agripper trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ agripper trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ agripper trong Tiếng pháp.
Từ agripper trong Tiếng pháp có các nghĩa là níu, nắm lấy, nắm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ agripper
níuverb |
nắm lấyverb Ils avaient aussi la bénédiction supplémentaire qu’était la barre de fer, et ils s’y agrippaient ! Họ cũng đã có thêm phước lành của thanh sắt và họ đã nắm lấy nó! |
nắmverb Ils avaient aussi la bénédiction supplémentaire qu’était la barre de fer, et ils s’y agrippaient ! Họ cũng đã có thêm phước lành của thanh sắt và họ đã nắm lấy nó! |
Xem thêm ví dụ
Votre mari dit qu'il vous agrippe parfois fort. Chồng cô nói đôi khi anh ta túm lấy cô quá mạnh. |
Rip, vous devriez agripper quelque chose. Rip, anh có lẻ muốn nắm và giữ thứ gì đó đấy. |
Désespérément agrippé à des branches et suspendu à 610 mètres au-dessus de la rivière, il pria avec ferveur pour obtenir de l’aide. Ông đã khẩn thiết cầu nguyện để được giúp đỡ trong khi cố gắng bám víu vào một số cành cây và bị treo cao hơn 610 mét ở trên một con sông. |
Jabbar: Dana, je ne vois pas où s'agripper. Jabbar: Dana, tôi không thấy chỗ để bám. |
Lorsque nous avons rencontré les familles à Samoa, la signification spirituelle de prendre de la hauteur, de mener une meilleure vie et de s’agripper aux ordonnances salvatrices était très claire. Khi chúng tôi họp với các gia đình ở Samoa, ý nghĩa thuộc linh của nỗ lực làm một người tốt hơn, sống một cuộc sống tốt hơn và bám chặt vào các giáo lễ cứu rỗi đều rõ ràng vô cùng. |
* Selon vous, que signifie s’agripper et se tenir continuellement avec fermeté à la parole de Dieu ? * Các em nghĩ bám chặt và tiếp tục giữ chặt lời của Thượng Đế có nghĩa là gì? |
Nul besoin/ de s'agripper aux choses --/ flottante grenouille. Không gặt đến sát bờ ruộng — Lev. |
Mon fils, ma belle-mère et moi sommes allés nous y agripper. Tôi cùng mẹ chồng và con trai bơi đến, rồi bám chặt vào cây. |
De plus, elles poussent en bouquets, unissant ainsi leurs forces pour s’agripper à un support rocheux. Hơn nữa, nó mọc thành chùm cùng hợp sức để bám chặt vào đá làm điểm tựa. |
J'agrippe ta poitrine. Grab your breasts! |
Je lui ai dit de mettre les mains dans les poches-revolver de mon pantalon, de bien s’agripper et, le plus important, dès que je levais le pied pour avancer, de se hâter de mettre le sien à la place du mien. Tôi bảo nó cho tay vào túi quần sau của tôi, giữ chặt, và —quan trọng nhất— là ngay sau khi tôi nhấc chân lên để đi một bước, thì nó phải nhanh chóng đặt bàn chân của nó vào ngay dấu chân đó. |
Quand il a été en moi, mes mains ont agrippé son visage et je l'ai embrassé le plus fort possible. Khi anh chàng đã thâm nhập vào trong người tôi, tôi ghì lấy khuôn mặt anh chàng, hôn bằng hết sức lực mình có. |
Peu importe ce qui arrive ou les efforts réalisés pour s' agripper à une chose, on la perd tôt ou tard Dù thế nào nữa, dù có cố nắm giữ thế nào đi nữa thì ta cũng vẫn cứ mất, đúng không? |
Dès qu'on sait qui est foutu, celui à sa droite s'agrippe à lui. Khi ta biết ai không có dù người bên phải tóm lấy người đó. |
ACCROCHAGE : Ses mains sont spécialement conçues pour s’agripper aux petites branches. KHẢ NĂNG BÁM CHẶT: Bàn tay của khỉ lùn tarsier được thiết kế vừa khít để bám chặt những cành nhỏ. |
Il nous a agrippé les mains en signe de gratitude. Ông nắm tay của chúng tôi với lòng biết ơn. |
