistre un plus grand nombre d'impressions par jour, et qui génère davantage de trafic et d'interaction de la part des utilisateurs. Thao tác này cho phép bạn đặt điều chỉnh giá thầu cho nội dung đã được hệ thống của chúng tôi đánh giá là phổ biến hơn, có xu hướng có được nhiều lần hiển thị hơn mỗi ngày cũng như nhận được mức lưu lượng truy cập và mức độ tương tác với người xem cao hơn. |
» Ou la punition : « Oh mon Dieu, ils ne m'aiment pas, quelqu'un d'autre est plus populaire. Hoặc là sự trừng phạt: "Ôi Chúa ơi, họ ghét tôi, có lẽ ai đó còn nổi tiếng hơn, ôi Chúa ơi." |
Ah! Eh bien, il est assez populaire. À vâng, cậu ấy rất nổi tiếng đấy ạ. |
Comme vous pouvez le voir, ces œuvres sont sur la planification familiale, les élections conformes à la loi et la propagande de l'institution de l'Assemblée populaire. Như các bạn có thể thấy, những tác phẩm này miêu tả kế hoạch hóa gia đình và bầu cử theo luật và hoạt động tuyên truyền của cơ quan Quốc hội. |
Contenu populaire (Réseau Display, YouTube) Nội dung hàng đầu (Mạng hiển thị, YouTube) |
Tout récent, mais très populaire. Một loại ma túy mới, nhưng hiện đang tạo cơn sốt. |
Les alambres sont très populaires dans de nombreuses parties du Mexique, en particulier à Mexico et Oaxaca, et parmi les Mexicains-Américains à travers les États-Unis. Alambre phổ biến trong nhiều vùng của México, đặc biệt là ở thành phố México, Oaxaca, và người Mỹ gốc México Hoa Kỳ. |
Les opposants à la peine de mort se consolent en voyant que la peine de mort n'a jamais été aussi peu populaire au Texas. Những người phản đối án tử đã thuyết phục mạnh mẽ đến nỗi số lượng ủng hộ án tử ở Texas đã giảm xuống còn thấp nhất từ trước đến giờ. |
Batemans Bay, une plage populaire sur la côte sud de la Nouvelle-Galles du Sud est aussi à deux heures de voiture par la Kings Highway. Vịnh Batemans, một điểm nghỉ lễ phổ biến trên bờ biển New South Wales, cũng cách Thủ đô hai giờ theo Xa lộ Kings. |
Voici l'ensemble des mots les plus utilisés, par les femmes les plus populaires du site : « amusant », « fille » et « amour ». Nên đây là đám mây từ ngữ nhấn mạnh những từ phổ biến được sử dụng bởi những người phụ nữ được ưa chuộng nhất, những từ như "vui vẻ", "cô gái" và "tình yêu." |
Ce n'est pas parce que ce site existe que notre site ne sera pas populaire. Tớ nghĩ là cái trang đó đã tồn tại không có nghĩa là trang của chúng ta không làm được gì. |
La liberté est devenu populaire. Border đã trở nên nổi tiếng. |
Or, d'après la pensée populaire, les Nigérians ne lisent pas de littérature. Bấy giờ, người ta hay nghĩ người Nigeria không đọc sách văn học. |
Le succès que nous avons connu -- Le site est dans le top 50 des sites web et nous sommes plus populaires que le New York Times. Nói về mức độ phổ biến, chúng tôi thuộc trong 50 website hàng đầu chúng tôi được nhiều người biết đến hơn cả New York Times. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ populaire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới populaire
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.