analizzare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ analizzare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ analizzare trong Tiếng Ý.
Từ analizzare trong Tiếng Ý có các nghĩa là phân tích, phân tích câu, quét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ analizzare
phân tíchverb Hai potuto analizzare il campione che ti ho dato? Anh đã phân tích mẫu chất độc tôi đã đưa cho anh chưa? |
phân tích câuverb |
quétverb Dovrai calibrare lo spettrometro di massa se vuoi analizzare il campione. Hai người phải điều chỉnh khối phổ... nếu muốn quét mẫu vật này. |
Xem thêm ví dụ
In ciascun caso si dovrebbe analizzare la cosa in preghiera, tenendo conto degli aspetti specifici — e probabilmente unici — del lavoro in questione. Trong mỗi trường hợp, ta nên thành tâm mà phân tích, cân nhắc các khía cạnh cụ thể—và có lẽ đặc trưng—của tình thế mình đang cứu xét. |
Devo analizzare i dati? Anh có muốn tôi phân tích dữ liệu? |
Proprio come nel linguaggio ed in altri settori, sappiamo che è difficile per le persone analizzare frasi molto complesse con una sorta di struttura ricorsiva. Giống như trong ngôn ngữ và các lĩnh vực khác, rất khó để phân loại nhưng câu cực kỳ phức tạp với một cấu trúc đệ quy. |
Man mano che la frequenterete, sarete aiutati a migliorare in aspetti importanti come lettura personale, ascoltare, ricordare, studiare, fare ricerche, analizzare e organizzare informazioni, conversare, rispondere a domande e mettere per iscritto pensieri. Khi tham dự, bạn sẽ được giúp trau dồi các kỹ năng hữu ích như việc đọc, lắng nghe và nhớ, học hỏi, nghiên cứu, phân tích và sắp xếp tài liệu, nói chuyện, trả lời, và viết ra các ý tưởng. |
Il presidente conclude incoraggiando tutti ad analizzare le proprie presentazioni e a esercitarsi. Anh chủ tọa kết luận bằng cách khuyến khích mọi người phân tích và thực tập những lời trình bày của họ. |
Perciò quello che vorrei fare con il tempo rimasto è in pratica analizzare un paio di questi effetti. Và thứ mà tôi muốn làm bây giờ là đi vào chi tiết hơn về những điều trên |
Quindi analizzare per intero le presentazioni modello. Sau đó, phân tích từ đầu đến cuối các lời trình bày mẫu. |
24:14; 28:19, 20) In questo articolo e nel prossimo esamineremo le parole di Gesù riguardo a tale opera, oltre ad analizzare altri aspetti del Sermone del Monte che hanno a che fare con il modo di trattare gli altri. Trong bài này và bài kế tiếp, chúng ta sẽ xem xét lời của Chúa Giê-su về công việc rao giảng, cũng như những điểm khác của Bài giảng trên núi liên quan đến cách chúng ta nên đối xử với người khác. |
E vorrei analizzare in che modo le conseguenze inattese svolgono il loro ruolo. Và tôi muốn ôn lại vai trò của những kết quả ngoài mong đợi. |
Invita i membri ad analizzare il messaggio del presidente Eyring e a individuare le verità — da lui apprese per esperienza personale — che possono aiutarci ad avere fiducia e pazienza nei nostri confronti e verso altre persone chiamate dal Signore. Mời các tín hữu nghiên cứu sứ điệp của Chủ Tịch Eyring và nhận ra các lẽ thật ông rút ra từ kinh nghiệm cá nhân mà có thể giúp chúng ta tin cậy và trở nên kiên nhẫn với bản thân mình và những người đã được Chúa kêu gọi. |
Dopodiché, invita i membri ad analizzare il messaggio dell’anziano Renlund alla ricerca di espressioni da scrivere sotto ogni intestazione. Sau đó mời các tín hữu nghiên cứu sứ điệp của Anh Cả Renlund, tìm kiếm các cụm từ để viết dưới mỗi tiêu đề. |
Tuttavia, facciamo bene ad analizzare la nostra fede e ad agire per rafforzarla finché ne abbiamo la possibilità. Thế nhưng, tốt hơn chúng ta nên phân tích đức tin của chúng ta và làm những điều cần thiết để gia tăng đức tin trong khi hãy còn kịp. |
Io sono un accademico all'MIT, e sono un ingegnere meccanico, perciò so fare cose come osservare il tipo di suolo su cui volete viaggiare, e capire quanta resistenza dovreste opporre, osservare le parti che abbiamo a disposizione e combinarle per capire che tipo di ingranaggio possiamo usare, e poi osservare la potenza e la forza che potete sprigionare dalla parte superiore del vostro corpo per analizzare quanto veloci potete andare con questa sedia mentre fate scivolare le braccia su e giù per la leva. Tôi là sinh viên ở MIT, và là một kỹ sư cơ khí, vậy tôi có thể làm những việc như nhìn vào loại địa hình bạn muốn di chuyển và tìm ra lực kháng mà nó áp đặt nhìn vào những gì ta đang có và kết hợp chúng lại với nhau để tìm ra loại líp nào ta có thể dùng và nhìn vào sức mạnh cũng như lực đẩy của phần trên cơ thể để phân tích bạn có thể đi nhanh bao nhiêu với chiếc xe lăn này khi đưa tay lên và xuống cần gạt |