Des mains nouées dans le dos, raides sur les flancs ou agrippées au pupitre, des mains qui hésitent entre l’intérieur et l’extérieur des poches, triturent un bouton de veste, touchent machinalement la joue, le nez, les lunettes, agacent la montre, le stylo, l’alliance, les notes, des mains aux gestes fébriles ou inachevés... sont autant d’indices d’un manque d’assurance. Chắp tay sau lưng, tay buông xuôi cứng đơ hay bám chặt lấy bục giảng, liên tiếp đút tay vào túi xong lại lấy ra, tháo nút áo rồi cài lại, vu vơ đưa tay lên sờ má, mũi, mắt kiếng; tay mân mê đồng hồ, viết chì, nhẫn, hay giấy ghi chép; tay có điệu bộ nửa chừng—tất cả động tác này biểu hiện sự thiếu điềm tĩnh. |
Ce qui me fend encore plus le cœur c’est la description des personnes qui s’étaient déjà frayé un chemin à travers le brouillard de ténèbres sur le chemin étroit et resserré, s’étaient agrippées à la barre de fer, avaient atteint leur but, et avaient commencé à goûter du fruit pur et délicieux de l’arbre de vie. Điều đau lòng nhất đối với tôi là phần mô tả về những người đã khó khăn cố gắng để đi qua đám sương mù tối đen trên con đường chật và hẹp, đã bám vào thanh sắt, đã đạt đến mục tiêu của họ, và đã bắt đầu nếm trái tinh khiết và ngon ngọt của cây sự sống. |
S’agripper ou se tenir continuellement avec fermeté à la barre de fer Việc Nắm Lấy so với Việc Liên Tục Bám Chặt Thanh Sắt |
Un groupe de mâles agrippe une femelle, la domine et projettent leurs pénis spiraux dans son vagin qui est en forme de tire-bouchon, tant et plus, encore et encore. Một nhóm con đực sẽ tóm lấy một con cái, vật nó xuống, và xuất tinh từ dương vật hình xoắn ốc vào âm đạo có dạng đồ mở nút chai hết lần này đến lần khác. |
Alors la prochaine fois que vous êtes dans un placard agrippé à votre grenade, sachez que nous sommes tous passés par là. Vì thế, nếu lần tới bạn có thấy mình đang ở trong một góc tủ tối đen ôm chặt quả lựu đạn của mình, thì hãy nhớ rằng tất cả chúng tôi cũng đều đã từng ở đó trước đây. |
L’idée de s’agripper à la barre de fer me fait penser à des « sursauts » occasionnels d’étude ou à une étude irrégulière plutôt qu’à une immersion continue dans la parole de Dieu. Việc nắm lấy thanh sắt gợi ý cho tôi là chỉ thỉnh thoảng học một cách “đột xuất” hoặc học không đều đặn thay vì đắm mình một cách kiên định, liên tục vào lời của Thượng Đế. |
Auparavant, il avait été relativement calme, car au lieu de courir après le gestionnaire lui- même ou du moins pas entraver Gregor partir à sa poursuite, avec sa main droite, il agrippé la canne du gestionnaire, qui Il avait laissé derrière lui avec son chapeau et pardessus sur une chaise. Trước đó ông đã được tương đối bình tĩnh, thay vì chạy sau khi người quản lý tự mình hoặc ít nhất là không cản trở Gregor theo đuổi của mình, với bàn tay phải của ông, ông nắm lấy giữ mía của nhà quản lý, ông đã bỏ lại phía sau với chiếc mũ và áo khoác của mình trên ghế. |
Se sont- ils agrippés au symbole de la croix et de la couronne, qu’ils chérissaient ? Họ có tiếp tục dùng biểu tượng thập tự giá và vương miện, là điều đã rất gắn bó với họ không? |
Si seulement Eddie avait pu bondir et agripper l'aile de cet avion, il aurait pu fuir loin de cette magistrale erreur. Nếu Eddie có thể nhảy ngay lên tóm lấy cánh của chiếc máy bay đó, thì ông có thể bay đi khỏi cái sai lầm này. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ agripper trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới agripper
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.