알아듣다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 알아듣다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 알아듣다 trong Tiếng Hàn.

Từ 알아듣다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là thông hiểu, nghe ra, tưởng, hiểu, nhận thức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 알아듣다

thông hiểu

nghe ra

tưởng

hiểu

nhận thức

Xem thêm ví dụ

그들이 나타낸 후대는 우리의 마음을 감동시켰으며, 내 나름대로 사람들이 알아들을 수 있을 만하다고 여겨지는 솔로몬 제도 피진어—세계에서 어휘가 가장 적은 언어들 중 하나—로 내가 무언가를 설명하려고 노력할 때 그들 모두는 매우 이해심 많은 태도를 나타냈습니다.
Lòng hiếu khách anh em bày tỏ làm chúng tôi hết sức cảm động, và mọi người rất thông cảm với những cố gắng của tôi để giải thích những điều bằng tiếng Solomon Islands Pidgin mà tôi tưởng rằng mọi người hiểu được—một trong những thứ tiếng có ít từ vựng nhất trên thế giới.
내 말 알아듣는거야?
Mày hiểu tiếng Anh của tao chớ?
우리는 그때 한 마디도 못 알아들었어요.”
Chúng tôi chẳng hiểu một lời nào trong bài đó cả”.
그분은 눈이 멀었지만, 제 음성을 알아들으셨습니다.
Bà bị mù, nhưng vẫn nhận ra tiếng nói của tôi.
그는 나의 남편이 우크라이나어를 알아들을 수 있는 줄 몰랐던 것입니다!
Ông ta không biết là anh John cũng hiểu tiếng Ukraine!
그는 이렇게 말합니다. “제가 기도드릴 때, 주위에서 사람들이 아무도 알아듣지 못하는 말로 목청껏 방언을 하니 정말 괴롭더군요.
Anh tâm sự: “Điều khiến tôi khó chịu là khi tôi cầu nguyện, người ta nói to một thứ tiếng mà tôi lẫn họ đều không hiểu.
노아, 창조주께선 네가 알아듣게 말씀하셨을 거다
Noah, cháu phải tín nhiệm rằng Ngài phán theo cái cách... mà cháu có thể hiểu.
• 공공 장소에서 또는 사교 모임이나 번잡한 상점 같은, 소음이 있는 곳에서 말을 알아듣기가 어렵다
• Không nghe rõ trong những hội họp nơi công cộng hoặc những môi trường ồn ào như cuộc họp mặt chung vui hay trong một cửa hàng đông khách
(마태 23:2; 요한 8:31-44) 그러나 그들은 훌륭한 목자의 음성을 알아듣지도 그 음성에 반응을 보이려 하지도 않았습니다.
Nhưng họ không nhìn nhận và không hưởng ứng tiếng gọi của đấng Chăn Hiền Lành.
34 그리고 야렛의 ᄀ형제는 크고 용사인 자요, 주의 은총을 크게 입은 자였던지라, 그의 형제 야렛이 그에게 이르되, 주께 부르짖어 우리가 우리의 말을 알아들을 수 없도록 그가 우리를 혼란하게 하시지 않게 하라.
34 Và aanh của Gia Rết vốn là một người có vóc dáng cao lớn lực lưỡng, và lại được Chúa hết sức ưu đãi, nên Gia Rết, em của ông, bảo ông rằng: Anh hãy kêu cầu Chúa, xin Ngài đừng làm lộn xộn tiếng nói của chúng ta khiến chúng ta không hiểu lời nói của nhau.
여러분이 알아들으실만한 목소리로 예시를 들며 시작해 보겠습니다.
Tôi sẽ cho các bạn nghe một mẫu giọng nói mà các bạn có thế nhận ra.
그리고 각각에게 이름까지 지어 주었는데, 양과 염소는 자기 이름을 알아듣고 반응했습니다.—요한 10:14, 16.
Dù vậy, người chăn tốt lành kiên nhẫn và dịu dàng chăm sóc bầy, ngay cả đặt tên cho mỗi con để nó có thể nghe tiếng người chăn.—Giăng 10:14, 16.