Quello che faccio sono simulazioni al computer con l'obiettivo di analizzare e prevedere il comportamento di queste tempeste appena nascono dal Sole. Điều tôi làm là xây dựng mô phỏng trên máy tính với mục đích phân tích, đồng thời dự đoán hoạt động của những cơn bão này ngay khi chúng mới hình thành tại Mặt Trời. |
Per aiutare gli studenti a comprendere meglio ciò che una persona deve fare per ricevere una testimonianza dallo Spirito Santo che il Libro di Mormon è vero, usa i seguenti spunti didattici per analizzare ogni requisito insegnato da Moroni. Để giúp các học sinh hiểu rõ hơn về điều một người nào đó phải làm để nhận được một sự làm chứng từ Đức Thánh Linh rằng Sách Mặc Môn là chân chính, hãy sử dụng những ý kiến giảng dạy sau đây để thảo luận mỗi một điều kiện mà Mô Rô Ni đã dạy. |
Voglio dire, stiamo iniziando ad analizzare alcuni dei grandi problemi connessi a qualcosa come l'impresa, il riciclo e la conservazione dell'energia. Ý tôi là, chúng ta đang bắt đầu nhận thấy các vấn đề lớn xoay quanh những thứ như việc kinh doanh, tái chế và bảo tồn năng lượng. |
Possiamo analizzare la visione, capire quando la situazione e'precipitata, e partire da li'. Chúng ta có thể nhớ lại viễn cảnh đó, tìm ra thời gian chuyện đó sẽ xảy ra, và đến trước lúc đấy. |
Ma usando qualcuno di questi stessi metodi, possiamo analizzare i data center della NSA, e scoprirlo, non sappiamo cosa succeda là dentro, ma è abbastanza chiaro che le loro attività non sono delle dimensioni di Google. Nhưng sử dụng cùng phương thức này, chúng ta có thể xem xét trung tâm dữ liệu của NSA, và tìm ra, bạn biết đó, ta không biết điều gì đang diễn ra ở đó, nhưng khá rõ ràng là hoạt động của họ thì không cùng quy mô như của Google. Qua đó, tôi nhận ra là |
Be', visto che la proprietà è legata al controllo, come spiegherò dopo, analizzare le reti di proprietà può dare risposte a domande come: chi sono gli attori chiave? Vâng, quyền sở hữu liên quan đến kiểm soát, như tôi sẽ giải thích chút nữa đây, khi nhìn vào mạng lưới sở hữu thực sự có thể cho bạn đáp án cho các câu hỏi chẳng hạn như thành phần chủ chốt là những ai? |
Ci possono essere diverse divisioni, e vorreste poter analizzare aree diverse. Mặc dù có các đơn vị khác nhau trong tổ chức, và bạn có thể muốn nhìn vào lĩnh vực khác nhau. |
Suo padre, che aveva letto degli esperimenti di Röntgen sui raggi X, pensò di usare questa scoperta per analizzare il braccio rotto. Cha của ông trước đó đã đọc về các thí nghiệm của Röntgen ở châu Âu và đã sử dụng những khám phá mới nhất về X-quang để kiểm tra cánh tay bị gãy. |
Ci sono voluti tre anni per trovare 42 supernovae perché i telescopi che costruivamo potevano analizzare solo una piccola porzione del cielo. Phải mất 3 năm chỉ để tìm ra 42 siêu tân tinh. vì những chiếc kính viễn vọng mà chúng ta lắp đặt có thể chỉ quan sát được một phần nhỏ của bầu trời. |
Riservate sempre del tempo per analizzare come può esserci utile quel brano nella vita d’oggi. — Romani 15:4; 1 Corinti 10:11. Luôn luôn dành thì giờ để bàn luận về lời tường thuật có nghĩa gì trong đời sống chúng ta ngày nay.—Rô-ma 15:4; 1 Cô-rinh-tô 10:11. |
Ho cominciato ad analizzare l'informazione binaria, e mi sono chiesto cosa avrei fatto quando avessi incontrato una cosa come questa. Và rồi tôi bắt đầu nhìn vào những dãy nhị phân, tự hỏi chính mình, liệu tôi làm gì khi lần đầu tiên gặp phải những thứ như thế này? |
Puoi assegnare a ciascun componente della famiglia la lettura di un brano, per poi analizzare tutti insieme quello che avete imparato. Mỗi thành viên có thể đảm nhiệm một phần đọc Kinh Thánh, rồi cả nhà cùng thảo luận những gì học được. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ analizzare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới analizzare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.