अंदाज़ा trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ अंदाज़ा trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ अंदाज़ा trong Tiếng Ấn Độ.

Từ अंदाज़ा trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là ước lượng, xếp loại, sự đánh giá, sự ước tính, Dự toán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ अंदाज़ा

ước lượng

(estimate)

xếp loại

sự đánh giá

(estimate)

sự ước tính

(estimate)

Dự toán

Xem thêm ví dụ

(यशायाह ९:६) ज़रा अंदाज़ा लगाइए कि इन शब्दों का कितना गहरा मतलब है!
(Ê-sai 9:5) Hãy thử nghĩ điều này có nghĩa gì!
यदि आपके पास एक गृह बाइबल अध्ययन संचालित करने का विशेषाधिकार है, तो आप उन चुनौतियों का पहले से ही अंदाज़ा लगा सकते हैं, जिनके लिए यकीन दिलाने की कला इस्तेमाल करनी पड़े।
Nếu bạn có đặc ân hướng dẫn một học hỏi Kinh-thánh tại nhà, bạn có thể đoán trước những sự thử thách sẽ khiến bạn phải dùng đến nghệ thuật thuyết phục.
'मिलते-जुलते उपयोगकर्ता' होने से आपको नए दर्शक खोजते समय अंदाज़े नहीं लगाने पड़ते, क्योंकि यह आपके मौजूदा ग्राहकों से मिलते-जुलते ग्राहक ढूंढता है.
Với đối tượng tương tự, bạn không cần phỏng đoán khi tìm kiếm đối tượng mới nữa, vì tính năng này sẽ tự động tìm khách hàng mới tương tự như khách hàng hiện tại của bạn.
◆ आपने लेखक के दृष्टिकोण का नज़र अंदाज़ किया है?
◆ Bạn không để ý tới quan điểm của người viết?
एक लेखक का अंदाज़ा है कि “हरेक फलदायी [खजूर] पेड़, अपने जीवन-काल में दो या तीन टन फल अपने मालिक को नज़राने में देता है।”
Một tác giả ước lượng rằng “cả đời cây chà là sẽ sinh hai hay ba tấn chà là cho chủ”.
तब शर्ली ने अपने शांत अंदाज़ में, बिना हिचकिचाए मुझसे साफ पूछा: “लेकिन चार्ल्स, आपका विश्वास कहाँ गया?
Với thái độ điềm tĩnh và thẳng thắn như mọi khi, cô ấy nói: “Đức tin anh ở đâu, anh Charles?
अगर ऐसा है तो खास तौर पर लिहाज़ दिखाइए, हमेशा कृपा से पेश आइए और दोस्ताना अंदाज़ में बात कीजिए।
Nếu thế, hãy đặc biệt để ý, luôn tỏ lòng tử tế và vui vẻ.
कुछ वैज्ञानिक अंदाज़ा लगाते हैं कि हमारे विश्व को अस्तित्त्व में आए 13 अरब साल हो चुके हैं।
Một số nhà khoa học ước tính rằng vũ trụ vật chất đã tồn tại 13 tỉ năm.
मुझे इस बात का कोई अंदाज़ा नहीं था कि लगभग रातों-रात, यह प्रकाशित पत्र आग की तरह फैल जायेगा।
Điều tôi không ngờ tới rằng hầu như chỉ qua một đêm bức thư được đăng đó lan truyền như virus.
आप अंदाज़ा लगा सकते हैं कि मैं कितनी हैरान रह गई, साथ ही मुझे कितनी खुशी भी हुई जब करीब 20 साल बाद मेरी माँ ने मुझे बताया कि यही टीचर अपने पुराने दोस्तों और विद्यार्थियों को यह बताने के लिए वापस शहर आई थी कि अब वह यहोवा की एक साक्षी बन गई है।
Hãy thử tưởng tượng sự ngạc nhiên và thích thú khi mẹ tôi cho biết khoảng 20 năm sau cô giáo này trở lại thăm tất cả những người bạn và học trò cũ của cô để cho biết cô hiện đã là Nhân Chứng Giê-hô-va!
इन सारी बातों को ध्यान में रखकर यह अंदाज़ा सही लगता है कि जिस माल्टा द्वीप के पास पौलुस का जहाज़ टूटा था वह सिसिली के दक्षिण में था।
Và hòn đảo Man-ta phía nam Sicily là vị trí phù hợp, nơi mà vụ đắm tàu đã xảy ra.
(भजन 73:28) अनंत जीवन कितना शानदार होगा इसकी हम कल्पना भी नहीं कर सकते। हम जो कुछ कर पाएँगे उसका हम अंदाज़ा नहीं लगा सकते। लेकिन यहोवा के और करीब आते रहना, उस जीवन का सबसे बेहतरीन पहलू होगा।
(Thi-thiên 73:28) Sự sống vĩnh cửu sẽ phong phú và đa dạng ngoài sức tưởng tượng—và việc đến gần Đức Giê-hô-va hơn sẽ luôn luôn là điều mãn nguyện nhất trong đời sống như thế.
मगर हमें यह नहीं मान लेना चाहिए कि यहोवा के गुण बड़े ही सख्त और मशीनी अंदाज़ में ज़ाहिर होते हैं, मानो वह एक वक्त पर एक ही गुण ज़ाहिर करता है।