예를들어, 캄보디아에서는, [알아들을수 없는 이름]이 혼자 간것이 아니라 그녀에게는 24명의 동료 변호인들이 있었습니다.
Ví dụ, ở Cam-pu-chia, có một người phụ nữ không đi một mình mà có tận 24 luật sư cùng cô ấy đứng lên.
● 어떤 예가 예수께서 자신의 말을 듣던 1세기 사람들이 알아들을 수 있는 예들을 사용하셨다는 것을 보여 줍니까?
• Thí dụ nào cho thấy Chúa Giê-su dùng những minh họa quen thuộc với cử tọa của ngài vào thế kỷ thứ nhất?
젊은 사람들만큼 여러 가지 미묘한 어조를 알아듣기가 어려울 때도 종종 있습니다.
Đôi khi tôi thấy khó phân biệt những âm ngữ như những người trẻ.
양 떼를 분리하는 일은 문제가 되지 않았는데, 각각의 양들은 자기 목자의 고유한 음성을 알아들었기 때문이다.—요한 10:4.
Việc tách các bầy chiên ra không phải là vấn đề, vì mỗi con chiên có thể nhận ra được tiếng gọi đặc biệt của người chăn nó.—Giăng 10:4.
20 이제 나의 형제들아, 너희가 잘못 알아들을 수 없도록 내가 명백히 말하였느니라.
20 Và này, hỡi đồng bào của tôi, tôi đã nói một cách phân minh để cho các người không thể lầm lẫn được.
그렇게 할 것이 아니라, 배우자가 당신의 말을 잘 받아들일 수 있도록, 다시 말해서 당신이 말하고자 하는 점을 잘 알아들을 수 있도록 부드럽게—은혜롭게—말해야 합니다.—「깨어라!」
Thay vì thế, hãy nói một cách nhỏ nhẹ, tử tế để người hôn phối có thể nắm bắt được ý bạn.—Tỉnh Thức!
그리스도의 제자들이 이 말을 알아듣지 못하자, “예수께서 밝히 이르시되 나사로가 죽었느니라”고 하셨읍니다.
Khi các môn đồ không hiểu những lời này, “Giê-su bèn nói tỏ-tường cùng môn-đồ rằng: La-xa-rơ chết rồi”.
그래서 아이들이 말을 했더니 컴퓨터는 무의미한 단어들을 내뱉었습니다. 아이들은 "우리가 말하는 걸 못 알아듣는데요."라고 말하더군요.
Khi chúng nói, máy tính gõ ra những dòng vô nghĩa, nên chúng hỏi, "Kìa, nó không hiểu những gì cháu nói à?"
아침부터 저녁까지 그들의 문제들을 귀담아 듣고는 하나님의 법이 그들의 상황에 어떻게 적용되는지를 알아듣도록 참을성 있게 도왔다.
Từ sáng cho đến tối, ông lắng nghe các vấn đề khó khăn của họ và kiên nhẫn giúp họ hiểu luật Đức Chúa Trời áp dụng trong trường hợp của họ như thế nào.
그가 영에 의해 신성한 비밀을 말하지만+ 아무도 알아듣지 못하기 때문입니다. + 3 그러나 예언하는 사람은 말로 사람들을 세워 주고 격려하고 위로합니다.
+ 3 Còn người nói tiên tri thì làm vững mạnh, khích lệ và an ủi người khác bằng lời nói của mình.
나는 그 대회에 참석했고 비록 말은 한 마디도 알아듣지 못했지만 무척 즐거웠습니다.
Tôi đã đến dự, và dù không hiểu gì cả nhưng tôi rất thích hội nghị này.
그녀가 할줄 아는 것이라곤 그녀가 알아듣지 못하는 왜곡된 약자를 뜻도 모른체 흉내 내는 것이였습니다.
Tất cả những gì cô ấy có thể làm là nhại lại một từ viết tắt rời rạc trong một ngôn ngữ mà cô thậm chí còn không hiểu.
비록 그들이 하는 말을 알아들을 수는 없었지만, 다시금 형제 자매들에게 둘러싸여 있으니 마음이 푸근해졌습니다.
Tuy không hiểu họ nói , nhưng rất ấm lòng khi một lần nữa tôi được ở trong vòng các anh em mình.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 알아듣다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.