암호를 해독하다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 암호를 해독하다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 암호를 해독하다 trong Tiếng Hàn.
Từ 암호를 해독하다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là giải mã, giải mật mã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 암호를 해독하다
giải mãverb 1960년대에 들어 그 암호가 해독되기 시작했습니다. Vào thập niên 1960, người ta bắt đầu giải mã những thông tin này. |
giải mật mãverb |
Xem thêm ví dụ
이 두 개의 작은 입자가 암호와 해독이죠. Hai phân tử này mã và giải mã. |
그 이상을 알기 위해서는 우리는 이 암호를 해독해야 하지요. Đẻ có thể đi xa hơn, chúng ta phải tìm cách phá vỡ các mật mã này. |
1960년대에 들어 그 암호가 해독되기 시작했습니다. Vào thập niên 1960, người ta bắt đầu giải mã những thông tin này. |
그런데 더 흥미롭게도 계속 암호를 해독하다 보면 O600KO78RUS라고 적힌 알 수 없는 줄이 나옵니다. Nhưng mà thú vị hơn, Nếu chúng ta tiếp tục giải mã, chúng ta sẽ thấy một thứ rất bí hiểm, là cái O600KO78RUS. |
컴퓨터가 암호를 “해독”하다 Máy tính “tiết lộ” bộ mã |
그래서 저희가 한 일은 이들 암호를 해독하는데 걸리는 시간을 보는 거였죠. 나쁜 사람들이 사용하는 암호 해독기를 사용하거나 연구소에서 찾을 수 있는 정보를 이용해서 말이죠. Điều mà chúng tôi quyết định làm là xem mất bao lâu để bẻ khóa các mật khẩu này sử dụng các công cụ bẻ khóa hiện đại mà những kẻ xấu đang sử dụng, hoặc là chúng tôi có thể tìm thấy thông tin về nó trong các tài liệu nghiên cứu. |
만들었습니다. 그리고 이는 유전 암호를 처음 해독하게 된 것이었고 Ông ấy tạo ra một chuỗi Phenylalanine ( polyphenylalanine ) |
그리고 찰리가 만든 암호 해독기가 필요해 Và dĩ nhiên bộ giải mã mà Charlie đã nghĩ ra. |
에니그마 암호 기계의 해독(Enigma-)은 제2차 세계 대전에서 연합군의 승리에 크게 기여했다. Trong mật mã học (cryptography), sự phá mã của máy Enigma là một đóng góp quan trọng trong chiến thắng của quân Đồng minh trong Đại Chiến Thế giới lần thứ II. |
CA: 당신은 암호해독가 였습니다. CA: Ông từng là một người giải mật mã. |
또한 우리는 웹사이트 주소를 첨부해 만약 누군가가 유전암호 속의 암호체계를 해독한다면 그 주소로 이메일을 보낼 수 있도록 했습니다. Và chúng tôi cũng xây dựng một địa chỉ website, để nêu ai đó giải mã được đoạn mã của sự mã hóa 2 lớp này, họ có thể viết email đến địa chỉ này. |
2차 세계 대전 때 에니그마 같은 암호 체계를 해독하는 것이 적군의 통신 내용을 파악하는 데 무척 중요한 역할을 했죠. 전세를 역전시키는 데도 한몫했고요. Trong thế chiến thứ II, việc giải mã các hệ thống như Enigma là tối quan trọng để giải mã các tín hiệu truyền đi của kẻ thù và lật ngược tình thế cuộc chiến. |
우리는 또 수수께끼 기계도 볼 수 있습니다. 그건 2차 세계 대전의 나치당에서 나온거죠 암호를 입력하고 해독하는 기계죠. Nhưng chúng ta cũng có thể quan sát một chiếc máy Enigma của Phát xít Đức trong Thế chiến II chiếc máy mã hóa và giải mã. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 암호를 해독하다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.