Nhưng chúng ta không nên cho rằng những đức tính của Đức Giê-hô-va được biểu lộ một cách cứng nhắc, máy móc, như thể Ngài chỉ thể hiện mỗi lần một đức tính mà thôi.
उसके चेहरे के भाव और बोलने के अंदाज़ पर ध्यान दीजिए।
Để ý đến nét mặt và giọng điệu của người nghe hầu nhận ra cảm xúc thật của họ.
जैसे पुस्तिका के पृष्ठ २ पर दिया गया निर्देश समझाता है, गृहस्वामी की भाषा का अंदाज़ा लगा लेने के बाद, उसे पुस्तिका के उपयुक्त पन्ने पर मुद्रित जानकारी पढ़ने दीजिए।
Như lời hướng dẫn nơi trang 2 của sách nhỏ giải thích, sau khi biết được ngôn ngữ của chủ nhà, hãy mời họ đọc phần tin tức in nơi trang liên hệ trong sách nhỏ.
3 लोगों में दिलचस्पी दिखाने के लिए हमें दिल से मुस्कराना चाहिए और दोस्ताना अंदाज़ में उनसे बात करनी चाहिए।
3 Chúng ta có thể bày tỏ lòng quan tâm đến người ta bằng một nụ cười chân thật, nồng ấm và giọng nói thân thiện.
क्या इनसे हमें यह अंदाज़ा लगाने में मदद मिलती है कि जब आज की दुष्ट व्यवस्था का नाश होगा तब बचने के लिए हमें कहाँ रहना होगा?
Làm thế nào những lời tường thuật này giúp chúng ta xác định mình nên ở đâu khi ngày cuối cùng của hệ thống mọi sự gian ác hiện tại đến?
संयुक्त राष्ट्र की एक रिपोर्ट ने अंदाज़ा लगाया कि हर साल लोग कम-से-कम 4.5 करोड़ अजन्मे बच्चों का जानबूझकर गर्भपात कराते हैं।
Một báo cáo của Liên Hiệp Quốc ước tính mỗi năm có ít nhất 45 triệu bào thai bị người ta cố ý hủy hoại.
मुझे तो ज़रा भी अंदाज़ा नहीं था कि मैं उन्हें आखिरी बार देख रही हूँ।
Không ngờ đó là lần cuối mình thấy ba còn sống.
अंदाज़ा लगाया गया है कि “आज जितने कीलाक्षर लेख मौजूद हैं, उनमें से अब तक सिर्फ 10 फीसदी ही पढ़े गए हैं, वह भी एक मर्तबा।”
Theo một ước tính, “chỉ khoảng 1/10 những bản văn chữ hình nêm còn tồn tại là đã được đọc, nhưng chỉ một lần, trong thời hiện đại”.
लोगों की मनमानी शिक्षाओं और कंप्यूटर की मदद से अंदाज़ा लगाकर बाइबल में गुप्त संदेश ढूँढने के बजाय क्या यह सही नहीं होगा कि बाइबल में स्पष्ट रूप से बताई गई बातों से अपने सिरजनहार को जानने की कोशिश करें।
Chúng ta thật sung sướng biết bao vì có được thông điệp và sự dạy dỗ rõ ràng của Kinh Thánh, có thể giúp chúng ta biết về Đức Chúa Trời!
दिलचस्प बात तो यह है कि हमारे बोलने के अंदाज़ और हमारी आवाज़ से भी, दूसरे को ठेस पहुँच सकती है।
Điều đáng lưu ý là ngay cả giọng điệu và âm lượng của tiếng nói có thể làm cho những gì chúng ta nói thêm tác hại.
जब वह इस साल के बारे में आप से पूछेगी, आपकी बेटी, क्या आपकी औलाद है, या आपके जीत की वारिस उसका के दिलासा देनेवाले इतिहास , जो औरतों की ओर लड़खड़ा रहा है उसे ताज्जुब होगा और वह उत्सुकता से पूछेगी, भले उसे आपकी कुरबानी का एहसास नही होगा, पर आपके अंदाज़े को वह पाक मानेगी जिज्ञासा से पूछते, "आप कहाँ थी?
Khi cô bé hỏi bạn về năm nay, con gái bạn, hay cháu bạn hay người thừa kế di sản của bạn, từ khi cô bé còn chập chững cho đến khi trưởng thành, cô bé vẫn hồ hởi tự hỏi, cho dù cô bé không thể giải thích về sự hy sinh của bạn cô bé sẽ vẫn giữ lấy lý tưởng của bạn, tò mò hỏi, ''Mẹ đã ở đâu?
अंत के इस समय में कितने बड़े पैमाने पर गवाही दी जाती, इसका अंदाज़ा शायद ही शुरू के उन चेलों को रहा होगा।
Các môn đồ thời ban đầu khó có thể tưởng tượng được công việc làm chứng rộng lớn đến mức nào trong thời kỳ cuối cùng.
इसलिए जब आप घर-मालिक से बात करते हैं, तो उनकी झिझक या डर दूर कीजिए। आप अपनी बातचीत दोस्ताना अंदाज़ में, कम शब्दों में, ईमानदारी से और आदर दिखाते हुए कर सकते हैं।
Tuy nhiên, anh chị có thể làm chủ nhà an tâm bằng cách tỏ ra thân thiện và có những lời giải thích chân thành, ngắn gọn, lịch sự.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ अंदाज़ा trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.