안쓰럽다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 안쓰럽다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 안쓰럽다 trong Tiếng Hàn.
Từ 안쓰럽다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là thương hại, không đáng kể, đáng khinh, thảm thương, đáng thương hại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 안쓰럽다
thương hại(pitiful) |
không đáng kể(pitiful) |
đáng khinh(pitiable) |
thảm thương(pitiful) |
đáng thương hại(pitiable) |
Xem thêm ví dụ
역사상 안쓰럽게 이어져 내려온 거짓 메시야들과는 판이하게 다른 것이다! Thật là khác biệt với một loạt đấng mê-si giả trong lịch sử! |
틀림없이 마르다는 수척해진 오라비의 얼굴을 안쓰럽게 바라보면서 지금까지 기쁨과 슬픔을 함께 나눈 추억을 자주 떠올렸을 것입니다! Đã bao lần Ma-thê nhìn gương mặt hốc hác của em trai, nhớ lại những năm tháng sống bên nhau, cùng nhau chia sẻ niềm vui nỗi buồn? |
이들과 마찬가지로, 많은 부모는 자녀가 문제를 겪거나 속상해하는 모습을 보면 안쓰러워합니다. Như họ, nhiều bậc cha mẹ không muốn thấy con mình khổ sở đương đầu với vấn đề hoặc buồn bã. |
수사나의 어머니 엘레나는 이렇게 말합니다. “수사나가 안쓰러워 울 때가 많았습니다. Chị Elena nói: “Tôi thường khóc vì tình trạng của Susana [con gái chúng tôi]. |
마르다가 수척해진 오라비의 얼굴을 안쓰럽게 바라보면서 오랜 세월 기쁨과 슬픔을 함께 나눈 추억을 얼마나 자주 떠올렸겠습니까? Bao nhiêu lần Ma-thê nhìn vào gương mặt hốc hác của em trai, nhớ lại những năm tháng sống chung với nhau cùng chia sẻ niềm vui nỗi buồn? |
왜 체내 모든 다른 장기들이 아플 때는 안쓰럽게 느끼지만, 뇌는 그렇지 않을까요? Làm thế nào mà mỗi cơ quan khác trên cơ thể bạn có thể bị ốm và bạn nhận được sự cảm thông, trừ bộ não? |
2000년이나 지난 후인 지금 그 기록을 읽어 보아도, 불안에 떠는 그 여자가 몹시 안쓰럽게 느껴질 것입니다. Khi đọc lời tường thuật này 2.000 năm sau, lòng chúng ta cũng thấy thương hại bà. |
부인이 불안에 떨고 있는 동안 저는 안쓰러운 마음이 들었습니다. Trong khoảng thời gian đầy lo lắng của cô ấy, tôi cảm thấy tội nghiệp cho cô ấy. |
그에게 안쓰러운 마음이 드십니까? Bạn có đồng cảm với cô ấy không? |
3 비극적인 일이나 재해가 닥칠 때, 우리는 진리를 모르는 사람들에게도 안쓰러운 마음을 갖게 되지 않습니까? 3 Khi xảy ra những tai họa hay chuyện thảm thương, chẳng lẽ chúng ta không thông cảm với những người không biết lẽ thật sao? |
그리고 항상 무도 옆에서 무도의 안쓰러운 모습을 묵묵히 지켜봐 준다. Cậu luôn giữ được vẻ mặt bình tĩnh trong mọi trường hợp. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 안쓰럽다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.