अल्प~भाषी trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ अल्प~भाषी trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ अल्प~भाषी trong Tiếng Ấn Độ.

Từ अल्प~भाषी trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là lầm lì, trầm mặc, lầm lỳ, ít nói, bì sì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ अल्प~भाषी

lầm lì

(taciturn)

trầm mặc

(taciturn)

lầm lỳ

(taciturn)

ít nói

(taciturn)

bì sì

(taciturn)

Xem thêm ví dụ

यही नहीं, विदेशी भाषा बोलनेवाले कई नेकदिल लोगों ने भी सुसमाचार सुना है और बाइबल का अध्ययन करना शुरू किया है।
Nhiều người thành thật do đó nghe được tin mừng và đã bắt đầu học hỏi Kinh Thánh.
क्यों न आप पहले पता करें कि आपके इलाके में ज़्यादातर कौन-सी दूसरी भाषाएँ बोली जाती हैं?
Tại sao không bắt đầu bằng cách để ý xem những người sống trong khu vực bạn thường nói những thứ tiếng nào?
उनकी भाषा ऐसी है कि साँस छोड़कर बोली जाती है और फिर कंठ के ज़रिए बोली रोकी जाती है, इसके अलावा इसमें बहुत-से स्वर (एक शब्द में पाँच से भी अधिक स्वर) होते हैं और व्यंजनों का इस्तेमाल बहुत कम होता है, जिसकी वजह से मिशनरियों की हिम्मत टूटने लगी थी।
Ngôn ngữ này có những âm bật hơi được ngắt quãng bởi những âm tắc thanh hầu, nó có nhiều nguyên âm liên tiếp (một chữ có thể có tới năm nguyên âm) và ít phụ âm, điều này đưa các giáo sĩ đến chỗ tuyệt vọng.
राऊल ने पुर्तगाली भाषा में उसे सुसमाचार पुस्तिका से पढ़ने को कहा।
Anh Raúl cho ông đọc trang có tiếng Bồ Đào Nha trong sách nhỏ ấy.
आज, लगभग ३,००० भाषाएँ समझ में विघ्न डालती हैं, और सैंकड़ों झूठे धर्मों ने मनुष्यजाति को संभ्रान्त किया है।
Ngày nay, khoảng 3.000 ngôn ngữ có tác động giống như bức tường ngăn cản sự cảm thông, và hằng trăm tôn giáo giả khiến loài người bối rối.
11 और मुझसे कहा गया, “तुझे जातियों, राष्ट्रों, अलग-अलग भाषा* के लोगों और बहुत-से राजाओं के बारे में फिर से भविष्यवाणी करनी होगी।”
11 Rồi tôi được bảo: “Ngươi phải tiên tri thêm về các dân, các nước, các thứ tiếng và nhiều vua”.
आप अहमियत रखने वाले हर बाज़ार के लिए अपने चैनल पर खास सेक्शन और वीडियो सूचियां भी बना सकते हैं, ताकि आप भाषा के हिसाब से इकट्ठी की गई पेशकश दे सकें और देखने का कुल समय बढ़ा सकें.
Bạn cũng có thể tạo các phần kênh và danh sách phát riêng trên kênh cho mỗi thị trường chính để cung cấp nội dung tổng hợp theo ngôn ngữ và tăng thời gian xem.
जब हम ब्राज़ील के शाखा दफ्तर आए तो हमें पॉर्चुगीस भाषा सिखायी गयी।
Khi đến chi nhánh Brazil, chúng tôi được giới thiệu về tiếng Bồ Đào Nha.
नामक ब्रोशर भी है जिसे २१९ भाषाओं में प्रकाशित किया गया है।
được xuất bản trong 219 thứ tiếng.
मैं भी मुसकराया और उसे चीनी भाषा में प्रहरीदुर्ग और सजग होइए!
Tôi cười lại và mời cô ấy nhận Tháp Canh và Tỉnh Thức!
परमेश्वर के ‘पृथ्वी को भरने’ के आदेश के विरुद्ध किये इस प्रयत्न का अन्त हो गया जब यहोवा ने विरोधियों की भाषा में गड़बड़ी डाल दी।
Công trình nầy nghịch lại lệnh của Đức Chúa Trời là “làm cho đầy-dẫy đất”, và đã bị bỏ dở khi Đức Giê-hô-va làm lộn xộn ngôn ngữ của những kẻ phản nghịch.
16वीं सदी के बाद से जर्मन भाषा में आइनहॉर्न ("एक-सींग") शब्द गैंडों की विभिन्न प्रजातियों का एक विवरणक बन गया है।
Tại Đức, từ thế kỷ 16, từ Einhorn (tiếng Anh: one-horn, tiếng Việt: một sừng) đã miêu tả một vài loài tê giác.
एईडबल्यूएम आधारित अल्प विंडो प्रबंधक, आभासी डेस्कटॉप तथा आंशिक ग्नोम समर्थन से बेहतर बनाया गयाName
Bộ quản lý cửa sổ tối thiểu dựa trên AEWM, cải tiến với màn hình nền ảo và được hỗ trợ một phần bởi GNOMEName
