anta trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ anta trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anta trong Tiếng Ý.

Từ anta trong Tiếng Ý có các nghĩa là cánh cửa, cửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ anta

cánh cửa

noun

cửa

noun

Xem thêm ví dụ

O vi siete mai imbattuti nell’anta sporgente di un armadio lasciata aperta nel posto sbagliato e nel momento sbagliato che è stata maledetta, condannata e vendicata da una vittima dolorante?
Hoặc có bao giờ các anh chị em thấy một cánh cửa của tủ đựng chén bát lơ lửng mở ra ngoài không đúng chỗ và không đúng lúc và đã bị nguyền rủa, kết tội và trả thù bởi một nạn nhân bị u đầu không?
Ho anche aggiustato l'anta.
Tôi cũng đã sửa cửa tủ quần áo rồi.
La scientifica dice che e'stata fatta da un dito, quindi... qualcuno ha afferrato l'anta da dentro e l'ha aperta.
Đội khám nghiệm nói là vết của một ngón tay, có nghĩa ai đó đã nắm cánh cửa từ bên trong, và kéo nó ra.
Tore aprire le persiane e vomitato l'anta.
Tore mở cửa chớp và ném lên khung kính.
Attaccai il mio foglio sopra l’anta dell’armadio.
Tôi dán tờ giấy của mình ở trên cánh cửa tủ quần áo của tôi.
Aprire la porta e swing it out per verificare che la linea di lubrificazione non strofinare con l'anta in posizione aperta
Mở cửa và swing nó ra để kiểm tra rằng dòng dầu bôi trơn không rub với các cửa ở vị trí mở
È giunto il momento che gli studenti di design in Africa leggano le opere di titani come Cheikh Anta Diop, Cheikh Anta Diop del Senegal, il cui lavoro determinante sull'Egitto viene oggi confermato da questa scoperta.
Đã đến lúc những sinh viên thiết kế ở Châu Phi đọc những công trình của những người khổng lồ như Cheikh Anta Diop, Cheikh Anta Diop của Senegal. Những công trình nghiên cứu của ông về Ai Cập đã được chứng minh qua phát hiện này.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anta trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.