안방 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 안방 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 안방 trong Tiếng Hàn.

Từ 안방 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là phòng, Phòng ngủ, buồng, phòng ngủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 안방

phòng

Phòng ngủ

buồng

phòng ngủ

Xem thêm ví dụ

그럼에도 불구하고, 여차저차 약 2시간 에 문제가 해결되었습니다.
Tuy nhiên, bằng cách nào đó trong vòng 2 tiếng đồng hồ, rắc rối đã được giải quyết.
그래서 한 관심자의 농장 에 있는 사방이 탁 트인 곳에 천막을 쳤습니다.
Vì thế chúng tôi dựng lều trên một mảnh đất trống trong nông trại của một người chú ý.
그리스도인들로서, 우리는 “자유민의 법”—새 계약 에 있고 그 법을 자기들의 마음속에 지니고 있는 영적 이스라엘의 법—에 따라 심판을 받습니다.—예레미야 31:31-33, 「신세」 참조.
Với tư cách là tín đồ đấng Christ, chúng ta được xét đoán dựa trên “luật-pháp tự-do” của dân Y-sơ-ra-ên thiêng liêng trong giao ước mới, họ có luật pháp ghi trong lòng (Giê-rê-mi 31:31-33).
그것은 6개월 동안의 죽음이었고 저는 그 기차를 타고 산 으로 들어갔습니다.
Vậy là có 6 tháng để chết và tôi phóng xe lửa thẳng vào núi.
지금 제게 약간의 위선적 행동을 허락해 주신다면 '빠르게' 슬로우 무브먼트 에서 무엇이 벌어지고 있는지 요약을 해 드리겠습니다.
Giờ nếu bạn cho phép tôi nói khác đi một chút, tôi sẽ nhanh chóng cho bạn thấy cái nhìn tổng thể về cái đang diễn ra trong Chuyển động chậm.
그래서, 위의 예시에서, 우리가 택하는 단계는 방 안의 사람을 세는 것이지요.
Trong ví dụ này, các bước là đếm những người trong phòng.
우리 에는 아픈 오랑우탄 새끼 한 마리가 있었습니다
Đó là một con đười ươi con vô cùng ốm yếu, đó là lần đầu tôi gặp nó.
7 또 내가 이렇게 하는 것은 한 ᄀ현명한 목적을 위함이니, 이는 내 에 있는 주의 영의 역사하심을 따라, 이같이 내게 속삭이는 바가 있음이라.
7 Và tôi đã làm vậy vì amục đích thông sáng; vì tôi đã được thầm nhủ bởi những tác động của Thánh Linh của Chúa hằng có trong tôi.
그는 장막 으로 들어갈 때에는 베일을 쓰지 않았습니다.
Khi vào đền tạm, ông đã không che mặt.
그 벙커는 지붕이 없었기에 저는 으로 기어들어가 별이 총총한 하늘을 바라본 후, 무릎을 꿇고 기도를 드렸습니다.
Hầm này không có nóc nên tôi bò vào đó, nhìn lên bầu trời đầy sao, và quỳ xuống cầu nguyện.
타냐*라는 자매는 자기가 “진리 에서 자랐지만” 열여섯 살 때 “세상의 것들에 이끌려” 회중을 떠났다고 설명합니다.
Một chị chúng ta gọi là Tanya cho biết chị “được tiếp xúc với lẽ thật từ nhỏ”, nhưng khi 16 tuổi, chị bỏ hội thánh để “chạy theo những cám dỗ của thế gian”.
우리는 “내 마음에 기쁨이 가득 찼으니, 내가 [모든 훌륭한 선물들을 주시는] 내 하나님 에서 기뻐하리라”10라고 말할 수 있습니다.
Chúng ta có thể nói: “Tim tôi tràn trề niềm vui sướng, và tôi sẽ hoan hỷ trong Thượng Đế của tôi”10—Đấng ban cho tất cả mọi ân tứ tốt lành.
우리는 새로운 경제에서 우리의 길을 만들고 있습니다.
Chúng tôi đang hướng lối đi của mình đến với một hệ thống kinh tế mới.
인터넷 대화을 조심하라!
COI CHỪNG PHÒNG CHAT TRÊN MẠNG INTERNET!
“너희도 너희 자신을 죄에 대하여는 죽은 자요 그리스도 예수 에서 하나님을 대하여는 산 자로 여길찌어다.”—로마 6:11.
Chúng ta đọc: “Anh em cũng hãy coi mình như chết về tội-lỗi và như sống cho Đức Chúa Trời trong Đức Chúa Giê-su Christ” (Rô-ma 6:11).
초대에 응해서 집 으로 들어온 그 여자에게 성서에서 알려 주는 격려적인 소식을 몇 가지 전해 주고 성서 연구를 제의했더니 곧바로 연구를 하겠다고 하더군요.
Sau khi nghe tôi chia sẻ vài điều khích lệ từ Kinh Thánh, ngay lập tức bà đồng ý tìm hiểu Kinh Thánh.
이 부분은 다음과 같이 번역되기도 합니다. “당신은 사람들을 죽음의 잠 으로 쓸어 넣으십니다.”
Phần này của bài Thi-thiên còn được dịch là: “Ngài cuốn con người vào giấc ngủ ngàn thu”.
왼쪽에서 사용자, 채팅, 봇 찾기 [그러고 나서] 채팅 만들기를 클릭합니다.
Ở bên trái, hãy nhấp vào Tìm người, phòng, bot[và sau đó]Tạo phòng.
그리고 두 줄의 털이 있는 주머니가 있는데 그 은 액체로 가득 차 있습니다.
Và còn có hai khối mảnh như sợi tóc chứa đầy dịch lỏng.
난 쇼핑 가야되요, 한 시간 에 돌아올게요.
Tôi đi mua sắm một chút. Một tiếng sau trở lại.
여성은 서로 바라보면서 상대을 응시하며 대화를 합니다.
Chúng tôi xoay mặt lại với nhau, nhìn nhau chăm chú và nói chuyện.
그런 평안을 찾을 수 있는 이상적인 장소는 바로 우리의 가정입니다. 우리는 가정 에서 주 예수 그리스도가 중심이 되시도록 할 수 있는 모든 것을 합니다.
Nơi lý tưởng để có được sự bình an đó là ở bên trong nhà của chúng ta, nơi chúng ta đã làm hết sức mình để đặt Chúa Giê Su Ky Tô làm trọng tâm.
동굴 에서 그는 많은 토기 항아리를 보게 되었는데, 대부분은 비어 있었습니다.
Trong hang, cậu tìm thấy một số lọ gốm, đa số thì trống không.
상대이 내 연락처에 있다면 Duo를 통해 찾아서 전화를 걸 수 있습니다.
Bạn có thể tìm và gọi cho người khác thông qua Duo nếu họ có trong danh bạ của bạn.
(히브리 6:1-3) 말과 모범으로 그리고 봉사의 직무에서의 실제적인 도움으로, 당신은 일부 사람들이 새 인간성을 입으며 “진리 에서 계속 걷”도록 도움을 줄 수 있을 것입니다.
Qua lời nói, gương mẫu và sự giúp đỡ thiết thực trong thánh chức rao giảng chúng ta có thể giúp một số người mặc lấy nhân cách mới và “làm theo lẽ thật” (III Giăng 4; Cô-lô-se 3:9, 10).

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 안방 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.