यह सर्वनाम मूल भाषा में बहुवचन के तौर पर इस्तेमाल किया गया है। इस तरह उसने हव्वा के अहम को हवा देने की कोशिश की, यह जताते हुए कि वह खास है, मानो उसे अपने और अपने पति दोनों की तरफ से बात करने का अधिकार है।
Khi làm thế, có lẽ hắn cố khơi dậy lòng kiêu ngạo của Ê-va và làm cho bà cảm thấy mình quan trọng—như thể bà là người phát ngôn cho cả hai vợ chồng.
इसलिए वे उससे दरख्वास्त करते हैं: “अपने दासों से अरामी भाषा में बात कर क्योंकि हम उसे समझते हैं; हम से यहूदी भाषा में शहरपनाह पर बैठे हुए लोगों के सुनते बातें न कर।”
Phái đoàn Giu-đa yêu cầu: “Xin nói với tôi-tớ ông bằng tiếng A-ram, vì chúng tôi hiểu tiếng ấy. Song đừng lấy tiếng Giu-đa nói cùng chúng tôi, cho dân nầy đương ở trên tường-thành nó nghe”.
शुद्ध भाषा की एक उत्तम समझ द्वारा आप कैसे लाभ प्राप्त करेंगे?
Khi bạn nắm vững ngôn ngữ thanh sạch thì sẽ hưởng lợi ích gì?
बाइबल जिस यूनानी भाषा में लिखी गयी थी, उसमें “कभी नहीं” के लिए जो शब्द इस्तेमाल किए गए हैं, वे उस भाषा में किसी बात को ठुकराने के लिए इस्तेमाल होनेवाले सबसे कड़े शब्द हैं।
Quả thật, trong tiếng Hy Lạp dùng để viết Kinh Thánh, từ “chẳng” diễn đạt sự bác bỏ một cách mạnh mẽ nhất trong ngôn ngữ đó.
अब नयी भाषा सीखने और नयी संस्कृति के मुताबिक खुद को ढालने की हमारी आज़माइश शुरू हो गयी।
Bây giờ đã đến lúc trắc nghiệm khả năng của chúng tôi trong việc thích ứng với ngôn ngữ và nền văn hóa mới.
16 और उन्होंने राजाओं को उस जगह इकट्ठा किया जो इब्रानी भाषा में हर-मगिदोन* कहलाती है।
16 Những lời ấy quy tụ các vua lại một chỗ mà trong tiếng Hê-bơ-rơ gọi là Ha-ma-ghê-đôn.
यह बताएगा कि कैसे हम को जगत से भिन्न रहना चाहिए और उसकी अशिष्टता और अनादरकारी या अश्लील भाषा को नहीं अपनाना चाहिए।
Chương trình sẽ cho chúng ta thấy mình phải khác biệt với thế gian và không bắt chước các thói hư tật xấu cùng ngôn ngữ thiếu tin kính và tục tĩu của thế gian.
और वह क्या ही चमत्कार था, जैसे मेसोपोटामिया, मिस्र, लिबिया और रोम जैसे दूर देशों से आए अन्य-अन्य भाषा वाले यहूदी और यहूदी मत धारण करने वालों ने उस जीवन-दायक संदेश को समझा!
Quả đó là một phép lạ khi các người Do-thái và người nhập đạo Do-thái nói nhiều thứ tiếng khác nhau, họ đến từ những nơi xa xôi như Mê-sô-bô-ta-mi, Ai-cập, Li-by và La-mã và họ đều hiểu được thông điệp ban sự sống nầy!
कुछ और भाई-बहन नयी भाषा सीख रहे हैं, ताकि वे उस भाषा के लोगों को प्रचार कर सकें।
Những anh chị khác đang học ngoại ngữ để có thể rao giảng cho người nói ngôn ngữ đó.
क्यों न मैं इस कैद को हटा दूँ और इसे अपने रोज़ाना जीवन में ले आऊँ ताकि उन पिक्सलों से पारस्परिक व्यवहार करने के लिए मुझे कोई नई भाषा न सीखनी पड़े?
Tại sao tôi không mang giới hạn đó vào các đồ vật hàng ngày để khỏi cần học ngoại ngữ mới để tương tác với các điểm ảnh đó?
उन दोनों भाइयों ने जिस स्लावोनियाई भाषा को एक लिखित और स्थायी रूप दिया था, वह बहुत बढ़ी, उसका विकास हुआ और उसी से दूसरी भाषाएँ भी निकलीं।
Ngôn ngữ Slavic được ký hiệu bằng chữ cái lâu bền nhờ hai anh em này, đã được lưu truyền trở nên phong phú hơn, và sau đó còn có nhiều biến thể.
उसके ये इंतज़ाम दिखाते हैं कि वह किसी एक देश या जाति के लोगों की नहीं बल्कि सभी देशों, जातियों और भाषाओं के लोगों की परवाह करता है।—प्रेरितों 10:34, 35.
Sự sắp đặt này cho thấy Ngài không chỉ quan tâm đến dân của một nước mà còn dân của mọi nước, chi phái, ngôn ngữ.—Công-vụ 10:34, 35.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ अल्प~भाषी trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.